Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • 新标点和合本 - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看出你正在苦胆之中,被不义捆绑着。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看出你正在苦胆之中,被不义捆绑着。”
  • 当代译本 - 我看得出你充满苦涩的嫉妒,被罪恶捆绑。”
  • 圣经新译本 - 我看出你正在苦胆之中,邪恶捆绑着你。”
  • 中文标准译本 - 因我看出你在苦毒的胆汁中,被不义所捆绑。”
  • 现代标点和合本 - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • 和合本(拼音版) - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • New International Version - For I see that you are full of bitterness and captive to sin.”
  • New International Reader's Version - I see that you are very bitter. You are a prisoner of sin.”
  • English Standard Version - For I see that you are in the gall of bitterness and in the bond of iniquity.”
  • New Living Translation - for I can see that you are full of bitter jealousy and are held captive by sin.”
  • Christian Standard Bible - For I see you are poisoned by bitterness and bound by wickedness.”
  • New American Standard Bible - For I see that you are in the gall of bitterness and in the bondage of unrighteousness.”
  • New King James Version - For I see that you are poisoned by bitterness and bound by iniquity.”
  • Amplified Bible - For I see that you are provoked by bitterness and bound by sin.”
  • American Standard Version - For I see that thou art in the gall of bitterness and in the bond of iniquity.
  • King James Version - For I perceive that thou art in the gall of bitterness, and in the bond of iniquity.
  • New English Translation - For I see that you are bitterly envious and in bondage to sin.”
  • World English Bible - For I see that you are in the poison of bitterness and in the bondage of iniquity.”
  • 新標點和合本 - 我看出你正在苦膽之中,被罪惡捆綁。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看出你正在苦膽之中,被不義捆綁着。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看出你正在苦膽之中,被不義捆綁着。」
  • 當代譯本 - 我看得出你充滿苦澀的嫉妒,被罪惡捆綁。」
  • 聖經新譯本 - 我看出你正在苦膽之中,邪惡捆綁著你。”
  • 呂振中譯本 - 因為我看你在極苦之苦膽中、在不義之捆綁裏。』
  • 中文標準譯本 - 因我看出你在苦毒的膽汁中,被不義所捆綁。」
  • 現代標點和合本 - 我看出你正在苦膽之中,被罪惡捆綁。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我見爾在膽之苦、惡之繫也、
  • 文理委辦譯本 - 我見爾如在苦膽中、為物欲所繫也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見爾如在苦膽中、為惡所繫也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾見爾正處於荼毒之中、為罪惡重加束縛。』
  • Nueva Versión Internacional - Veo que vas camino a la amargura y a la esclavitud del pecado.
  • 현대인의 성경 - 내가 보기에 당신은 마음에 시기가 가득하고 죄에 사로잡혀 있소.”
  • Новый Русский Перевод - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями неправды.
  • Восточный перевод - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, à ce que je vois, tu es rempli d’amertume et de méchanceté et tu es captif du mal.
  • リビングバイブル - 私にはちゃんとわかっている。あなたの心の中は、ねたみと罪でいっぱいだ。」
  • Nestle Aland 28 - εἰς γὰρ χολὴν πικρίας καὶ σύνδεσμον ἀδικίας ὁρῶ σε ὄντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς γὰρ χολὴν πικρίας καὶ σύνδεσμον ἀδικίας, ὁρῶ σε ὄντα.
  • Nova Versão Internacional - pois vejo que você está cheio de amargura e preso pelo pecado”.
  • Hoffnung für alle - Denn ich sehe, dass dein Denken ganz vergiftet ist. Du bist in deiner Schuld gefangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราเห็นว่าท่านเต็มไปด้วยความขมขื่นและตกเป็นเชลยของบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เห็น​ว่า​เจ้า​มี​ความ​ขมขื่น​มาก​และ​เป็น​ทาส​ของ​บาป”
交叉引用
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
  • Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì tôi thấy anh đầy ganh ghét đắng cay và bị tội lỗi trói buộc.”
  • 新标点和合本 - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我看出你正在苦胆之中,被不义捆绑着。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我看出你正在苦胆之中,被不义捆绑着。”
  • 当代译本 - 我看得出你充满苦涩的嫉妒,被罪恶捆绑。”
  • 圣经新译本 - 我看出你正在苦胆之中,邪恶捆绑着你。”
  • 中文标准译本 - 因我看出你在苦毒的胆汁中,被不义所捆绑。”
  • 现代标点和合本 - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • 和合本(拼音版) - 我看出你正在苦胆之中,被罪恶捆绑。”
  • New International Version - For I see that you are full of bitterness and captive to sin.”
