Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • 新标点和合本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣扬福音,一直到凯撒利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣扬福音,一直到凯撒利亚。
  • 当代译本 - 后来,腓利出现在亚锁都。他走遍那里,在各城各乡传扬福音,直到凯撒利亚。
  • 圣经新译本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利。他走遍各城,传讲福音,直到该撒利亚。
  • 中文标准译本 - 后来,腓利出现在阿佐托。他走遍各个城镇传扬福音,直到他来到凯撒里亚。
  • 现代标点和合本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • 和合本(拼音版) - 后来有人在亚锁都遇见腓利。他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • New International Version - Philip, however, appeared at Azotus and traveled about, preaching the gospel in all the towns until he reached Caesarea.
  • New International Reader's Version - Philip was seen next at Azotus. From there he traveled all around. He preached the good news in all the towns. Finally he arrived in Caesarea.
  • English Standard Version - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he preached the gospel to all the towns until he came to Caesarea.
  • New Living Translation - Meanwhile, Philip found himself farther north at the town of Azotus. He preached the Good News there and in every town along the way until he came to Caesarea.
  • The Message - Philip showed up in Azotus and continued north, preaching the Message in all the villages along that route until he arrived at Caesarea.
  • Christian Standard Bible - Philip appeared in Azotus, and he was traveling and preaching the gospel in all the towns until he came to Caesarea.
  • New American Standard Bible - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he kept preaching the gospel to all the cities, until he came to Caesarea.
  • New King James Version - But Philip was found at Azotus. And passing through, he preached in all the cities till he came to Caesarea.
  • Amplified Bible - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he preached the good news [of salvation] to all the cities, until he came to Caesarea [Maritima].
  • American Standard Version - But Philip was found at Azotus: and passing through he preached the gospel to all the cities, till he came to Cæsarea.
  • King James Version - But Philip was found at Azotus: and passing through he preached in all the cities, till he came to Caesarea.
  • New English Translation - Philip, however, found himself at Azotus, and as he passed through the area, he proclaimed the good news to all the towns until he came to Caesarea.
  • World English Bible - But Philip was found at Azotus. Passing through, he preached the Good News to all the cities, until he came to Caesarea.
  • 新標點和合本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣傳福音,直到凱撒利亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣揚福音,一直到凱撒利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣揚福音,一直到凱撒利亞。
  • 當代譯本 - 後來,腓利出現在亞鎖都。他走遍那裡,在各城各鄉傳揚福音,直到凱撒利亞。
  • 聖經新譯本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利。他走遍各城,傳講福音,直到該撒利亞。
  • 呂振中譯本 - 腓利 呢、卻在 亞鎖 都有 人 看見。他走遍所有的城市傳福音,直到 該撒利亞 。
  • 中文標準譯本 - 後來,腓利出現在阿佐托。他走遍各個城鎮傳揚福音,直到他來到凱撒里亞。
  • 現代標點和合本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣傳福音,直到凱撒利亞。
  • 文理和合譯本 - 人見腓利於亞鎖都、經行諸邑、宣福音、以至該撒利亞、
  • 文理委辦譯本 - 腓力覺在亞瑣都、遂經行諸邑、至該撒利亞傳福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 被引至 亞瑣都 、經行諸邑傳福音、以至 該撒利亞 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時人見 斐理伯 於 亞鎮都 、遍歷城邑、傳揚福音、以迄 凱塞里 。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a Felipe, apareció en Azoto, y se fue predicando el evangelio en todos los pueblos hasta que llegó a Cesarea.
  • 현대인의 성경 - 그러나 빌립은 아소도에 나타나 여러 마을을 다니면서 기쁜 소식을 전하고 가이사랴에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - А Филипп оказался в городе Ашдоде. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришел в Кесарию.
  • Восточный перевод - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe se retrouva à Ashdod , d’où il se rendit à Césarée en annonçant l’Evangile dans toutes les localités qu’il traversait.
