Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • 新标点和合本 - 神又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各;雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,在第八日给他行了割礼;后来以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,在第八日给他行了割礼;后来以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 当代译本 - 上帝又赐给亚伯拉罕割礼之约。所以,亚伯拉罕生以撒后第八天为他行了割礼。后来,以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 圣经新译本 -  神也赐他割礼为约。这样,亚伯拉罕生了以撒,第八天就给他行了割礼。后来,以撒生雅各,雅各生了十二位祖先。
  • 中文标准译本 - 神又赐给亚伯拉罕割礼的约。这样,亚伯拉罕生了以撒,第八天给他行了割礼。后来以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 现代标点和合本 - 神又赐他割礼的约;于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本(拼音版) - 上帝又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • New International Version - Then he gave Abraham the covenant of circumcision. And Abraham became the father of Isaac and circumcised him eight days after his birth. Later Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • New International Reader's Version - Then God made a covenant with Abraham. God told him that circumcision would show who the members of the covenant were. Abraham became Isaac’s father. He circumcised Isaac eight days after he was born. Later, Isaac became Jacob’s father. Jacob had 12 sons. They became the founders of the 12 tribes of Israel.
  • English Standard Version - And he gave him the covenant of circumcision. And so Abraham became the father of Isaac, and circumcised him on the eighth day, and Isaac became the father of Jacob, and Jacob of the twelve patriarchs.
  • New Living Translation - “God also gave Abraham the covenant of circumcision at that time. So when Abraham became the father of Isaac, he circumcised him on the eighth day. And the practice was continued when Isaac became the father of Jacob, and when Jacob became the father of the twelve patriarchs of the Israelite nation.
  • The Message - “Then he made a covenant with him and signed it in Abraham’s flesh by circumcision. When Abraham had his son Isaac, within eight days he reproduced the sign of circumcision in him. Isaac became father of Jacob, and Jacob father of twelve ‘fathers,’ each faithfully passing on the covenant sign.
  • Christian Standard Bible - And so he gave Abraham the covenant of circumcision. After this, he fathered Isaac and circumcised him on the eighth day. Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • New American Standard Bible - And He gave him the covenant of circumcision; and so Abraham fathered Isaac, and circumcised him on the eighth day; and Isaac fathered Jacob, and Jacob, the twelve patriarchs.
  • New King James Version - Then He gave him the covenant of circumcision; and so Abraham begot Isaac and circumcised him on the eighth day; and Isaac begot Jacob, and Jacob begot the twelve patriarchs.
  • Amplified Bible - And God gave Abraham a covenant [a formal agreement to be strictly observed] of [which] circumcision [was the sign]; and so [under these circumstances] Abraham became the father of Isaac, and circumcised him on the eighth day; and Isaac [became the father] of Jacob, and Jacob [became the father] of the twelve patriarchs.
  • American Standard Version - And he gave him the covenant of circumcision: and so Abraham begat Isaac, and circumcised him the eighth day; and Isaac begat Jacob, and Jacob the twelve patriarchs.
  • King James Version - And he gave him the covenant of circumcision: and so Abraham begat Isaac, and circumcised him the eighth day; and Isaac begat Jacob; and Jacob begat the twelve patriarchs.
  • New English Translation - Then God gave Abraham the covenant of circumcision, and so he became the father of Isaac and circumcised him when he was eight days old, and Isaac became the father of Jacob, and Jacob of the twelve patriarchs.
