Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为圣灵还没有降在他们任何一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为圣灵还没有降在他们任何一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 当代译本 - 因为他们只是奉耶稣的名受了洗,圣灵还没有降在他们身上。
  • 圣经新译本 - 因为圣灵还没有降在他们任何一个身上,他们只是受了洗归入主耶稣的名下。
  • 中文标准译本 - 因为圣灵还没有降临到他们任何人身上。他们只是受洗归入了主耶稣的名 。
  • 现代标点和合本 - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本(拼音版) - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • New International Version - because the Holy Spirit had not yet come on any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit had not yet come on any of them. They had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • English Standard Version - for he had not yet fallen on any of them, but they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • New Living Translation - The Holy Spirit had not yet come upon any of them, for they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • Christian Standard Bible - (They had only been baptized in the name of the Lord Jesus. )
  • New American Standard Bible - (For He had not yet fallen upon any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • New King James Version - For as yet He had fallen upon none of them. They had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - for He had not yet fallen on any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus [as His possession].
  • American Standard Version - for as yet it was fallen upon none of them: only they had been baptized into the name of the Lord Jesus.
  • King James Version - (For as yet he was fallen upon none of them: only they were baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • New English Translation - (For the Spirit had not yet come upon any of them, but they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • World English Bible - for as yet he had fallen on none of them. They had only been baptized in the name of Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 當代譯本 - 因為他們只是奉耶穌的名受了洗,聖靈還沒有降在他們身上。
  • 聖經新譯本 - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個身上,他們只是受了洗歸入主耶穌的名下。
  • 呂振中譯本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上;他們只是受了洗歸於主耶穌的名 。
  • 中文標準譯本 - 因為聖靈還沒有降臨到他們任何人身上。他們只是受洗歸入了主耶穌的名 。
  • 現代標點和合本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 文理和合譯本 - 蓋聖神尚未臨其一人、第受洗歸主耶穌之名而已、
  • 文理委辦譯本 - 蓋向未有聖神臨之、第以主耶穌名、受洗而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋聖神尚未臨其中一人、惟以主耶穌之名受洗禮而已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時若輩尚未有一人感受聖神、僅奉耶穌之名受洗而已。
  • Nueva Versión Internacional - porque el Espíritu aún no había descendido sobre ninguno de ellos; solamente habían sido bautizados en el nombre del Señor Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 아직 그들에게 성령이 내리지 않았고 그들은 단지 주 예수님의 이름으로 세례만 받았기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - потому что ни на кого из них Дух еще не сошел, они только были крещены во имя Господа Иисуса.
  • Восточный перевод - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исой .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исой .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исо .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, il n’était encore descendu sur aucun d’eux : ils avaient seulement été baptisés au nom du Seigneur Jésus.
  • リビングバイブル - 主イエスの名によってバプテスマを受けただけで、まだ聖霊が下っていなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδέπω γὰρ ἦν ἐπ’ οὐδενὶ αὐτῶν ἐπιπεπτωκός, μόνον δὲ βεβαπτισμένοι ὑπῆρχον εἰς τὸ ὄνομα τοῦ κυρίου Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδέπω γὰρ ἦν ἐπ’ οὐδενὶ αὐτῶν ἐπιπεπτωκός, μόνον δὲ βεβαπτισμένοι ὑπῆρχον εἰς τὸ ὄνομα τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois o Espírito ainda não havia descido sobre nenhum deles; tinham apenas sido batizados em nome do Senhor Jesus.
  • Hoffnung für alle - Denn bisher hatte keiner von ihnen den Geist empfangen; sie waren nur auf den Namen des Herrn Jesus getauft worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะยังไม่มีใครในพวกเขาได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์ เพียงแต่ได้รับบัพติศมาเข้าใน พระนามขององค์พระเยซูเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ยัง​มิ​ได้​ลง​มา​สถิต​กับ​พวก​เขา เพียง​แต่​ได้​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:48 - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为圣灵还没有降在他们任何一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为圣灵还没有降在他们任何一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 当代译本 - 因为他们只是奉耶稣的名受了洗,圣灵还没有降在他们身上。
  • 圣经新译本 - 因为圣灵还没有降在他们任何一个身上,他们只是受了洗归入主耶稣的名下。
  • 中文标准译本 - 因为圣灵还没有降临到他们任何人身上。他们只是受洗归入了主耶稣的名 。
  • 现代标点和合本 - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • 和合本(拼音版) - 因为圣灵还没有降在他们一个人身上,他们只奉主耶稣的名受了洗。
  • New International Version - because the Holy Spirit had not yet come on any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • New International Reader's Version - The Holy Spirit had not yet come on any of them. They had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • English Standard Version - for he had not yet fallen on any of them, but they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • New Living Translation - The Holy Spirit had not yet come upon any of them, for they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • Christian Standard Bible - (They had only been baptized in the name of the Lord Jesus. )
  • New American Standard Bible - (For He had not yet fallen upon any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • New King James Version - For as yet He had fallen upon none of them. They had only been baptized in the name of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - for He had not yet fallen on any of them; they had simply been baptized in the name of the Lord Jesus [as His possession].