  • リビングバイブル - 一方、ピリポはアゾトの町に姿を現し、そこから町々で福音を伝えながら、カイザリヤに向かいました。
  • Nestle Aland 28 - Φίλιππος δὲ εὑρέθη εἰς Ἄζωτον· καὶ διερχόμενος εὐηγγελίζετο τὰς πόλεις πάσας ἕως τοῦ ἐλθεῖν αὐτὸν εἰς Καισάρειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φίλιππος δὲ εὑρέθη εἰς Ἄζωτον, καὶ διερχόμενος εὐηγγελίζετο τὰς πόλεις πάσας, ἕως τοῦ ἐλθεῖν αὐτὸν εἰς Καισάρειαν.
  • Nova Versão Internacional - Filipe, porém, apareceu em Azoto e, indo para Cesareia, pregava o evangelho em todas as cidades pelas quais passava.
  • Hoffnung für alle - Philippus wurde danach in Aschdod gesehen. Von da aus zog er nach Cäsarea und verkündete auf dem Weg dorthin in allen Städten die rettende Botschaft von Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ดีฟีลิปได้มาปรากฏตัวที่เมืองอาโซทัสและเดินทางไปทั่วเพื่อประกาศข่าวประเสริฐในทุกเมืองจนมาถึงเมืองซีซารียา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​ไป​ปรากฏ​ตัว​ที่​เมือง​อาโซทัส แล้ว​เดิน​ทาง​เรื่อย​ไป​เพื่อ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ทั่ว​ทุก​เมือง​จน​ถึง​เมือง​ซีซารียา
交叉引用
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:16 - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:6 - Phê-tu ở Giê-ru-sa-lem độ mười ngày rồi trở về Sê-sa-rê. Hôm sau, tổng trấn ra ngồi nghế chánh án và truyền lệnh giải Phao-lô ra tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:13 - Mấy ngày sau, Vua Ạc-ríp-ba và em gái là Bê-rê-nít đến Sê-sa-rê thăm Phê-tu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:1 - Vừa nhậm chức được ba ngày, Phê-tu từ Sê-sa-rê lên Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:19 - Hê-rốt sai người tìm kiếm không được, liền ra lệnh tra tấn và xử tử cả đội lính gác. Sau đó vua rời xứ Giu-đê xuống ở thành Sê-sa-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:24 - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
  • Giô-suê 15:46 - Các thành giữa Éc-rôn và biển gồm cả các thành gần Ách-đốt với các thôn ấp phụ cận,
  • Giô-suê 15:47 - Ách-đốt với các thành và thôn ấp phụ cận, Ga-xa với các thành và thôn ấp phụ cận chạy dài cho đến suối Ai Cập và bờ Biển Lớn.
  • 1 Sa-mu-ên 5:1 - Sau khi cướp được Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, người Phi-li-tin đem Hòm từ Ê-bên-ê-xe về Ách-đốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:4 - Nhưng Phê-tu từ khước: “Phao-lô đang bị giam tại Sê-sa-rê và ta cũng sắp trở về đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • 新标点和合本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣扬福音,一直到凯撒利亚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣扬福音,一直到凯撒利亚。
  • 当代译本 - 后来,腓利出现在亚锁都。他走遍那里,在各城各乡传扬福音,直到凯撒利亚。
  • 圣经新译本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利。他走遍各城,传讲福音,直到该撒利亚。
  • 中文标准译本 - 后来,腓利出现在阿佐托。他走遍各个城镇传扬福音,直到他来到凯撒里亚。
  • 现代标点和合本 - 后来有人在亚锁都遇见腓利;他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • 和合本(拼音版) - 后来有人在亚锁都遇见腓利。他走遍那地方,在各城宣传福音,直到凯撒利亚。
  • New International Version - Philip, however, appeared at Azotus and traveled about, preaching the gospel in all the towns until he reached Caesarea.
  • New International Reader's Version - Philip was seen next at Azotus. From there he traveled all around. He preached the good news in all the towns. Finally he arrived in Caesarea.
  • English Standard Version - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he preached the gospel to all the towns until he came to Caesarea.