  • World English Bible - He gave him the covenant of circumcision. So Abraham became the father of Isaac, and circumcised him the eighth day. Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • 新標點和合本 - 神又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,第八日給他行了割禮。以撒生雅各;雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,在第八日給他行了割禮;後來以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,在第八日給他行了割禮;後來以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 當代譯本 - 上帝又賜給亞伯拉罕割禮之約。所以,亞伯拉罕生以撒後第八天為他行了割禮。後來,以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 聖經新譯本 -  神也賜他割禮為約。這樣,亞伯拉罕生了以撒,第八天就給他行了割禮。後來,以撒生雅各,雅各生了十二位祖先。
  • 呂振中譯本 - 上帝給了他割禮的約;這樣, 亞伯拉罕 生了 以撒 ,第八天就給他行割禮; 以撒 生 雅各 , 雅各 生了 十二位族長。
  • 中文標準譯本 - 神又賜給亞伯拉罕割禮的約。這樣,亞伯拉罕生了以撒,第八天給他行了割禮。後來以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 現代標點和合本 - 神又賜他割禮的約;於是亞伯拉罕生了以撒,第八日給他行了割禮。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 文理和合譯本 - 予以割禮之約、於是亞伯拉罕生以撒、八日行割、以撒生雅各、雅各生十二祖、
  • 文理委辦譯本 - 乃予以割禮之約、於是亞伯拉罕生以撒、八日行割禮、以撒生雅各、雅各生我之十二祖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃賜以割禮之約、於是 亞伯拉罕 生 以撒 、至八日、為之行割禮、 以撒 生 雅各 、 雅各 生我十二祖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主又予之以割禮之約;故 亞伯漢 既生 意灑格 、第八日即為之行割禮; 意灑格 之於 雅各伯 、 雅各伯 之於十二族祖、亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - Hizo con Abraham el pacto que tenía por señal la circuncisión. Así, cuando Abraham tuvo a su hijo Isaac, lo circuncidó a los ocho días de nacido, e Isaac a Jacob, y Jacob a los doce patriarcas.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 아브라함에게 할례의 계약을 주셨습니다. 그래서 아브라함은 이삭을 낳아 태어난 지 8일 만에 그의 포피를 잘라 할례를 행했으며 후에 이삭은 야곱을 낳았고 야곱은 우리 열두 조상을 낳았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он дал Аврааму завет обрезания . Авраам стал отцом Исаака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исаак же стал отцом Иакова, а Иаков – двенадцати патриархов .
  • Восточный перевод - Затем Он дал Ибрахиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Ибрахим стал отцом Исхака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхак же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он дал Ибрахиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Ибрахим стал отцом Исхака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхак же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он дал Иброхиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Иброхим стал отцом Исхока и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхок же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu conclut son alliance avec Abraham et lui en donna pour signe la circoncision. Ainsi il eut pour fils Isaac et le circoncit huit jours après sa naissance. Isaac fit de même pour son fils Jacob, et celui-ci, à son tour, pour ses fils, les douze ancêtres de nos tribus .
  • リビングバイブル - 神様はまた、その時、割礼の儀式(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を定め、それを神とアブラハムの子孫との契約の証拠となさいました。それで、アブラハムの息子イサクは、生後八日目に割礼を受けたのです。このイサクの息子がヤコブで、ヤコブからユダヤ民族の十二部族の長が生まれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔδωκεν αὐτῷ διαθήκην περιτομῆς· καὶ οὕτως ἐγέννησεν τὸν Ἰσαὰκ καὶ περιέτεμεν αὐτὸν τῇ ἡμέρᾳ τῇ ὀγδόῃ, καὶ Ἰσαὰκ τὸν Ἰακώβ, καὶ Ἰακὼβ τοὺς δώδεκα πατριάρχας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔδωκεν αὐτῷ διαθήκην περιτομῆς; καὶ οὕτως ἐγέννησεν τὸν Ἰσαὰκ, καὶ περιέτεμεν αὐτὸν τῇ ἡμέρᾳ τῇ ὀγδόῃ; καὶ Ἰσαὰκ τὸν Ἰακώβ, καὶ Ἰακὼβ τοὺς δώδεκα πατριάρχας.
  • Nova Versão Internacional - E deu a Abraão a aliança da circuncisão. Por isso, Abraão gerou Isaque e o circuncidou oito dias depois do seu nascimento. Mais tarde, Isaque gerou Jacó, e este os doze patriarcas.