  • American Standard Version - for as yet it was fallen upon none of them: only they had been baptized into the name of the Lord Jesus.
  • King James Version - (For as yet he was fallen upon none of them: only they were baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • New English Translation - (For the Spirit had not yet come upon any of them, but they had only been baptized in the name of the Lord Jesus.)
  • World English Bible - for as yet he had fallen on none of them. They had only been baptized in the name of Christ Jesus.
  • 新標點和合本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 當代譯本 - 因為他們只是奉耶穌的名受了洗,聖靈還沒有降在他們身上。
  • 聖經新譯本 - 因為聖靈還沒有降在他們任何一個身上,他們只是受了洗歸入主耶穌的名下。
  • 呂振中譯本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上;他們只是受了洗歸於主耶穌的名 。
  • 中文標準譯本 - 因為聖靈還沒有降臨到他們任何人身上。他們只是受洗歸入了主耶穌的名 。
  • 現代標點和合本 - 因為聖靈還沒有降在他們一個人身上,他們只奉主耶穌的名受了洗。
  • 文理和合譯本 - 蓋聖神尚未臨其一人、第受洗歸主耶穌之名而已、
  • 文理委辦譯本 - 蓋向未有聖神臨之、第以主耶穌名、受洗而已、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋聖神尚未臨其中一人、惟以主耶穌之名受洗禮而已、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時若輩尚未有一人感受聖神、僅奉耶穌之名受洗而已。
  • Nueva Versión Internacional - porque el Espíritu aún no había descendido sobre ninguno de ellos; solamente habían sido bautizados en el nombre del Señor Jesús.
  • 현대인의 성경 - 이것은 아직 그들에게 성령이 내리지 않았고 그들은 단지 주 예수님의 이름으로 세례만 받았기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - потому что ни на кого из них Дух еще не сошел, они только были крещены во имя Господа Иисуса.
  • Восточный перевод - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исой .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исой .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что ни на кого из них Дух ещё не сошёл, они только прошли обряд погружения в воду в знак единения с Повелителем Исо .
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, il n’était encore descendu sur aucun d’eux : ils avaient seulement été baptisés au nom du Seigneur Jésus.
  • リビングバイブル - 主イエスの名によってバプテスマを受けただけで、まだ聖霊が下っていなかったからです。
  • Nestle Aland 28 - οὐδέπω γὰρ ἦν ἐπ’ οὐδενὶ αὐτῶν ἐπιπεπτωκός, μόνον δὲ βεβαπτισμένοι ὑπῆρχον εἰς τὸ ὄνομα τοῦ κυρίου Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδέπω γὰρ ἦν ἐπ’ οὐδενὶ αὐτῶν ἐπιπεπτωκός, μόνον δὲ βεβαπτισμένοι ὑπῆρχον εἰς τὸ ὄνομα τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois o Espírito ainda não havia descido sobre nenhum deles; tinham apenas sido batizados em nome do Senhor Jesus.
  • Hoffnung für alle - Denn bisher hatte keiner von ihnen den Geist empfangen; sie waren nur auf den Namen des Herrn Jesus getauft worden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะยังไม่มีใครในพวกเขาได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์ เพียงแต่ได้รับบัพติศมาเข้าใน พระนามขององค์พระเยซูเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​ยัง​มิ​ได้​ลง​มา​สถิต​กับ​พวก​เขา เพียง​แต่​ได้​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​นาม​ของ​พระ​เยซู​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:44 - Phi-e-rơ còn đang nói, Chúa Thánh Linh đã giáng trên mọi người nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:45 - Các tín hữu Do Thái đi theo Phi-e-rơ đều kinh ngạc vì Dân Ngoại cũng nhận được ân tứ của Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:46 - Họ nghe những người ấy nói ngoại ngữ và tôn vinh Đức Chúa Trời. Phi-e-rơ hỏi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:47 - “Ai có thể từ chối làm báp-tem bằng nước cho những người này? Vì họ đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh cũng như chúng ta.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:48 - Vậy, ông làm báp-tem cho họ nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sau đó họ mời ông ở lại thêm vài ngày.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:13 - Chúa Cứu Thế đã bị chia ra từng mảnh sao? Phao-lô đã chịu đóng đinh trên cây thập tự vì anh chị em sao? Hay anh chị em nhân danh Phao-lô chịu báp-tem sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:14 - Tôi tạ ơn Chúa vì trừ Cơ-rít-bu và Gai-út, tôi không làm báp-tem cho ai trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:15 - Như thế, không ai có thể nói anh chị em nhân danh tôi mà chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:5 - Họ liền chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:6 - Phao-lô đặt tay trên họ, Chúa Thánh Linh liền giáng xuống ngự vào lòng mỗi người, cho họ nói ngoại ngữ và lời tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:2 - ông hỏi: “Khi tin Chúa, anh em đã nhận được Chúa Thánh Linh chưa?” Họ đáp: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe nói về Chúa Thánh Linh cả.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
圣经
资源
计划
奉献