  • New International Reader's Version - I see that you are very bitter. You are a prisoner of sin.”
  • English Standard Version - For I see that you are in the gall of bitterness and in the bond of iniquity.”
  • New Living Translation - for I can see that you are full of bitter jealousy and are held captive by sin.”
  • Christian Standard Bible - For I see you are poisoned by bitterness and bound by wickedness.”
  • New American Standard Bible - For I see that you are in the gall of bitterness and in the bondage of unrighteousness.”
  • New King James Version - For I see that you are poisoned by bitterness and bound by iniquity.”
  • Amplified Bible - For I see that you are provoked by bitterness and bound by sin.”
  • American Standard Version - For I see that thou art in the gall of bitterness and in the bond of iniquity.
  • King James Version - For I perceive that thou art in the gall of bitterness, and in the bond of iniquity.
  • New English Translation - For I see that you are bitterly envious and in bondage to sin.”
  • World English Bible - For I see that you are in the poison of bitterness and in the bondage of iniquity.”
  • 新標點和合本 - 我看出你正在苦膽之中,被罪惡捆綁。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看出你正在苦膽之中,被不義捆綁着。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我看出你正在苦膽之中,被不義捆綁着。」
  • 當代譯本 - 我看得出你充滿苦澀的嫉妒,被罪惡捆綁。」
  • 聖經新譯本 - 我看出你正在苦膽之中,邪惡捆綁著你。”
  • 呂振中譯本 - 因為我看你在極苦之苦膽中、在不義之捆綁裏。』
  • 中文標準譯本 - 因我看出你在苦毒的膽汁中,被不義所捆綁。」
  • 現代標點和合本 - 我看出你正在苦膽之中,被罪惡捆綁。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我見爾在膽之苦、惡之繫也、
  • 文理委辦譯本 - 我見爾如在苦膽中、為物欲所繫也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見爾如在苦膽中、為惡所繫也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾見爾正處於荼毒之中、為罪惡重加束縛。』
  • Nueva Versión Internacional - Veo que vas camino a la amargura y a la esclavitud del pecado.
  • 현대인의 성경 - 내가 보기에 당신은 마음에 시기가 가득하고 죄에 사로잡혀 있소.”
  • Новый Русский Перевод - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями неправды.
  • Восточный перевод - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вижу, что ты полон горькой желчи и скован цепями греха.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, à ce que je vois, tu es rempli d’amertume et de méchanceté et tu es captif du mal.
  • リビングバイブル - 私にはちゃんとわかっている。あなたの心の中は、ねたみと罪でいっぱいだ。」
  • Nestle Aland 28 - εἰς γὰρ χολὴν πικρίας καὶ σύνδεσμον ἀδικίας ὁρῶ σε ὄντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰς γὰρ χολὴν πικρίας καὶ σύνδεσμον ἀδικίας, ὁρῶ σε ὄντα.
  • Nova Versão Internacional - pois vejo que você está cheio de amargura e preso pelo pecado”.
  • Hoffnung für alle - Denn ich sehe, dass dein Denken ganz vergiftet ist. Du bist in deiner Schuld gefangen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราเห็นว่าท่านเต็มไปด้วยความขมขื่นและตกเป็นเชลยของบาป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เห็น​ว่า​เจ้า​มี​ความ​ขมขื่น​มาก​และ​เป็น​ทาส​ของ​บาป”
  • Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
  • Ai Ca 3:5 - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
  • Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:32 - Quân thù trồng các loại nho trong vườn Sô-đôm với cánh đồng Gô-mô-rơ. Nhưng sinh toàn trái nho độc, chua, và đắng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:33 - Rượu nho của họ là nọc độc rắn.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Rô-ma 6:20 - Khi còn làm nô lệ cho tội lỗi, đối với lẽ công chính, anh chị em được tự do.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
  • Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
  • Giê-rê-mi 4:18 - “Nếp sống và việc ác ngươi là nguyên nhân của các tai họa này. Hình phạt ngươi thật cay đắng, thâm nhiễm vào lòng ngươi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Giăng 8:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các người, người nào phạm tội là nô lệ của tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 12:15 - Hãy đề cao cảnh giác để khỏi trật phần ơn phước của Đức Chúa Trời. Đừng để điều cay đắng đâm rễ trong anh chị em, gây trở ngại và làm hoen ố nhiều người.
  • Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
  • Châm Ngôn 5:22 - Người ác sẽ bị chính việc ác mình sập bẫy; họ sẽ bị tội lỗi mình trói buộc.
圣经
资源
计划
奉献