  • New Living Translation - Meanwhile, Philip found himself farther north at the town of Azotus. He preached the Good News there and in every town along the way until he came to Caesarea.
  • The Message - Philip showed up in Azotus and continued north, preaching the Message in all the villages along that route until he arrived at Caesarea.
  • Christian Standard Bible - Philip appeared in Azotus, and he was traveling and preaching the gospel in all the towns until he came to Caesarea.
  • New American Standard Bible - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he kept preaching the gospel to all the cities, until he came to Caesarea.
  • New King James Version - But Philip was found at Azotus. And passing through, he preached in all the cities till he came to Caesarea.
  • Amplified Bible - But Philip found himself at Azotus, and as he passed through he preached the good news [of salvation] to all the cities, until he came to Caesarea [Maritima].
  • American Standard Version - But Philip was found at Azotus: and passing through he preached the gospel to all the cities, till he came to Cæsarea.
  • King James Version - But Philip was found at Azotus: and passing through he preached in all the cities, till he came to Caesarea.
  • New English Translation - Philip, however, found himself at Azotus, and as he passed through the area, he proclaimed the good news to all the towns until he came to Caesarea.
  • World English Bible - But Philip was found at Azotus. Passing through, he preached the Good News to all the cities, until he came to Caesarea.
  • 新標點和合本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣傳福音,直到凱撒利亞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣揚福音,一直到凱撒利亞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣揚福音,一直到凱撒利亞。
  • 當代譯本 - 後來,腓利出現在亞鎖都。他走遍那裡,在各城各鄉傳揚福音,直到凱撒利亞。
  • 聖經新譯本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利。他走遍各城,傳講福音,直到該撒利亞。
  • 呂振中譯本 - 腓利 呢、卻在 亞鎖 都有 人 看見。他走遍所有的城市傳福音,直到 該撒利亞 。
  • 中文標準譯本 - 後來,腓利出現在阿佐托。他走遍各個城鎮傳揚福音,直到他來到凱撒里亞。
  • 現代標點和合本 - 後來有人在亞鎖都遇見腓利;他走遍那地方,在各城宣傳福音,直到凱撒利亞。
  • 文理和合譯本 - 人見腓利於亞鎖都、經行諸邑、宣福音、以至該撒利亞、
  • 文理委辦譯本 - 腓力覺在亞瑣都、遂經行諸邑、至該撒利亞傳福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 腓立 被引至 亞瑣都 、經行諸邑傳福音、以至 該撒利亞 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其時人見 斐理伯 於 亞鎮都 、遍歷城邑、傳揚福音、以迄 凱塞里 。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a Felipe, apareció en Azoto, y se fue predicando el evangelio en todos los pueblos hasta que llegó a Cesarea.
  • 현대인의 성경 - 그러나 빌립은 아소도에 나타나 여러 마을을 다니면서 기쁜 소식을 전하고 가이사랴에 이르렀다.
  • Новый Русский Перевод - А Филипп оказался в городе Ашдоде. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришел в Кесарию.
  • Восточный перевод - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Филипп оказался в городе Азоте. Он возвещал Радостную Весть во всех городах, пока не пришёл в Кесарию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Philippe se retrouva à Ashdod , d’où il se rendit à Césarée en annonçant l’Evangile dans toutes les localités qu’il traversait.
  • リビングバイブル - 一方、ピリポはアゾトの町に姿を現し、そこから町々で福音を伝えながら、カイザリヤに向かいました。
  • Nestle Aland 28 - Φίλιππος δὲ εὑρέθη εἰς Ἄζωτον· καὶ διερχόμενος εὐηγγελίζετο τὰς πόλεις πάσας ἕως τοῦ ἐλθεῖν αὐτὸν εἰς Καισάρειαν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Φίλιππος δὲ εὑρέθη εἰς Ἄζωτον, καὶ διερχόμενος εὐηγγελίζετο τὰς πόλεις πάσας, ἕως τοῦ ἐλθεῖν αὐτὸν εἰς Καισάρειαν.
