逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
- 新标点和合本 - 及至他们信了腓利所传 神国的福音和耶稣基督的名,连男带女就受了洗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当他们信了腓利所传上帝国的福音和耶稣基督的名,连男带女都受了洗。
- 和合本2010(神版-简体) - 当他们信了腓利所传 神国的福音和耶稣基督的名,连男带女都受了洗。
- 当代译本 - 后来,他们相信了腓利所传有关上帝国度的福音和耶稣基督的名,男男女女都接受了洗礼。
- 圣经新译本 - 等到腓利向他们传了 神的国的福音,和耶稣基督的名,他们就信了腓利,连男带女都受了洗。
- 中文标准译本 - 可是腓利传讲有关神国的福音和耶稣基督之名的时候,他们就相信了,无论男女都受了洗,
- 现代标点和合本 - 及至他们信了腓利所传神国的福音和耶稣基督的名,连男带女就受了洗。
- 和合本(拼音版) - 及至他们信了腓利所传上帝国的福音和耶稣基督的名,连男带女就受了洗。
- New International Version - But when they believed Philip as he proclaimed the good news of the kingdom of God and the name of Jesus Christ, they were baptized, both men and women.
- New International Reader's Version - But Philip announced the good news of God’s kingdom and the name of Jesus Christ. So men and women believed and were baptized.
- English Standard Version - But when they believed Philip as he preached good news about the kingdom of God and the name of Jesus Christ, they were baptized, both men and women.
- New Living Translation - But now the people believed Philip’s message of Good News concerning the Kingdom of God and the name of Jesus Christ. As a result, many men and women were baptized.
- The Message - But when Philip came to town announcing the news of God’s kingdom and proclaiming the name of Jesus Christ, they forgot Simon and were baptized, becoming believers right and left! Even Simon himself believed and was baptized. From that moment he was like Philip’s shadow, so fascinated with all the God-signs and miracles that he wouldn’t leave Philip’s side.
- Christian Standard Bible - But when they believed Philip, as he proclaimed the good news about the kingdom of God and the name of Jesus Christ, both men and women were baptized.
- New American Standard Bible - But when they believed Philip as he was preaching the good news about the kingdom of God and the name of Jesus Christ, both men and women were being baptized.
- New King James Version - But when they believed Philip as he preached the things concerning the kingdom of God and the name of Jesus Christ, both men and women were baptized.
- Amplified Bible - But when they believed Philip as he preached the good news about the kingdom of God and the name of Jesus Christ, they were being baptized, both men and women.
- American Standard Version - But when they believed Philip preaching good tidings concerning the kingdom of God and the name of Jesus Christ, they were baptized, both men and women.
- King James Version - But when they believed Philip preaching the things concerning the kingdom of God, and the name of Jesus Christ, they were baptized, both men and women.
- New English Translation - But when they believed Philip as he was proclaiming the good news about the kingdom of God and the name of Jesus Christ, they began to be baptized, both men and women.
- World English Bible - But when they believed Philip preaching good news concerning God’s Kingdom and the name of Jesus Christ, they were baptized, both men and women.
- 新標點和合本 - 及至他們信了腓利所傳神國的福音和耶穌基督的名,連男帶女就受了洗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當他們信了腓利所傳上帝國的福音和耶穌基督的名,連男帶女都受了洗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當他們信了腓利所傳 神國的福音和耶穌基督的名,連男帶女都受了洗。
- 當代譯本 - 後來,他們相信了腓利所傳有關上帝國度的福音和耶穌基督的名,男男女女都接受了洗禮。
- 聖經新譯本 - 等到腓利向他們傳了 神的國的福音,和耶穌基督的名,他們就信了腓利,連男帶女都受了洗。
- 呂振中譯本 - 趕到他們相信 腓利 論上帝之國和耶穌基督之名所傳的福音,他們就受了洗,男女都有。
- 中文標準譯本 - 可是腓利傳講有關神國的福音和耶穌基督之名的時候,他們就相信了,無論男女都受了洗,
- 現代標點和合本 - 及至他們信了腓利所傳神國的福音和耶穌基督的名,連男帶女就受了洗。
- 文理和合譯本 - 及腓利宣上帝國之福音、與耶穌基督之名、男女遂信而受洗、
- 文理委辦譯本 - 腓力傳上帝國福音、及耶穌 基督名、男女信而受洗、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 傳天主國之福音、及耶穌基督名、彼眾即信、男女受洗禮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 及 斐理伯 傳主福音、揚名基督、男女誠服、
- Nueva Versión Internacional - Pero, cuando creyeron a Felipe, que les anunciaba las buenas nuevas del reino de Dios y el nombre de Jesucristo, tanto hombres como mujeres se bautizaron.
