逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
- 新标点和合本 - 无论大小都听从他,说:“这人就是那称为 神的大能者。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所有的人,从小到大都听从他,说:“这个人就是上帝的能力,那称为大能者的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所有的人,从小到大都听从他,说:“这个人就是 神的能力,那称为大能者的。”
- 当代译本 - 无论尊卑,众人都听从他,称他为“上帝的大能者”。
- 圣经新译本 - 城里大大小小都听从他,说:“这就是那称为‘ 神的大能’的人。”
- 中文标准译本 - 所有的人,从卑微的到尊贵的,都听从他。他们说:“这个人就是那被称为‘神的大能者’的。”
- 现代标点和合本 - 无论大小都听从他,说:“这人就是那称为神的大能者。”
- 和合本(拼音版) - 无论大小都听从他,说:“这人就是那称为上帝的大能者。”
- New International Version - and all the people, both high and low, gave him their attention and exclaimed, “This man is rightly called the Great Power of God.”
- New International Reader's Version - And all the people listened to him, from the least important of them to the most important. They exclaimed, “It is right to call this man the Great Power of God!”
- English Standard Version - They all paid attention to him, from the least to the greatest, saying, “This man is the power of God that is called Great.”
- New Living Translation - Everyone, from the least to the greatest, often spoke of him as “the Great One—the Power of God.”
- Christian Standard Bible - They all paid attention to him, from the least of them to the greatest, and they said, “This man is called the Great Power of God.”
- New American Standard Bible - and all the people, from small to great, were paying attention to him, saying, “This man is the Power of God that is called Great.”
- New King James Version - to whom they all gave heed, from the least to the greatest, saying, “This man is the great power of God.”
- Amplified Bible - They all paid [a great deal of] attention to him, from the least to the greatest, saying, “This man is what is called the Great Power of God!”
- American Standard Version - to whom they all gave heed, from the least to the greatest, saying, This man is that power of God which is called Great.
- King James Version - To whom they all gave heed, from the least to the greatest, saying, This man is the great power of God.
- New English Translation - All the people, from the least to the greatest, paid close attention to him, saying, “This man is the power of God that is called ‘Great.’”
- World English Bible - to whom they all listened, from the least to the greatest, saying, “This man is that great power of God.”
- 新標點和合本 - 無論大小都聽從他,說:「這人就是那稱為神的大能者。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有的人,從小到大都聽從他,說:「這個人就是上帝的能力,那稱為大能者的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所有的人,從小到大都聽從他,說:「這個人就是 神的能力,那稱為大能者的。」
- 當代譯本 - 無論尊卑,眾人都聽從他,稱他為「上帝的大能者」。
- 聖經新譯本 - 城裡大大小小都聽從他,說:“這就是那稱為‘ 神的大能’的人。”
- 呂振中譯本 - 眾人從小的到大的、都意向着他,說:『這個人就是上帝的能力,那稱為大 能力 的!』
- 中文標準譯本 - 所有的人,從卑微的到尊貴的,都聽從他。他們說:「這個人就是那被稱為『神的大能者』的。」
- 現代標點和合本 - 無論大小都聽從他,說:「這人就是那稱為神的大能者。」
- 文理和合譯本 - 自少至老皆聽之、曰、此人即所謂上帝之大能也、
- 文理委辦譯本 - 眾嚮往之、由尊至卑、僉曰、此人乃上帝大能也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老少無不聽信之、曰、此人乃天主之大能也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 無長無幼、莫不尊之、曰:『斯人即所謂天主之大能者歟!』
- Nueva Versión Internacional - Todos, desde el más pequeño hasta el más grande, le prestaban atención y exclamaban: «¡Este hombre es al que llaman el Gran Poder de Dios!»
- 현대인의 성경 - 그래서 모든 계층 사람들이 그에게 관심을 보이며 “이 사람은 하나님의 큰 능력을 받은 사람이다” 하고 말하였다.
- Новый Русский Перевод - Все люди, и простые, и знатные, слушали его с восхищением, говоря: – Этот человек – проявление всемогущего Бога, Которого называют Великим.
- Восточный перевод - Все люди, и простые, и знатные, слушали его с восхищением, говоря: – Этот человек – проявление всемогущего Бога, Которого называют Великим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все люди, и простые, и знатные, слушали его с восхищением, говоря: – Этот человек – проявление всемогущего Бога, Которого называют Великим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все люди, и простые, и знатные, слушали его с восхищением, говоря: – Этот человек – проявление всемогущего Бога, Которого называют Великим.
- La Bible du Semeur 2015 - Toute la population, du plus petit jusqu’au plus grand, lui accordait donc une grande attention. – Cet homme, disaient-ils, est la puissance même de Dieu, celle qu’on appelle la « Grande Puissance ».
- Nestle Aland 28 - ᾧ προσεῖχον πάντες ἀπὸ μικροῦ ἕως μεγάλου λέγοντες· οὗτός ἐστιν ἡ δύναμις τοῦ θεοῦ ἡ καλουμένη μεγάλη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ᾧ προσεῖχον πάντες ἀπὸ μικροῦ ἕως μεγάλου λέγοντες, οὗτός ἐστιν ἡ Δύναμις τοῦ Θεοῦ, ἡ καλουμένη Μεγάλη.
- Nova Versão Internacional - e todo o povo, do mais simples ao mais rico, dava-lhe atenção e exclamava: “Este homem é o poder divino conhecido como Grande Poder”.
- Hoffnung für alle - und wurde von allen, ob jung oder alt, bewundert. »Dieser Mann ist die große Kraft Gottes in Person!«, sagten die Leute.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และประชาชนทุกคนทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยต่างสนใจฟังเขาและพากันยกย่องว่า “ชายผู้นี้คือฤทธิ์อำนาจของพระเจ้าที่รู้จักกันในนามว่าองค์ผู้ทรงมหิทธิฤทธิ์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนทั่วไปทั้งผู้ใหญ่ผู้น้อยพากันสนใจฟังและอุทานว่า “ชายคนนี้เป็นที่รู้จักกันว่า เป็นอานุภาพอันยิ่งใหญ่ของพระเจ้า”
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
- Giê-rê-mi 6:13 - “Từ người hèn mọn đến người cao trọng, tất cả chúng đều lo trục lợi cách gian lận. Từ các tiên tri đến các thầy tế lễ đều gian dối lừa gạt.
- 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
- Giê-rê-mi 8:10 - Ta sẽ giao vợ của chúng cho người khác và ruộng vườn của chúng cho người lạ. Từ thường dân cho đến người cao trọng, chúng đều trục lợi cách gian lận. Phải, ngay cả tiên tri và thầy tế lễ cũng vậy. Tất cả chúng đều lừa gạt, dối trá.
- Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
- Khải Huyền 13:3 - Một trong bảy đầu của con thú hình như bị tử thương, nhưng vết thương được chữa lành. Cả thế giới đều kinh ngạc và theo con thú.
- 2 Cô-rinh-tô 11:19 - Anh chị em là người khôn ngoan, hẳn vui lòng nghe “người nói dại” một chút!
- 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:11 - Thấy việc lạ, dân chúng reo hò bằng tiếng Ly-cao-ni: “Thần linh đã lấy hình người, xuống thăm chúng ta!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:6 - Thổ dân tưởng ông sẽ bị sưng phù hoặc ngã chết tức khắc, nhưng đợi lâu chẳng thấy gì, họ đổi ý cho rằng ông là thần thánh.