Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • 新标点和合本 - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就觉得很惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就觉得很惊奇。
  • 当代译本 - 西门本人也信了基督,接受了洗礼,并常常追随腓利左右。腓利所行的神迹奇事令他非常惊奇。
  • 圣经新译本 - 连西门自己也信了,他受洗之后,常和腓利在一起,看见所发生的神迹和大能的事,就觉得很惊奇。
  • 中文标准译本 - 连西门自己也信了。他受洗 以后,常常跟着腓利,看见所行出来的神迹和大能,就十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 西门自己也信了,既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 西门自己也信了,既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • New International Version - Simon himself believed and was baptized. And he followed Philip everywhere, astonished by the great signs and miracles he saw.
  • New International Reader's Version - Simon himself believed and was baptized. He followed Philip everywhere. He was amazed by the great signs and miracles he saw.
  • English Standard Version - Even Simon himself believed, and after being baptized he continued with Philip. And seeing signs and great miracles performed, he was amazed.
  • New Living Translation - Then Simon himself believed and was baptized. He began following Philip wherever he went, and he was amazed by the signs and great miracles Philip performed.
  • Christian Standard Bible - Even Simon himself believed. And after he was baptized, he followed Philip everywhere and was amazed as he observed the signs and great miracles that were being performed.
  • New American Standard Bible - Now even Simon himself believed; and after being baptized, he continued on with Philip, and as he observed signs and great miracles taking place, he was repeatedly amazed.
  • New King James Version - Then Simon himself also believed; and when he was baptized he continued with Philip, and was amazed, seeing the miracles and signs which were done.
  • Amplified Bible - Even Simon believed [Philip’s message of salvation]; and after being baptized, he continued on with Philip, and as he watched the attesting signs and great miracles taking place, he was constantly amazed.
  • American Standard Version - And Simon also himself believed: and being baptized, he continued with Philip; and beholding signs and great miracles wrought, he was amazed.
  • King James Version - Then Simon himself believed also: and when he was baptized, he continued with Philip, and wondered, beholding the miracles and signs which were done.
  • New English Translation - Even Simon himself believed, and after he was baptized, he stayed close to Philip constantly, and when he saw the signs and great miracles that were occurring, he was amazed.
  • World English Bible - Simon himself also believed. Being baptized, he continued with Philip. Seeing signs and great miracles occurring, he was amazed.
  • 新標點和合本 - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就甚驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就覺得很驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就覺得很驚奇。
  • 當代譯本 - 西門本人也信了基督,接受了洗禮,並常常追隨腓利左右。腓利所行的神蹟奇事令他非常驚奇。
  • 聖經新譯本 - 連西門自己也信了,他受洗之後,常和腓利在一起,看見所發生的神蹟和大能的事,就覺得很驚奇。
  • 呂振中譯本 - 西門 自己也信了;既受了洗,就常和 腓利 在一起;他看見所行的神迹和大異能,就驚奇。
  • 中文標準譯本 - 連西門自己也信了。他受洗 以後,常常跟著腓利,看見所行出來的神蹟和大能,就十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 西門自己也信了,既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就甚驚奇。
  • 文理和合譯本 - 西門亦信、既受洗、常偕腓利、見其所行之異蹟大能而驚異焉、○
  • 文理委辦譯本 - 西門亦信、既受洗、常偕腓力見所行大能異跡、奇之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 亦信、既受洗禮、常偕 腓立 、見其所行異跡奇事、甚異之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 常睹 斐理伯 靈蹟、為之驚異不置、乃亦不能不信服而受洗焉。
  • Nueva Versión Internacional - Simón mismo creyó y, después de bautizarse, seguía a Felipe por todas partes, asombrado de los grandes milagros y señales que veía.
  • 현대인의 성경 - 그리고 시몬도 믿고 세례를 받은 후 빌립을 줄곧 따라다니며 기적들이 일어나는 것을 보고 놀랐다.
  • Новый Русский Перевод - Симон тоже поверил и принял крещение. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon lui-même crut et fut baptisé. Dès lors, il ne quittait plus Philippe, émerveillé par les signes miraculeux et les prodiges extraordinaires qui s’accomplissaient sous ses yeux.