  • Hoffnung für alle - Damals schloss Gott mit Abraham den Bund, dessen Zeichen die Beschneidung ist. Als später Isaak geboren wurde, beschnitt ihn sein Vater Abraham deshalb am achten Tag nach der Geburt. Auch Isaak befolgte diese Ordnung, und sein Sohn Jakob hielt es ebenso mit seinen zwölf Söhnen, unseren Stammvätern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ประทานพันธสัญญาแห่งการเข้าสุหนัตให้อับราฮัม และต่อมาอับราฮัมก็ได้บุตรชื่ออิสอัคและท่านให้เขาเข้าสุหนัตเมื่ออายุแปดวัน หลังจากนั้นอิสอัคมีบุตรชื่อยาโคบและยาโคบเป็นบิดาของบรรพบุรุษทั้งสิบสองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​พระ​องค์​ก็​มอบ​พันธ​สัญญา​พิธี​เข้า​สุหนัต​แก่​อับราฮัม ต่อ​มา​อับราฮัม​ก็​มี​บุตร​ชาย​ชื่อ อิสอัค ซึ่ง​พอ​อายุ​ได้ 8 วัน​ก็​ให้​เข้า​สุหนัต อิสอัค​เป็น​บิดา​ของ​ยาโคบ​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ต้น​ตระกูล​ทั้ง​สิบ​สอง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 25:22 - Dường như các bào thai đánh nhau trong bụng, đến nỗi nàng than rằng: “Tôi chịu không nổi.” Nàng cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 25:24 - Quả nhiên, Rê-bê-ca sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 25:25 - Đứa đầu có nhiều lông đỏ hung hung, nên được đặt tên là Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Xuất Ai Cập 1:1 - Sau đây là tên các con trai Gia-cốp đã đem gia đình theo cha vào Ai Cập:
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • 1 Sử Ký 1:34 - Y-sác, con trai của Áp-ra-ham, sinh Ê-sau và Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 17:9 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Phần con và hậu tự con từ đời này sang đời kia phải giữ giao ước này của Ta: Tất cả người nam trong dòng dõi con phải chịu cắt bì.
  • Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
  • Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
  • Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
  • Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Sáng Thế Ký 35:24 - Các con của Ra-chên là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
  • Sáng Thế Ký 35:26 - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
  • 新标点和合本 - 神又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各;雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,在第八日给他行了割礼;后来以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,在第八日给他行了割礼;后来以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 当代译本 - 上帝又赐给亚伯拉罕割礼之约。所以,亚伯拉罕生以撒后第八天为他行了割礼。后来,以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 圣经新译本 -  神也赐他割礼为约。这样,亚伯拉罕生了以撒,第八天就给他行了割礼。后来,以撒生雅各,雅各生了十二位祖先。
  • 中文标准译本 - 神又赐给亚伯拉罕割礼的约。这样,亚伯拉罕生了以撒,第八天给他行了割礼。后来以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 现代标点和合本 - 神又赐他割礼的约;于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本(拼音版) - 上帝又赐他割礼的约。于是亚伯拉罕生了以撒,第八日给他行了割礼。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • New International Version - Then he gave Abraham the covenant of circumcision. And Abraham became the father of Isaac and circumcised him eight days after his birth. Later Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • New International Reader's Version - Then God made a covenant with Abraham. God told him that circumcision would show who the members of the covenant were. Abraham became Isaac’s father. He circumcised Isaac eight days after he was born. Later, Isaac became Jacob’s father. Jacob had 12 sons. They became the founders of the 12 tribes of Israel.
  • English Standard Version - And he gave him the covenant of circumcision. And so Abraham became the father of Isaac, and circumcised him on the eighth day, and Isaac became the father of Jacob, and Jacob of the twelve patriarchs.
  • New Living Translation - “God also gave Abraham the covenant of circumcision at that time. So when Abraham became the father of Isaac, he circumcised him on the eighth day. And the practice was continued when Isaac became the father of Jacob, and when Jacob became the father of the twelve patriarchs of the Israelite nation.
  • The Message - “Then he made a covenant with him and signed it in Abraham’s flesh by circumcision. When Abraham had his son Isaac, within eight days he reproduced the sign of circumcision in him. Isaac became father of Jacob, and Jacob father of twelve ‘fathers,’ each faithfully passing on the covenant sign.
