Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你在这道上无份无关;因为在 神面前,你的心不正。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在这道上无份无关;因为你在上帝面前心怀不正。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在这道上无份无关;因为你在 神面前心怀不正。
  • 当代译本 - 你休想在这事工上有份,因为你在上帝面前心术不正。
  • 圣经新译本 - 你和这件事是毫无关系的,因为你在 神面前存心不正。
  • 中文标准译本 - 你在这件事上无份无关,因为在神面前你的心不正。
  • 现代标点和合本 - 你在这道上无份无关,因为在神面前你的心不正。
  • 和合本(拼音版) - 你在这道上无份无关,因为在上帝面前,你的心不正。
  • New International Version - You have no part or share in this ministry, because your heart is not right before God.
  • New International Reader's Version - You have no part or share in this holy work. Your heart is not right with God.
  • English Standard Version - You have neither part nor lot in this matter, for your heart is not right before God.
  • New Living Translation - You can have no part in this, for your heart is not right with God.
  • Christian Standard Bible - You have no part or share in this matter, because your heart is not right before God.
  • New American Standard Bible - You have no part or share in this matter, for your heart is not right before God.
  • New King James Version - You have neither part nor portion in this matter, for your heart is not right in the sight of God.
  • Amplified Bible - You have no part or share in this matter, because your heart (motive, purpose) is not right before God.
  • American Standard Version - Thou hast neither part nor lot in this matter: for thy heart is not right before God.
  • King James Version - Thou hast neither part nor lot in this matter: for thy heart is not right in the sight of God.
  • New English Translation - You have no share or part in this matter because your heart is not right before God!
  • World English Bible - You have neither part nor lot in this matter, for your heart isn’t right before God.
  • 新標點和合本 - 你在這道上無分無關;因為在神面前,你的心不正。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在這道上無份無關;因為你在上帝面前心懷不正。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在這道上無份無關;因為你在 神面前心懷不正。
  • 當代譯本 - 你休想在這事工上有份,因為你在上帝面前心術不正。
  • 聖經新譯本 - 你和這件事是毫無關係的,因為你在 神面前存心不正。
  • 呂振中譯本 - 你在這道上、沒有份也沒有業,因為你的心在上帝面前本就不正。
  • 中文標準譯本 - 你在這件事上無份無關,因為在神面前你的心不正。
  • 現代標點和合本 - 你在這道上無份無關,因為在神面前你的心不正。
  • 文理和合譯本 - 爾於此道、無分無與、因在上帝前、爾心不正也、
  • 文理委辦譯本 - 爾於此事無分無與、蓋在上帝前、爾心不正也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此事無分無與、因在天主前、爾心不正也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天主前、爾心不正、實無與於斯道、
  • Nueva Versión Internacional - No tienes arte ni parte en este asunto, porque no eres íntegro delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 당신은 하나님 앞에서 마음이 바르지 못하므로 이 일에는 아무 상관도 없고 얻을 것도 없소.
  • Новый Русский Перевод - У тебя нет никакого права участвовать в этом деле, потому что сердце твое не право перед Богом.
  • Восточный перевод - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as ni part ni droit dans cette affaire, car ton cœur n’est pas droit devant Dieu.
  • リビングバイブル - 心が神の前に正しくないのに、この特権がいただけるはずがない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν σοι μερὶς οὐδὲ κλῆρος ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ, ἡ γὰρ καρδία σου οὐκ ἔστιν εὐθεῖα ἔναντι τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν σοι μερὶς οὐδὲ κλῆρος ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ; ἡ γὰρ καρδία σου οὐκ ἔστιν εὐθεῖα ἔναντι τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Você não tem parte nem direito algum neste ministério, porque o seu coração não é reto diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Für dich gibt es Gottes Gaben nicht, denn du bist ihm gegenüber nicht aufrichtig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่มีส่วนร่วมในพันธกิจนี้เพราะใจของท่านไม่ได้ซื่อตรงต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ก็​ไม่​มี​ส่วน​ร่วม​ใดๆ เกี่ยวข้อง​กับ​งาน​นี้ เพราะ​ว่า​ใจ​ของ​เจ้า​ไม่​ซื่อ​ต่อ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 你在这道上无份无关;因为在 神面前,你的心不正。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在这道上无份无关;因为你在上帝面前心怀不正。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在这道上无份无关;因为你在 神面前心怀不正。
  • 当代译本 - 你休想在这事工上有份,因为你在上帝面前心术不正。
  • 圣经新译本 - 你和这件事是毫无关系的,因为你在 神面前存心不正。
  • 中文标准译本 - 你在这件事上无份无关,因为在神面前你的心不正。
  • 现代标点和合本 - 你在这道上无份无关,因为在神面前你的心不正。
  • 和合本(拼音版) - 你在这道上无份无关,因为在上帝面前,你的心不正。
  • New International Version - You have no part or share in this ministry, because your heart is not right before God.
  • New International Reader's Version - You have no part or share in this holy work. Your heart is not right with God.
  • English Standard Version - You have neither part nor lot in this matter, for your heart is not right before God.
  • New Living Translation - You can have no part in this, for your heart is not right with God.