  • リビングバイブル - そのうちにシモンも信じ、バプテスマを受けることになりました。彼はピリポの行くところはどこへでもついて行き、その奇跡に驚いていました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Σίμων καὶ αὐτὸς ἐπίστευσεν καὶ βαπτισθεὶς ἦν προσκαρτερῶν τῷ Φιλίππῳ, θεωρῶν τε σημεῖα καὶ δυνάμεις μεγάλας γινομένας ἐξίστατο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Σίμων καὶ αὐτὸς ἐπίστευσεν, καὶ βαπτισθεὶς, ἦν προσκαρτερῶν τῷ Φιλίππῳ; θεωρῶν τε σημεῖα καὶ δυνάμεις μεγάλας γινομένας, ἐξίστατο.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Simão também creu e foi batizado, e seguia Filipe por toda parte, observando maravilhado os grandes sinais e milagres que eram realizados.
  • Hoffnung für alle - unter ihnen auch der Zauberer Simon. Nach seiner Taufe begleitete er Philippus überallhin und sah dabei voller Staunen die großen Zeichen und Wunder, die geschahen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเองก็เชื่อและรับบัพติศมา เขาติดตามฟีลิปไปทุกแห่งและรู้สึกประหลาดใจในหมายสำคัญและการอัศจรรย์อันยิ่งใหญ่ต่างๆ ที่ได้เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เอง​ก็​เป็น​อีก​คน​ที่​เชื่อ​และ​รับ​บัพติศมา เขา​ได้​ติดตาม​ฟีลิป​ไป​ทุก​แห่งหน เพราะ​แปลก​ใจ​กับ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​และ​ฤทธานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ต่างๆ ที่​เกิด​ขึ้น
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Giăng 7:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã làm một phép lạ trong ngày Sa-bát, các ngươi đều kinh ngạc.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:44 - Tuần sau đó, hầu hết dân trong thành tập họp để nghe Đạo Chúa.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • 新标点和合本 - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就觉得很惊奇。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门自己也信了;既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就觉得很惊奇。
  • 当代译本 - 西门本人也信了基督,接受了洗礼,并常常追随腓利左右。腓利所行的神迹奇事令他非常惊奇。
  • 圣经新译本 - 连西门自己也信了,他受洗之后,常和腓利在一起,看见所发生的神迹和大能的事,就觉得很惊奇。
  • 中文标准译本 - 连西门自己也信了。他受洗 以后,常常跟着腓利,看见所行出来的神迹和大能,就十分惊讶。
  • 现代标点和合本 - 西门自己也信了,既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 西门自己也信了,既受了洗,就常与腓利在一处,看见他所行的神迹和大异能,就甚惊奇。
  • New International Version - Simon himself believed and was baptized. And he followed Philip everywhere, astonished by the great signs and miracles he saw.
  • New International Reader's Version - Simon himself believed and was baptized. He followed Philip everywhere. He was amazed by the great signs and miracles he saw.
  • English Standard Version - Even Simon himself believed, and after being baptized he continued with Philip. And seeing signs and great miracles performed, he was amazed.
  • New Living Translation - Then Simon himself believed and was baptized. He began following Philip wherever he went, and he was amazed by the signs and great miracles Philip performed.
  • Christian Standard Bible - Even Simon himself believed. And after he was baptized, he followed Philip everywhere and was amazed as he observed the signs and great miracles that were being performed.
  • New American Standard Bible - Now even Simon himself believed; and after being baptized, he continued on with Philip, and as he observed signs and great miracles taking place, he was repeatedly amazed.
  • New King James Version - Then Simon himself also believed; and when he was baptized he continued with Philip, and was amazed, seeing the miracles and signs which were done.
  • Amplified Bible - Even Simon believed [Philip’s message of salvation]; and after being baptized, he continued on with Philip, and as he watched the attesting signs and great miracles taking place, he was constantly amazed.
  • American Standard Version - And Simon also himself believed: and being baptized, he continued with Philip; and beholding signs and great miracles wrought, he was amazed.
  • King James Version - Then Simon himself believed also: and when he was baptized, he continued with Philip, and wondered, beholding the miracles and signs which were done.
  • New English Translation - Even Simon himself believed, and after he was baptized, he stayed close to Philip constantly, and when he saw the signs and great miracles that were occurring, he was amazed.
  • World English Bible - Simon himself also believed. Being baptized, he continued with Philip. Seeing signs and great miracles occurring, he was amazed.
