Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • 新标点和合本 - 他们听从他,因他久用邪术,使他们惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听从他,因他很久以来用邪术使他们惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们听从他,因他很久以来用邪术使他们惊奇。
  • 当代译本 - 他们听从他,因为他长期用邪术迷惑他们。
  • 圣经新译本 - 他们听从他,因为他长久用邪术,使他们惊奇。
  • 中文标准译本 - 他们听从 他,因为他长期以来用邪术使他们十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 他们听从他,因他久用邪术使他们惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 他们听从他,因他久用邪术,使他们惊奇。
  • New International Version - They followed him because he had amazed them for a long time with his sorcery.
  • New International Reader's Version - He had amazed them for a long time with his evil magic. So they followed him.
  • English Standard Version - And they paid attention to him because for a long time he had amazed them with his magic.
  • New Living Translation - They listened closely to him because for a long time he had astounded them with his magic.
  • Christian Standard Bible - They were attentive to him because he had amazed them with his sorceries for a long time.
  • New American Standard Bible - And they were paying attention to him because for a long time he had astounded them with his magic arts.
  • New King James Version - And they heeded him because he had astonished them with his sorceries for a long time.
  • Amplified Bible - They were paying attention to him because for a long time he had mystified and dazzled them with his magic.
  • American Standard Version - And they gave heed to him, because that of long time he had amazed them with his sorceries.
  • King James Version - And to him they had regard, because that of long time he had bewitched them with sorceries.
  • New English Translation - And they paid close attention to him because he had amazed them for a long time with his magic.
  • World English Bible - They listened to him, because for a long time he had amazed them with his sorceries.
  • 新標點和合本 - 他們聽從他,因他久用邪術,使他們驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽從他,因他很久以來用邪術使他們驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽從他,因他很久以來用邪術使他們驚奇。
  • 當代譯本 - 他們聽從他,因為他長期用邪術迷惑他們。
  • 聖經新譯本 - 他們聽從他,因為他長久用邪術,使他們驚奇。
  • 呂振中譯本 - 他們意向着他,因為他行邪術使他們驚奇、已有好久了。
  • 中文標準譯本 - 他們聽從 他,因為他長期以來用邪術使他們十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 他們聽從他,因他久用邪術使他們驚奇。
  • 文理和合譯本 - 眾嚮往之故、因其久以巫術使之驚異也、
  • 文理委辦譯本 - 具嚮往之故、因久以巫術、使民異之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其聽信之故、因彼久以巫術駭民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾之所以嚮往至此者、蓋受其巫術之眩惑也久矣。
  • Nueva Versión Internacional - Lo seguían porque por mucho tiempo los había tenido deslumbrados con sus artes mágicas.
  • 현대인의 성경 - 그가 마술로 오랫동안 사람들을 놀라게 했기 때문에 그들이 그를 따라다녔다.
  • Новый Русский Перевод - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils s’attachaient ainsi à lui, c’était parce que, depuis assez longtemps, il les étonnait par ses actes de magie.
  • Nestle Aland 28 - προσεῖχον δὲ αὐτῷ διὰ τὸ ἱκανῷ χρόνῳ ταῖς μαγείαις ἐξεστακέναι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσεῖχον δὲ αὐτῷ, διὰ τὸ ἱκανῷ χρόνῳ ταῖς μαγίαις ἐξεστακέναι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Eles o seguiam, pois ele os havia iludido com sua mágica durante muito tempo.
  • Hoffnung für alle - Sie standen ganz in seinem Bann, weil er sie jahrelang mit seinen Zauberkünsten beeinflusst hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ติดตามเขาเพราะอัศจรรย์ใจในวิทยาคมของเขามานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ได้​ติดตาม​เขา​ไป​ด้วย​อำนาจ​คาถา​อาคม​ที่​น่า​พิศวง​มา​นาน
交叉引用
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • 新标点和合本 - 他们听从他,因他久用邪术,使他们惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们听从他,因他很久以来用邪术使他们惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们听从他,因他很久以来用邪术使他们惊奇。
  • 当代译本 - 他们听从他,因为他长期用邪术迷惑他们。
  • 圣经新译本 - 他们听从他,因为他长久用邪术,使他们惊奇。
  • 中文标准译本 - 他们听从 他,因为他长期以来用邪术使他们十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 他们听从他,因他久用邪术使他们惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 他们听从他,因他久用邪术,使他们惊奇。
  • New International Version - They followed him because he had amazed them for a long time with his sorcery.