- 현대인의 성경 - 그러나 빌립이 하나님 나라와 예수 그리스도의 이름에 대한 기쁜 소식을 전하자 그들은 모두 믿고 남녀가 다 세례를 받았다.
- Новый Русский Перевод - Но когда жители этого города поверили Филиппу, возвещающему Царство Божье и имя Иисуса Христа, то многие мужчины и женщины приняли крещение.
- Восточный перевод - Но когда жители этого города поверили Филиппу, возвещающему Радостную Весть о Царстве Всевышнего и об имени Исы Масиха, то многие мужчины и женщины прошли обряд погружения в воду .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда жители этого города поверили Филиппу, возвещающему Радостную Весть о Царстве Аллаха и об имени Исы аль-Масиха, то многие мужчины и женщины прошли обряд погружения в воду .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда жители этого города поверили Филиппу, возвещающему Радостную Весть о Царстве Всевышнего и об имени Исо Масеха, то многие мужчины и женщины прошли обряд погружения в воду .
- La Bible du Semeur 2015 - Mais quand ils crurent Philippe qui leur annonçait ce qui concerne le royaume de Dieu et Jésus-Christ, ils se firent baptiser, tant les hommes que les femmes.
- リビングバイブル - しかし今は、だいぶ様子が違ってきました。ピリポが来て、イエスこそメシヤだと教えたからです。彼が神の国について話すのを聞き、大ぜいの人が信じ、男も女もみなバプテスマ(洗礼)を受けました。
- Nestle Aland 28 - ὅτε δὲ ἐπίστευσαν τῷ Φιλίππῳ εὐαγγελιζομένῳ περὶ τῆς βασιλείας τοῦ θεοῦ καὶ τοῦ ὀνόματος Ἰησοῦ Χριστοῦ, ἐβαπτίζοντο ἄνδρες τε καὶ γυναῖκες.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτε δὲ ἐπίστευσαν τῷ Φιλίππῳ, εὐαγγελιζομένῳ περὶ τῆς Βασιλείας τοῦ Θεοῦ καὶ τοῦ ὀνόματος Ἰησοῦ Χριστοῦ ἐβαπτίζοντο ἄνδρες τε καὶ γυναῖκες.
- Nova Versão Internacional - No entanto, quando Filipe lhes pregou as boas-novas do Reino de Deus e do nome de Jesus Cristo, creram nele e foram batizados, tanto homens como mulheres.
- Hoffnung für alle - Aber nun glaubten sie Philippus, der ihnen die rettende Botschaft von Gottes Reich und von Jesus Christus verkündet hatte. Männer und Frauen ließen sich taufen,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อฟีลิปประกาศข่าวประเสริฐเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและพระนามของพระเยซูคริสต์ พวกเขาก็เชื่อฟีลิปและรับบัพติศมาทั้งชายและหญิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อพวกเขาเชื่อในข่าวประเสริฐ ขณะที่ฟีลิปประกาศเรื่องอาณาจักรของพระเจ้าและพระนามของพระเยซูคริสต์แล้ว ทั้งชายและหญิงต่างก็รับบัพติศมากัน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
- Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:8 - Cơ-rít-bu, quản lý hội đường, và cả nhà đều tin Chúa. Nhiều người Cô-rinh-tô nghe Đạo cũng quyết định tin Chúa và chịu báp-tem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
- 1 Cô-rinh-tô 11:11 - Nhưng trong Chúa người nam vẫn cần người nữ, và người nữ vẫn cần người nam.
- Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:14 - Dù vậy, càng ngày càng nhiều người nam và người nữ tin Chúa, và số tín hữu cứ tăng thêm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:20 - Tuy nhiên, mấy tín hữu quê ở Síp và Ly-bi đến An-ti-ốt giảng về Chúa Giê-xu cho người Hy Lạp.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:41 - Nhiều người tiếp nhận lời Chúa và chịu báp-tem. Trong ngày đó có độ 3.000 người tin Chúa.
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:3 - Chúa nêu nhiều bằng cớ vững chắc chứng tỏ Ngài đang sống sau khi chịu đóng đinh. Suốt bốn mươi ngày, Chúa cho các sứ đồ gặp Ngài nhiều lần để dạy họ về Nước của Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.