  • Nova Versão Internacional - Filipe, porém, apareceu em Azoto e, indo para Cesareia, pregava o evangelho em todas as cidades pelas quais passava.
  • Hoffnung für alle - Philippus wurde danach in Aschdod gesehen. Von da aus zog er nach Cäsarea und verkündete auf dem Weg dorthin in allen Städten die rettende Botschaft von Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่างไรก็ดีฟีลิปได้มาปรากฏตัวที่เมืองอาโซทัสและเดินทางไปทั่วเพื่อประกาศข่าวประเสริฐในทุกเมืองจนมาถึงเมืองซีซารียา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฟีลิป​ไป​ปรากฏ​ตัว​ที่​เมือง​อาโซทัส แล้ว​เดิน​ทาง​เรื่อย​ไป​เพื่อ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ทั่ว​ทุก​เมือง​จน​ถึง​เมือง​ซีซารียา
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Lu-ca 10:1 - Sau đó, Chúa chọn thêm bảy mươi hai môn đệ, sai từng đôi đi trước đến các thành phố làng mạc, là những nơi Ngài định viếng thăm.
  • Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:16 - Vài tín hữu tại Sê-sa-rê cùng đi, đưa chúng tôi vào trọ nhà Ma-na-sôn, người đảo Síp, là một trong các tín hữu đầu tiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:6 - Phê-tu ở Giê-ru-sa-lem độ mười ngày rồi trở về Sê-sa-rê. Hôm sau, tổng trấn ra ngồi nghế chánh án và truyền lệnh giải Phao-lô ra tòa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:13 - Mấy ngày sau, Vua Ạc-ríp-ba và em gái là Bê-rê-nít đến Sê-sa-rê thăm Phê-tu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:1 - Vừa nhậm chức được ba ngày, Phê-tu từ Sê-sa-rê lên Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:25 - Sau khi làm chứng và công bố lời Chúa tại Sa-ma-ri, Phi-e-rơ và Giăng trở về Giê-ru-sa-lem. Trên đường về, họ truyền bá Phúc Âm tại nhiều làng mạc Sa-ma-ri.
  • Xa-cha-ri 9:6 - Người ngoại quốc sẽ chiếm cứ Ách-đốt. Ta sẽ diệt mối kiêu hãnh của người Phi-li-tin.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:19 - Hê-rốt sai người tìm kiếm không được, liền ra lệnh tra tấn và xử tử cả đội lính gác. Sau đó vua rời xứ Giu-đê xuống ở thành Sê-sa-rê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:24 - Hôm sau, Phi-e-rơ đến Sê-sa-rê. Lúc ấy, Cọt-nây đã mời họ hàng, thân hữu họp lại chờ đợi.
  • Giô-suê 15:46 - Các thành giữa Éc-rôn và biển gồm cả các thành gần Ách-đốt với các thôn ấp phụ cận,
  • Giô-suê 15:47 - Ách-đốt với các thành và thôn ấp phụ cận, Ga-xa với các thành và thôn ấp phụ cận chạy dài cho đến suối Ai Cập và bờ Biển Lớn.
  • 1 Sa-mu-ên 5:1 - Sau khi cướp được Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, người Phi-li-tin đem Hòm từ Ê-bên-ê-xe về Ách-đốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:1 - Tại Sê-sa-rê, có một quan chỉ huy quân đội La Mã tên Cọt-nây, ông là đại đội trưởng trong trung đoàn Ý-đại-lợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:33 - Đến nơi, họ trình bức thư lên tổng trấn và giao nộp Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:23 - Rồi chỉ huy trưởng ra lệnh cho hai viên sĩ quan của ông: “Hãy huy động 200 bộ binh, 70 kỵ binh, và 200 lính cầm giáo, sẵn sàng hành quân đến Sê-sa-rê vào chín giờ đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:4 - Nhưng Phê-tu từ khước: “Phao-lô đang bị giam tại Sê-sa-rê và ta cũng sắp trở về đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
圣经
资源
计划
奉献