  • Christian Standard Bible - And so he gave Abraham the covenant of circumcision. After this, he fathered Isaac and circumcised him on the eighth day. Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • New American Standard Bible - And He gave him the covenant of circumcision; and so Abraham fathered Isaac, and circumcised him on the eighth day; and Isaac fathered Jacob, and Jacob, the twelve patriarchs.
  • New King James Version - Then He gave him the covenant of circumcision; and so Abraham begot Isaac and circumcised him on the eighth day; and Isaac begot Jacob, and Jacob begot the twelve patriarchs.
  • Amplified Bible - And God gave Abraham a covenant [a formal agreement to be strictly observed] of [which] circumcision [was the sign]; and so [under these circumstances] Abraham became the father of Isaac, and circumcised him on the eighth day; and Isaac [became the father] of Jacob, and Jacob [became the father] of the twelve patriarchs.
  • American Standard Version - And he gave him the covenant of circumcision: and so Abraham begat Isaac, and circumcised him the eighth day; and Isaac begat Jacob, and Jacob the twelve patriarchs.
  • King James Version - And he gave him the covenant of circumcision: and so Abraham begat Isaac, and circumcised him the eighth day; and Isaac begat Jacob; and Jacob begat the twelve patriarchs.
  • New English Translation - Then God gave Abraham the covenant of circumcision, and so he became the father of Isaac and circumcised him when he was eight days old, and Isaac became the father of Jacob, and Jacob of the twelve patriarchs.
  • World English Bible - He gave him the covenant of circumcision. So Abraham became the father of Isaac, and circumcised him the eighth day. Isaac became the father of Jacob, and Jacob became the father of the twelve patriarchs.
  • 新標點和合本 - 神又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,第八日給他行了割禮。以撒生雅各;雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,在第八日給他行了割禮;後來以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神又賜他割禮的約。於是亞伯拉罕生了以撒,在第八日給他行了割禮;後來以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 當代譯本 - 上帝又賜給亞伯拉罕割禮之約。所以,亞伯拉罕生以撒後第八天為他行了割禮。後來,以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 聖經新譯本 -  神也賜他割禮為約。這樣,亞伯拉罕生了以撒,第八天就給他行了割禮。後來,以撒生雅各,雅各生了十二位祖先。
  • 呂振中譯本 - 上帝給了他割禮的約;這樣, 亞伯拉罕 生了 以撒 ,第八天就給他行割禮; 以撒 生 雅各 , 雅各 生了 十二位族長。
  • 中文標準譯本 - 神又賜給亞伯拉罕割禮的約。這樣,亞伯拉罕生了以撒,第八天給他行了割禮。後來以撒生了雅各,雅各生了十二位先祖。
  • 現代標點和合本 - 神又賜他割禮的約;於是亞伯拉罕生了以撒,第八日給他行了割禮。以撒生雅各,雅各生十二位先祖。
  • 文理和合譯本 - 予以割禮之約、於是亞伯拉罕生以撒、八日行割、以撒生雅各、雅各生十二祖、
  • 文理委辦譯本 - 乃予以割禮之約、於是亞伯拉罕生以撒、八日行割禮、以撒生雅各、雅各生我之十二祖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃賜以割禮之約、於是 亞伯拉罕 生 以撒 、至八日、為之行割禮、 以撒 生 雅各 、 雅各 生我十二祖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主又予之以割禮之約;故 亞伯漢 既生 意灑格 、第八日即為之行割禮; 意灑格 之於 雅各伯 、 雅各伯 之於十二族祖、亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - Hizo con Abraham el pacto que tenía por señal la circuncisión. Así, cuando Abraham tuvo a su hijo Isaac, lo circuncidó a los ocho días de nacido, e Isaac a Jacob, y Jacob a los doce patriarcas.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 하나님은 아브라함에게 할례의 계약을 주셨습니다. 그래서 아브라함은 이삭을 낳아 태어난 지 8일 만에 그의 포피를 잘라 할례를 행했으며 후에 이삭은 야곱을 낳았고 야곱은 우리 열두 조상을 낳았습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затем Он дал Аврааму завет обрезания . Авраам стал отцом Исаака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исаак же стал отцом Иакова, а Иаков – двенадцати патриархов .