  • 新標點和合本 - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就甚驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就覺得很驚奇。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門自己也信了;既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就覺得很驚奇。
  • 當代譯本 - 西門本人也信了基督,接受了洗禮,並常常追隨腓利左右。腓利所行的神蹟奇事令他非常驚奇。
  • 聖經新譯本 - 連西門自己也信了,他受洗之後,常和腓利在一起,看見所發生的神蹟和大能的事,就覺得很驚奇。
  • 呂振中譯本 - 西門 自己也信了;既受了洗,就常和 腓利 在一起;他看見所行的神迹和大異能,就驚奇。
  • 中文標準譯本 - 連西門自己也信了。他受洗 以後,常常跟著腓利,看見所行出來的神蹟和大能,就十分驚訝。
  • 現代標點和合本 - 西門自己也信了,既受了洗,就常與腓利在一處,看見他所行的神蹟和大異能,就甚驚奇。
  • 文理和合譯本 - 西門亦信、既受洗、常偕腓利、見其所行之異蹟大能而驚異焉、○
  • 文理委辦譯本 - 西門亦信、既受洗、常偕腓力見所行大能異跡、奇之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門 亦信、既受洗禮、常偕 腓立 、見其所行異跡奇事、甚異之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門 常睹 斐理伯 靈蹟、為之驚異不置、乃亦不能不信服而受洗焉。
  • Nueva Versión Internacional - Simón mismo creyó y, después de bautizarse, seguía a Felipe por todas partes, asombrado de los grandes milagros y señales que veía.
  • 현대인의 성경 - 그리고 시몬도 믿고 세례를 받은 후 빌립을 줄곧 따라다니며 기적들이 일어나는 것을 보고 놀랐다.
  • Новый Русский Перевод - Симон тоже поверил и принял крещение. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон тоже поверил и прошёл обряд погружения. Он повсюду ходил за Филиппом, удивляясь знамениям и великим чудесам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon lui-même crut et fut baptisé. Dès lors, il ne quittait plus Philippe, émerveillé par les signes miraculeux et les prodiges extraordinaires qui s’accomplissaient sous ses yeux.
  • リビングバイブル - そのうちにシモンも信じ、バプテスマを受けることになりました。彼はピリポの行くところはどこへでもついて行き、その奇跡に驚いていました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Σίμων καὶ αὐτὸς ἐπίστευσεν καὶ βαπτισθεὶς ἦν προσκαρτερῶν τῷ Φιλίππῳ, θεωρῶν τε σημεῖα καὶ δυνάμεις μεγάλας γινομένας ἐξίστατο.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Σίμων καὶ αὐτὸς ἐπίστευσεν, καὶ βαπτισθεὶς, ἦν προσκαρτερῶν τῷ Φιλίππῳ; θεωρῶν τε σημεῖα καὶ δυνάμεις μεγάλας γινομένας, ἐξίστατο.
  • Nova Versão Internacional - O próprio Simão também creu e foi batizado, e seguia Filipe por toda parte, observando maravilhado os grandes sinais e milagres que eram realizados.
  • Hoffnung für alle - unter ihnen auch der Zauberer Simon. Nach seiner Taufe begleitete er Philippus überallhin und sah dabei voller Staunen die großen Zeichen und Wunder, die geschahen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเองก็เชื่อและรับบัพติศมา เขาติดตามฟีลิปไปทุกแห่งและรู้สึกประหลาดใจในหมายสำคัญและการอัศจรรย์อันยิ่งใหญ่ต่างๆ ที่ได้เห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เอง​ก็​เป็น​อีก​คน​ที่​เชื่อ​และ​รับ​บัพติศมา เขา​ได้​ติดตาม​ฟีลิป​ไป​ทุก​แห่งหน เพราะ​แปลก​ใจ​กับ​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​และ​ฤทธานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ต่างๆ ที่​เกิด​ขึ้น
  • Ha-ba-cúc 1:5 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy nhìn sang các nước; con sẽ kinh ngạc sững sờ! Vì Ta sắp làm một việc trong thời con sống, một việc mà con không dám tin.
  • Giăng 7:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã làm một phép lạ trong ngày Sa-bát, các ngươi đều kinh ngạc.
  • Giăng 2:23 - Khi Chúa Giê-xu ở Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, nhiều người tin Chúa vì thấy các phép lạ Ngài làm.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Lu-ca 8:13 - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo liền vui lòng tiếp nhận, nhưng quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị cám dỗ, họ liền bỏ Đạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Giăng 8:30 - Nghe Chúa giảng dạy, nhiều người tin Ngài.
  • Giăng 8:31 - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:44 - Tuần sau đó, hầu hết dân trong thành tập họp để nghe Đạo Chúa.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
  • Gia-cơ 2:20 - Này, người khờ dại kia ơi, anh không nhận thấy đức tin thiếu hành động là đức tin chết sao?
  • Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
  • Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:6 - Dân chúng đồng lòng lắng nghe ông giảng dạy, vì thấy các phép lạ ông thực hiện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:7 - Nhiều ác quỷ kêu la khi bị trục xuất. Nhiều người tê liệt, què quặt được chữa lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:11 - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献