Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • 新标点和合本 - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“请把这权柄也给我,使我手按着谁,谁就可以领受圣灵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“请把这权柄也给我,使我手按着谁,谁就可以领受圣灵。”
  • 当代译本 - 说:“请把这能力也给我吧,以便我把手按在谁身上,就使谁领受圣灵。”
  • 圣经新译本 - 说:“请把这权柄也给我,叫我为谁按手,谁就可以受圣灵。”
  • 中文标准译本 - 说:“请把这权柄也给我,使我按手在谁身上,谁就可以领受圣灵。”
  • 现代标点和合本 - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • New International Version - and said, “Give me also this ability so that everyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New International Reader's Version - He said, “Give me this power too. Then everyone I place my hands on will receive the Holy Spirit.”
  • English Standard Version - saying, “Give me this power also, so that anyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New Living Translation - “Let me have this power, too,” he exclaimed, “so that when I lay my hands on people, they will receive the Holy Spirit!”
  • Christian Standard Bible - saying, “Give me this power also so that anyone I lay hands on may receive the Holy Spirit.”
  • New American Standard Bible - saying, “Give this authority to me as well, so that everyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New King James Version - saying, “Give me this power also, that anyone on whom I lay hands may receive the Holy Spirit.”
  • Amplified Bible - saying, “Give me this authority and power too, so that anyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • American Standard Version - saying, Give me also this power, that on whomsoever I lay my hands, he may receive the Holy Spirit.
  • King James Version - Saying, Give me also this power, that on whomsoever I lay hands, he may receive the Holy Ghost.
  • New English Translation - saying, “Give me this power too, so that everyone I place my hands on may receive the Holy Spirit.”
  • World English Bible - saying, “Give me also this power, that whomever I lay my hands on may receive the Holy Spirit.”
  • 新標點和合本 - 說:「把這權柄也給我,叫我手按着誰,誰就可以受聖靈。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「請把這權柄也給我,使我手按着誰,誰就可以領受聖靈。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「請把這權柄也給我,使我手按着誰,誰就可以領受聖靈。」
  • 當代譯本 - 說:「請把這能力也給我吧,以便我把手按在誰身上,就使誰領受聖靈。」
  • 聖經新譯本 - 說:“請把這權柄也給我,叫我為誰按手,誰就可以受聖靈。”
  • 呂振中譯本 - 說:『把這權柄也給我,使我無論給誰按手,誰就可以受聖靈。』
  • 中文標準譯本 - 說:「請把這權柄也給我,使我按手在誰身上,誰就可以領受聖靈。」
  • 現代標點和合本 - 說:「把這權柄也給我,叫我手按著誰,誰就可以受聖靈。」
  • 文理和合譯本 - 以此能予我、俾我手所按者、亦受聖神焉、
  • 文理委辦譯本 - 以此能予我、使我手所按者、亦受聖神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、以此能予我、使我手所按者、亦受聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『請賜權能、俾我亦能按手於人、使受聖神。』
  • Nueva Versión Internacional - y les pidió: —Denme también a mí ese poder, para que todos a quienes yo les imponga las manos reciban el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - “나에게도 이런 능력을 주어 내가 손을 얹는 사람은 누구든지 성령을 받게 해 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - et leur dit : Donnez-moi aussi ce pouvoir pour que ceux à qui j’imposerai les mains reçoivent l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - 「お願いです。手を置けば、だれでも聖霊が受けられるように、私にもその力を下さい。」彼はしきりに頼みました。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· δότε κἀμοὶ τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἵνα ᾧ ἐὰν ἐπιθῶ τὰς χεῖρας λαμβάνῃ πνεῦμα ἅγιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, δότε κἀμοὶ τὴν ἐξουσίαν ταύτην, ἵνα ᾧ ἐὰν ἐπιθῶ τὰς χεῖρας, λαμβάνῃ Πνεῦμα Ἅγιον.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Deem-me também este poder, para que a pessoa sobre quem eu puser as mãos receba o Espírito Santo”.
  • Hoffnung für alle - und sagte: »Verhelft auch mir dazu, dass jeder, dem ich die Hände auflege, den Heiligen Geist bekommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ขอมอบความสามารถนี้ให้แก่ข้าพเจ้าด้วยเพื่อว่าทุกคนที่ข้าพเจ้าวางมือให้จะได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ฤทธิ์​นี้​ด้วย เพื่อ​ว่า​เวลา​ข้าพเจ้า​วาง​มือ​บน​ตัว​ผู้​ใด ผู้​นั้น​ก็​จะ​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 18:1 - Lúc ấy, các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Ai là người cao trọng nhất trong Nước Trời?”
  • Ma-thi-ơ 18:2 - Chúa Giê-xu gọi một đứa trẻ đến gần, cho đứng giữa đám đông,
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông năn nỉ: “Xin quý ông cho tôi quyền phép ấy, để người nào tôi đặt tay lên cũng nhận lãnh Chúa Thánh Linh!”