  • Christian Standard Bible - You have no part or share in this matter, because your heart is not right before God.
  • New American Standard Bible - You have no part or share in this matter, for your heart is not right before God.
  • New King James Version - You have neither part nor portion in this matter, for your heart is not right in the sight of God.
  • Amplified Bible - You have no part or share in this matter, because your heart (motive, purpose) is not right before God.
  • American Standard Version - Thou hast neither part nor lot in this matter: for thy heart is not right before God.
  • King James Version - Thou hast neither part nor lot in this matter: for thy heart is not right in the sight of God.
  • New English Translation - You have no share or part in this matter because your heart is not right before God!
  • World English Bible - You have neither part nor lot in this matter, for your heart isn’t right before God.
  • 新標點和合本 - 你在這道上無分無關;因為在神面前,你的心不正。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在這道上無份無關;因為你在上帝面前心懷不正。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在這道上無份無關;因為你在 神面前心懷不正。
  • 當代譯本 - 你休想在這事工上有份,因為你在上帝面前心術不正。
  • 聖經新譯本 - 你和這件事是毫無關係的,因為你在 神面前存心不正。
  • 呂振中譯本 - 你在這道上、沒有份也沒有業,因為你的心在上帝面前本就不正。
  • 中文標準譯本 - 你在這件事上無份無關,因為在神面前你的心不正。
  • 現代標點和合本 - 你在這道上無份無關,因為在神面前你的心不正。
  • 文理和合譯本 - 爾於此道、無分無與、因在上帝前、爾心不正也、
  • 文理委辦譯本 - 爾於此事無分無與、蓋在上帝前、爾心不正也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾於此事無分無與、因在天主前、爾心不正也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 在天主前、爾心不正、實無與於斯道、
  • Nueva Versión Internacional - No tienes arte ni parte en este asunto, porque no eres íntegro delante de Dios.
  • 현대인의 성경 - 당신은 하나님 앞에서 마음이 바르지 못하므로 이 일에는 아무 상관도 없고 얻을 것도 없소.
  • Новый Русский Перевод - У тебя нет никакого права участвовать в этом деле, потому что сердце твое не право перед Богом.
  • Восточный перевод - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Всевышним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Аллахом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У тебя нет никакого права участвовать в этом служении, потому что сердце твоё не право перед Всевышним.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu n’as ni part ni droit dans cette affaire, car ton cœur n’est pas droit devant Dieu.
  • リビングバイブル - 心が神の前に正しくないのに、この特権がいただけるはずがない。
  • Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν σοι μερὶς οὐδὲ κλῆρος ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ, ἡ γὰρ καρδία σου οὐκ ἔστιν εὐθεῖα ἔναντι τοῦ θεοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν σοι μερὶς οὐδὲ κλῆρος ἐν τῷ λόγῳ τούτῳ; ἡ γὰρ καρδία σου οὐκ ἔστιν εὐθεῖα ἔναντι τοῦ Θεοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Você não tem parte nem direito algum neste ministério, porque o seu coração não é reto diante de Deus.
  • Hoffnung für alle - Für dich gibt es Gottes Gaben nicht, denn du bist ihm gegenüber nicht aufrichtig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านไม่มีส่วนร่วมในพันธกิจนี้เพราะใจของท่านไม่ได้ซื่อตรงต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ก็​ไม่​มี​ส่วน​ร่วม​ใดๆ เกี่ยวข้อง​กับ​งาน​นี้ เพราะ​ว่า​ใจ​ของ​เจ้า​ไม่​ซื่อ​ต่อ​พระ​เจ้า
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Giô-suê 22:25 - Chúa Hằng Hữu đã đặt sông Giô-đan làm biên giới ngăn cách đôi đường, các người chẳng có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu cả.’ Và như thế, con cháu anh em sẽ làm cho con cháu chúng tôi thôi phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
  • Thi Thiên 36:1 - Một lời nói trong lòng tôi về tội lỗi của người ác rằng: Nó không để tâm đến việc kính sợ Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 25:2 - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • Ê-xê-chi-ên 14:3 - “Hỡi con người, đây là những trưởng lão đã đặt thần tượng trong lòng. Chúng đã giữ chặt những vật đó đến nỗi khiến chúng rơi vào tội lỗi. Tại sao Ta còn phải nghe lời chúng cầu hỏi nữa?
  • Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
  • Khải Huyền 20:6 - Những người được dự phần trong cuộc sống lại thứ nhất thật hạnh phước và thánh thiện biết bao! Vì sự chết thứ hai chẳng có quyền gì trên họ, nhưng họ được làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế, cùng Ngài cai trị một nghìn năm.
  • Khải Huyền 22:19 - Còn ai bớt lời nào, Đức Chúa Trời sẽ không cho họ ăn trái cây sự sống và vào thành thánh như đã chép.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Ma-thi-ơ 6:22 - Mắt là ngọn đèn của thân thể. Nếu mắt các con sáng suốt, cả con người mới trong sạch.
  • Ma-thi-ơ 6:23 - Nhưng nếu mắt bị quáng lòa, cả thân thể sẽ tối tăm, và cảnh tối tăm này thật là khủng khiếp!
  • Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
圣经
资源
计划
奉献