  • New International Reader's Version - He had amazed them for a long time with his evil magic. So they followed him.
  • English Standard Version - And they paid attention to him because for a long time he had amazed them with his magic.
  • New Living Translation - They listened closely to him because for a long time he had astounded them with his magic.
  • Christian Standard Bible - They were attentive to him because he had amazed them with his sorceries for a long time.
  • New American Standard Bible - And they were paying attention to him because for a long time he had astounded them with his magic arts.
  • New King James Version - And they heeded him because he had astonished them with his sorceries for a long time.
  • Amplified Bible - They were paying attention to him because for a long time he had mystified and dazzled them with his magic.
  • American Standard Version - And they gave heed to him, because that of long time he had amazed them with his sorceries.
  • King James Version - And to him they had regard, because that of long time he had bewitched them with sorceries.
  • New English Translation - And they paid close attention to him because he had amazed them for a long time with his magic.
  • World English Bible - They listened to him, because for a long time he had amazed them with his sorceries.
  • 新標點和合本 - 他們聽從他,因他久用邪術,使他們驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們聽從他,因他很久以來用邪術使他們驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們聽從他,因他很久以來用邪術使他們驚奇。
  • 當代譯本 - 他們聽從他,因為他長期用邪術迷惑他們。
  • 聖經新譯本 - 他們聽從他,因為他長久用邪術,使他們驚奇。
  • 呂振中譯本 - 他們意向着他,因為他行邪術使他們驚奇、已有好久了。
  • 中文標準譯本 - 他們聽從 他,因為他長期以來用邪術使他們十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 他們聽從他,因他久用邪術使他們驚奇。
  • 文理和合譯本 - 眾嚮往之故、因其久以巫術使之驚異也、
  • 文理委辦譯本 - 具嚮往之故、因久以巫術、使民異之也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其聽信之故、因彼久以巫術駭民、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾之所以嚮往至此者、蓋受其巫術之眩惑也久矣。
  • Nueva Versión Internacional - Lo seguían porque por mucho tiempo los había tenido deslumbrados con sus artes mágicas.
  • 현대인의 성경 - 그가 마술로 오랫동안 사람들을 놀라게 했기 때문에 그들이 그를 따라다녔다.
  • Новый Русский Перевод - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А восхищались им потому, что он уже долгое время удивлял людей своим колдовством.
  • La Bible du Semeur 2015 - S’ils s’attachaient ainsi à lui, c’était parce que, depuis assez longtemps, il les étonnait par ses actes de magie.
  • Nestle Aland 28 - προσεῖχον δὲ αὐτῷ διὰ τὸ ἱκανῷ χρόνῳ ταῖς μαγείαις ἐξεστακέναι αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - προσεῖχον δὲ αὐτῷ, διὰ τὸ ἱκανῷ χρόνῳ ταῖς μαγίαις ἐξεστακέναι αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Eles o seguiam, pois ele os havia iludido com sua mágica durante muito tempo.
  • Hoffnung für alle - Sie standen ganz in seinem Bann, weil er sie jahrelang mit seinen Zauberkünsten beeinflusst hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้ติดตามเขาเพราะอัศจรรย์ใจในวิทยาคมของเขามานาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จึง​ได้​ติดตาม​เขา​ไป​ด้วย​อำนาจ​คาถา​อาคม​ที่​น่า​พิศวง​มา​นาน
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Y-sai 47:13 - Những lời cố vấn khiến ngươi mệt mỏi. Vậy còn các nhà chiêm tinh, người xem tinh tú, đoán thời vận có thể báo điềm mỗi tháng ở đâu? Hãy để chúng đứng lên và cứu ngươi khỏi tai họa xảy đến.
  • Y-sai 44:25 - Ta làm hỏng các điềm dối của tiên tri giả và làm cho thầy bói phải hổ thẹn. Ta khiến người khôn phải thất bại, và tri thức chúng trở thành dại khờ.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Ga-la-ti 3:1 - Anh chị em Ga-la-ti thật là dại dột! Anh chị em đã biết Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự—biết quá rõ như thấy tận mắt—thế mà anh chị em còn bị mê hoặc!
圣经
资源
计划
奉献