  • 新标点和合本 - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“请把这权柄也给我,使我手按着谁,谁就可以领受圣灵。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“请把这权柄也给我,使我手按着谁,谁就可以领受圣灵。”
  • 当代译本 - 说:“请把这能力也给我吧,以便我把手按在谁身上,就使谁领受圣灵。”
  • 圣经新译本 - 说:“请把这权柄也给我,叫我为谁按手,谁就可以受圣灵。”
  • 中文标准译本 - 说:“请把这权柄也给我,使我按手在谁身上,谁就可以领受圣灵。”
  • 现代标点和合本 - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • 和合本(拼音版) - 说:“把这权柄也给我,叫我手按着谁,谁就可以受圣灵。”
  • New International Version - and said, “Give me also this ability so that everyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New International Reader's Version - He said, “Give me this power too. Then everyone I place my hands on will receive the Holy Spirit.”
  • English Standard Version - saying, “Give me this power also, so that anyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New Living Translation - “Let me have this power, too,” he exclaimed, “so that when I lay my hands on people, they will receive the Holy Spirit!”
  • Christian Standard Bible - saying, “Give me this power also so that anyone I lay hands on may receive the Holy Spirit.”
  • New American Standard Bible - saying, “Give this authority to me as well, so that everyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • New King James Version - saying, “Give me this power also, that anyone on whom I lay hands may receive the Holy Spirit.”
  • Amplified Bible - saying, “Give me this authority and power too, so that anyone on whom I lay my hands may receive the Holy Spirit.”
  • American Standard Version - saying, Give me also this power, that on whomsoever I lay my hands, he may receive the Holy Spirit.
  • King James Version - Saying, Give me also this power, that on whomsoever I lay hands, he may receive the Holy Ghost.
  • New English Translation - saying, “Give me this power too, so that everyone I place my hands on may receive the Holy Spirit.”
  • World English Bible - saying, “Give me also this power, that whomever I lay my hands on may receive the Holy Spirit.”
  • 新標點和合本 - 說:「把這權柄也給我,叫我手按着誰,誰就可以受聖靈。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「請把這權柄也給我,使我手按着誰,誰就可以領受聖靈。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「請把這權柄也給我,使我手按着誰,誰就可以領受聖靈。」
  • 當代譯本 - 說:「請把這能力也給我吧,以便我把手按在誰身上,就使誰領受聖靈。」
  • 聖經新譯本 - 說:“請把這權柄也給我,叫我為誰按手,誰就可以受聖靈。”
  • 呂振中譯本 - 說:『把這權柄也給我,使我無論給誰按手,誰就可以受聖靈。』
  • 中文標準譯本 - 說:「請把這權柄也給我,使我按手在誰身上,誰就可以領受聖靈。」
  • 現代標點和合本 - 說:「把這權柄也給我,叫我手按著誰,誰就可以受聖靈。」
  • 文理和合譯本 - 以此能予我、俾我手所按者、亦受聖神焉、
  • 文理委辦譯本 - 以此能予我、使我手所按者、亦受聖神、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、以此能予我、使我手所按者、亦受聖神、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『請賜權能、俾我亦能按手於人、使受聖神。』
  • Nueva Versión Internacional - y les pidió: —Denme también a mí ese poder, para que todos a quienes yo les imponga las manos reciban el Espíritu Santo.
  • 현대인의 성경 - “나에게도 이런 능력을 주어 내가 손을 얹는 사람은 누구든지 성령을 받게 해 주십시오” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - говоря: – Дайте и мне такую силу, чтобы тот, на кого я возложу руки, получал Святого Духа.
  • La Bible du Semeur 2015 - et leur dit : Donnez-moi aussi ce pouvoir pour que ceux à qui j’imposerai les mains reçoivent l’Esprit Saint.
  • リビングバイブル - 「お願いです。手を置けば、だれでも聖霊が受けられるように、私にもその力を下さい。」彼はしきりに頼みました。
  • Nestle Aland 28 - λέγων· δότε κἀμοὶ τὴν ἐξουσίαν ταύτην ἵνα ᾧ ἐὰν ἐπιθῶ τὰς χεῖρας λαμβάνῃ πνεῦμα ἅγιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, δότε κἀμοὶ τὴν ἐξουσίαν ταύτην, ἵνα ᾧ ἐὰν ἐπιθῶ τὰς χεῖρας, λαμβάνῃ Πνεῦμα Ἅγιον.
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Deem-me também este poder, para que a pessoa sobre quem eu puser as mãos receba o Espírito Santo”.
  • Hoffnung für alle - und sagte: »Verhelft auch mir dazu, dass jeder, dem ich die Hände auflege, den Heiligen Geist bekommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ขอมอบความสามารถนี้ให้แก่ข้าพเจ้าด้วยเพื่อว่าทุกคนที่ข้าพเจ้าวางมือให้จะได้รับพระวิญญาณบริสุทธิ์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พูด​ว่า “ขอ​ให้​ข้าพเจ้า​ได้​รับ​ฤทธิ์​นี้​ด้วย เพื่อ​ว่า​เวลา​ข้าพเจ้า​วาง​มือ​บน​ตัว​ผู้​ใด ผู้​นั้น​ก็​จะ​ได้​รับ​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:17 - Phi-e-rơ và Giăng đặt tay trên những người này, và họ liền nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Ma-thi-ơ 18:1 - Lúc ấy, các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Ai là người cao trọng nhất trong Nước Trời?”
  • Ma-thi-ơ 18:2 - Chúa Giê-xu gọi một đứa trẻ đến gần, cho đứng giữa đám đông,
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
圣经
资源
计划
奉献