逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 那些分散的人往各处去传道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些分散的人往各地去传福音的道。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些分散的人往各地去传福音的道。
- 当代译本 - 但那些分散到各地的信徒走到哪里,就将福音传到哪里。
- 圣经新译本 - 那些分散的人,经过各地,传扬福音真道。
- 中文标准译本 - 于是那些分散的人就走遍各地传讲福音 。
- 现代标点和合本 - 那些分散的人往各处去传道。
- 和合本(拼音版) - 那些分散的人往各处去传道。
- New International Version - Those who had been scattered preached the word wherever they went.
- New International Reader's Version - The believers who had been scattered preached the word everywhere they went.
- English Standard Version - Now those who were scattered went about preaching the word.
- New Living Translation - But the believers who were scattered preached the Good News about Jesus wherever they went.
- Christian Standard Bible - So those who were scattered went on their way preaching the word.
- New American Standard Bible - Therefore, those who had been scattered went through places preaching the word.
- New King James Version - Therefore those who were scattered went everywhere preaching the word.
- Amplified Bible - Now those [believers] who had been scattered went from place to place preaching the word [the good news of salvation through Christ].
- American Standard Version - They therefore that were scattered abroad went about preaching the word.
- King James Version - Therefore they that were scattered abroad went every where preaching the word.
- New English Translation - Now those who had been forced to scatter went around proclaiming the good news of the word.
- World English Bible - Therefore those who were scattered abroad went around preaching the word.
- 新標點和合本 - 那些分散的人往各處去傳道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些分散的人往各地去傳福音的道。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些分散的人往各地去傳福音的道。
- 當代譯本 - 但那些分散到各地的信徒走到哪裡,就將福音傳到哪裡。
- 聖經新譯本 - 那些分散的人,經過各地,傳揚福音真道。
- 呂振中譯本 - 於是那些四散的人走遍各處去傳福音之道。
- 中文標準譯本 - 於是那些分散的人就走遍各地傳講福音 。
- 現代標點和合本 - 那些分散的人往各處去傳道。
- 文理和合譯本 - 於是諸散者周遊宣道、
- 文理委辦譯本 - 散處者、徧行傳福音、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其分散之門徒、徧行傳福音、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 散之四方者、隨在傳道;
- Nueva Versión Internacional - Los que se habían dispersado predicaban la palabra por dondequiera que iban.
- 현대인의 성경 - 흩어진 신자들은 가는 곳마다 기쁜 소식을 전하였다.
- Новый Русский Перевод - Между тем, рассеявшиеся, изгнанные из своих мест, возвещали Радостную Весть везде, куда бы они ни приходили.
- Восточный перевод - Между тем, последователи Масиха, изгнанные из своих мест, возвещали Радостную Весть везде, куда бы они ни приходили.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Между тем, последователи аль-Масиха, изгнанные из своих мест, возвещали Радостную Весть везде, куда бы они ни приходили.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Между тем, последователи Масеха, изгнанные из своих мест, возвещали Радостную Весть везде, куда бы они ни приходили.
- La Bible du Semeur 2015 - Les croyants qui s’étaient dispersés parcouraient le pays, en proclamant le message de l’Evangile.
- リビングバイブル - しかし、エルサレムから逃げ出したクリスチャンたちは、どこへ行っても、神のことばを伝えて歩きました。
- Nestle Aland 28 - Οἱ μὲν οὖν διασπαρέντες διῆλθον εὐαγγελιζόμενοι τὸν λόγον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ μὲν οὖν διασπαρέντες, διῆλθον εὐαγγελιζόμενοι τὸν λόγον.
- Nova Versão Internacional - Os que haviam sido dispersos pregavam a palavra por onde quer que fossem.
- Hoffnung für alle - Die aus Jerusalem geflohenen Gläubigen verkündeten überall die rettende Botschaft von Jesus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้กระจัดกระจายไปนั้นก็เที่ยวประกาศพระวจนะในทุกแห่งหนที่พวกเขาไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่ได้กระจัดกระจายกันออกไปก็ประกาศคำกล่าวทุกแห่งหน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:19 - Lúc các tín hữu tản mác khắp nơi vì vụ áp bức sau khi Ê-tiên qua đời, một số đến tận Phê-ni-xi, Síp, và An-ti-ốt truyền giáo, nhưng chỉ cho người Do Thái.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:35 - Phao-lô và Ba-na-ba cũng ở lại An-ti-ốt hợp tác với nhiều anh em, tiếp tục giảng dạy Đạo Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:2 - Nhưng người Do Thái vô tín xúi Dân Ngoại ác cảm với Phao-lô và Ba-na-ba.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:4 - Dân chúng trong thành phố chia làm hai phe, một phe theo người Do Thái, phe kia ủng hộ các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:5 - Một số Dân Ngoại hiệp với người Do Thái và các cấp lãnh đạo âm mưu tấn công và ném đá sát hại các sứ đồ;
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:7 - để tiếp tục công bố Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:1 - Sau-lơ là một trong các nhân chứng, và ông hết sức tán thành việc giết Ê-tiên. Lúc ấy, Hội Thánh tại Giê-ru-sa-lem bị bức hại dữ dội. Trừ các sứ đồ, mọi người đều đi tản mác các nơi trong xứ Giu-đê và Sa-ma-ri.
- Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.