  • Восточный перевод - Затем Он дал Ибрахиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Ибрахим стал отцом Исхака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхак же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Он дал Ибрахиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Ибрахим стал отцом Исхака и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхак же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Он дал Иброхиму обряд обрезания как знак священного соглашения . Иброхим стал отцом Исхока и обрезал его на восьмой день после рождения, Исхок же обрезал Якуба, а Якуб – двенадцать наших праотцев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu conclut son alliance avec Abraham et lui en donna pour signe la circoncision. Ainsi il eut pour fils Isaac et le circoncit huit jours après sa naissance. Isaac fit de même pour son fils Jacob, et celui-ci, à son tour, pour ses fils, les douze ancêtres de nos tribus .
  • リビングバイブル - 神様はまた、その時、割礼の儀式(男子が生まれて八日目に、その性器の包皮を切り取る儀式)を定め、それを神とアブラハムの子孫との契約の証拠となさいました。それで、アブラハムの息子イサクは、生後八日目に割礼を受けたのです。このイサクの息子がヤコブで、ヤコブからユダヤ民族の十二部族の長が生まれました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἔδωκεν αὐτῷ διαθήκην περιτομῆς· καὶ οὕτως ἐγέννησεν τὸν Ἰσαὰκ καὶ περιέτεμεν αὐτὸν τῇ ἡμέρᾳ τῇ ὀγδόῃ, καὶ Ἰσαὰκ τὸν Ἰακώβ, καὶ Ἰακὼβ τοὺς δώδεκα πατριάρχας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔδωκεν αὐτῷ διαθήκην περιτομῆς; καὶ οὕτως ἐγέννησεν τὸν Ἰσαὰκ, καὶ περιέτεμεν αὐτὸν τῇ ἡμέρᾳ τῇ ὀγδόῃ; καὶ Ἰσαὰκ τὸν Ἰακώβ, καὶ Ἰακὼβ τοὺς δώδεκα πατριάρχας.
  • Nova Versão Internacional - E deu a Abraão a aliança da circuncisão. Por isso, Abraão gerou Isaque e o circuncidou oito dias depois do seu nascimento. Mais tarde, Isaque gerou Jacó, e este os doze patriarcas.
  • Hoffnung für alle - Damals schloss Gott mit Abraham den Bund, dessen Zeichen die Beschneidung ist. Als später Isaak geboren wurde, beschnitt ihn sein Vater Abraham deshalb am achten Tag nach der Geburt. Auch Isaak befolgte diese Ordnung, und sein Sohn Jakob hielt es ebenso mit seinen zwölf Söhnen, unseren Stammvätern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ประทานพันธสัญญาแห่งการเข้าสุหนัตให้อับราฮัม และต่อมาอับราฮัมก็ได้บุตรชื่ออิสอัคและท่านให้เขาเข้าสุหนัตเมื่ออายุแปดวัน หลังจากนั้นอิสอัคมีบุตรชื่อยาโคบและยาโคบเป็นบิดาของบรรพบุรุษทั้งสิบสองนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จาก​นั้น​พระ​องค์​ก็​มอบ​พันธ​สัญญา​พิธี​เข้า​สุหนัต​แก่​อับราฮัม ต่อ​มา​อับราฮัม​ก็​มี​บุตร​ชาย​ชื่อ อิสอัค ซึ่ง​พอ​อายุ​ได้ 8 วัน​ก็​ให้​เข้า​สุหนัต อิสอัค​เป็น​บิดา​ของ​ยาโคบ​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ต้น​ตระกูล​ทั้ง​สิบ​สอง
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 25:22 - Dường như các bào thai đánh nhau trong bụng, đến nỗi nàng than rằng: “Tôi chịu không nổi.” Nàng cầu hỏi Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 25:23 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hai con trai trong lòng ngươi sẽ trở thành hai nước chống đối nhau. Nước này mạnh hơn nước kia; đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 25:24 - Quả nhiên, Rê-bê-ca sinh đôi.
  • Sáng Thế Ký 25:25 - Đứa đầu có nhiều lông đỏ hung hung, nên được đặt tên là Ê-sau.
  • Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Rô-ma 4:10 - Áp-ra-ham được kể là công chính lúc nào? Trước hay sau khi chịu cắt bì? Thưa, trước khi chịu cắt bì!
  • Rô-ma 9:9 - Đức Chúa Trời đã hứa: “Năm tới vào lúc này Ta sẽ trở lại và Sa-ra sẽ có con trai.”
  • Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
  • Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
  • Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
  • Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
  • Hê-bơ-rơ 7:4 - Mên-chi-xê-đéc thật cao trọng, vì Áp-ra-ham đã dâng cho vua một phần mười chiến lợi phẩm.
  • 1 Sử Ký 2:1 - Con trai của Ít-ra-ên là: Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Sa-bu-luân,
  • 1 Sử Ký 2:2 - Đan, Giô-sép, Bên-gia-min, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • Xuất Ai Cập 1:1 - Sau đây là tên các con trai Gia-cốp đã đem gia đình theo cha vào Ai Cập:
  • Xuất Ai Cập 1:2 - Ru-bên, Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa,
  • Xuất Ai Cập 1:3 - Y-sa-ca, Sa-bu-luân, Bên-gia-min,
  • Xuất Ai Cập 1:4 - Đan, Nép-ta-li, Gát, và A-se.
  • 1 Sử Ký 1:34 - Y-sác, con trai của Áp-ra-ham, sinh Ê-sau và Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
  • Giăng 7:22 - Chính các người theo lệnh Môi-se cắt bì cho con cháu vào ngày Sa-bát. (Thật ra tục lệ ấy đã có từ thời các tổ tiên, không phải đến đời Môi-se mới có).
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:29 - Thưa anh chị em, xin suy nghĩ điều này! Anh chị em đã biết rõ rằng Đa-vít, tổ phụ chúng ta đã qua đời và được an táng trong lăng mộ hiện còn trong thành này.
  • Sáng Thế Ký 35:16 - Gia-cốp cùng gia đình rời Bê-tên ra đi. Khi gần đến Ép-ra-ta, Ra-chên chuyển bụng và đau đớn dữ dội.
  • Sáng Thế Ký 17:9 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Phần con và hậu tự con từ đời này sang đời kia phải giữ giao ước này của Ta: Tất cả người nam trong dòng dõi con phải chịu cắt bì.
  • Sáng Thế Ký 17:10 - Đây là giao ước các con phải giữ, tức là giao ước lập giữa Ta và các con cùng dòng dõi sau con. Các con phải chịu cắt bì; lễ đó là dấu hiệu của giao ước giữa Ta và các con;
  • Sáng Thế Ký 17:11 - da quy đầu phải bị cắt đi để chứng tỏ rằng con và hậu tự con vâng giữ giao ước này.
  • Sáng Thế Ký 17:12 - Từ đời nay về sau, mỗi bé trai phải chịu cắt bì sau khi sinh được tám ngày; con cái sinh trong gia đình hoặc con cái của đầy tớ mua từ nước ngoài, dù không phải hậu tự, cũng phải cắt bì.
  • Sáng Thế Ký 17:13 - Dù sinh ra trong gia đình hay mua bằng tiền, tất cả đều phải chịu cắt bì. Giao ước Ta lập trong xác thịt con là giao ước vĩnh hằng.
  • Sáng Thế Ký 17:14 - Ai khước từ luật lệ đó sẽ bị khai trừ ra khỏi dân tộc, vì đã vi phạm giao ước Ta.”
  • Sáng Thế Ký 35:23 - Các con của Lê-a là Ru-bên (trưởng nam của Gia-cốp), Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân.
  • Sáng Thế Ký 35:24 - Các con của Ra-chên là Giô-sép và Bên-gia-min.
  • Sáng Thế Ký 35:25 - Các con của Bi-la, nữ tì của Ra-chên là Đan và Nép-ta-li;
  • Sáng Thế Ký 35:26 - Các con của Xinh-ba, nữ tì của Lê-a là Gát và A-se. Trừ Bên-gia-min, tất cả các con trai của Gia-cốp đều sinh tại xứ Pha-đan A-ram.
圣经
资源
计划
奉献