Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去她的刑罚; 因为她以打粮食的铁器打过基列。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次犯罪, 以铁的打谷机击打基列, 我必不撤销对它的惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次犯罪, 以铁的打谷机击打基列, 我必不撤销对它的惩罚。
  • 当代译本 - 耶和华说: “大马士革人三番四次地犯罪, 我必不收回对他们的惩罚, 因为他们用打粮食的铁器蹂躏基列。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说: ‘大马士革三番四次犯罪, 我必不收回惩罚他的命令(“我必不收回惩罚他的命令”直译作“我必不扭转它”); 因为他用打谷的铁器 蹂躏基列。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罚, 因为他以打粮食的铁器打过基列。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罚; 因为他以打粮食的铁器打过基列。
  • New International Version - This is what the Lord says: “For three sins of Damascus, even for four, I will not relent. Because she threshed Gilead with sledges having iron teeth,
  • New International Reader's Version - The Lord says, “The people of Damascus have sinned again and again. So I will judge them. They used threshing sleds with iron teeth to crush Gilead’s people.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “For three transgressions of Damascus, and for four, I will not revoke the punishment, because they have threshed Gilead with threshing sledges of iron.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “The people of Damascus have sinned again and again, and I will not let them go unpunished! They beat down my people in Gilead as grain is threshed with iron sledges.
  • The Message - God’s Message: “Because of the three great sins of Damascus —make that four—I’m not putting up with her any longer. She pounded Gilead to a pulp, pounded her senseless with iron hammers and mauls. For that, I’m setting the palace of Hazael on fire. I’m torching Ben-hadad’s forts. I’m going to smash the Damascus gates and banish the crime king who lives in Sin Valley, the vice boss who gives orders from Paradise Palace. The people of the land will be sent back to where they came from—to Kir.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - The Lord says: I will not relent from punishing Damascus for three crimes, even four, because they threshed Gilead with iron sledges.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “For three offenses of Damascus, and for four, I will not revoke its punishment, Because they threshed Gilead with iron sledges.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “For three transgressions of Damascus, and for four, I will not turn away its punishment, Because they have threshed Gilead with implements of iron.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “For three transgressions of Damascus and for four (multiplied delinquencies) I shall not reverse its punishment or revoke My word concerning it, Because they have threshed Gilead [east of the Jordan River] with sharp iron sledges [having spikes that crushed and shredded].
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: For three transgressions of Damascus, yea, for four, I will not turn away the punishment thereof; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron.
  • King James Version - Thus saith the Lord; For three transgressions of Damascus, and for four, I will not turn away the punishment thereof; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron:
  • New English Translation - This is what the Lord says: “Because Damascus has committed three crimes – make that four! – I will not revoke my decree of judgment. They ripped through Gilead like threshing sledges with iron teeth.
  • World English Bible - Yahweh says: “For three transgressions of Damascus, yes, for four, I will not turn away its punishment; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron;
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 大馬士革三番四次地犯罪, 我必不免去她的刑罰; 因為她以打糧食的鐵器打過基列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次犯罪, 以鐵的打穀機擊打基列, 我必不撤銷對它的懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次犯罪, 以鐵的打穀機擊打基列, 我必不撤銷對它的懲罰。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「大馬士革人三番四次地犯罪, 我必不收回對他們的懲罰, 因為他們用打糧食的鐵器蹂躪基列。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說: ‘大馬士革三番四次犯罪, 我必不收回懲罰他的命令(“我必不收回懲罰他的命令”直譯作“我必不扭轉它”); 因為他用打穀的鐵器 蹂躪基列。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『 大馬色 三番四次地悖逆, 我必不收回 成命 , 因為他用打糧食的鐵器 打過 基列 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罰, 因為他以打糧食的鐵器打過基列。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、大馬色干罪、至三至四、我不挽回厥罰、以其以打穀鐵器撻基列也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、大馬色人犯罪、至三至四、更以鐵器擊基列民人、故我必罰其罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、 大瑪色 人犯罪、至三至四、更以鐵器擊 基列 人、故我降罰以報之、必不挽回、 必不挽回或作必不回志下同
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Porque los delitos de Damasco han llegado a su colmo, no revocaré su castigo. Porque trillaron a Galaad con trillos de hierro,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “다마스커스의 서너 가지 죄에 대하여 내가 내 분노를 돌이키지 않겠다. 이것은 그가 쇠막대기로 타작하듯 길르앗을 호되게 몰아쳤기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – За три греха Дамаска и за четыре не отвращу Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями,
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit ceci : Damas a perpétré ╵de nombreux crimes ; il a dépassé les limites . ╵Voilà pourquoi ╵je ne reviendrai pas ╵sur l’arrêt que j’ai pris, car ils ont écrasé ╵sous des herses de fer ╵les gens de Galaad .
  • リビングバイブル - 主はこう言います。 「ダマスコの民は何度もくり返して罪を犯し、 わたしはそのことを忘れない。 もうこれ以上、処罰を猶予しない。 彼らは穀物を鉄の打穀棒で打つように、 ギルアデでわたしの民を打った。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Por três transgressões de Damasco e ainda mais por quatro, não anularei o castigo. Porque trilhou Gileade com trilhos de ferro pontudos,
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: Die Leute von Damaskus begehen ein abscheuliches Verbrechen nach dem anderen. Sie haben die Bewohner von Gilead wie mit einem eisernen Dreschschlitten niedergewalzt und zermalmt. Das werde ich nicht ungestraft lassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เนื่องจากดามัสกัสทำบาปซ้ำแล้วซ้ำเล่าสามสี่ครั้ง เราจึงไม่หายโกรธ เพราะมันนวดกิเลอาดด้วยเลื่อน ซึ่งมีฟันเป็นเหล็ก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ชาว​ดามัสกัส​กระทำ​บาป​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​เล่า เรา​จะ​ไม่​เปลี่ยน​ใจ​ใน​การ​ลง​โทษ เพราะ​พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ชาว​กิเลอาด ด้วย​คราด​หนาม​เหล็ก
交叉引用
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Gióp 19:3 - Đã mười lần các anh sỉ nhục tôi. Các anh chẳng hổ thẹn khi công kích tôi vô cớ sao?
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • Xa-cha-ri 9:1 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa đất Ha-đơ-rắc và Đa-mách, vì Chúa Hằng Hữu quan sát toàn thể nhân loại, cũng như Ngài quan sát các đại tộc Ít-ra-ên vậy.
  • 2 Các Vua 10:32 - Vào thời ấy, Chúa Hằng Hữu thu hẹp bờ cõi Ít-ra-ên, và cho phép Ha-xa-ên chiếm đóng nhiều nơi trong nước:
  • 2 Các Vua 10:33 - phía đông Sông Giô-đan, tất cả miền Ga-la-át, đất Gát, đất Ru-bên, và một phần của đất Ma-na-se, từ A-rô-e trong Thung lũng Ạt-nôn cho đến Ga-la-át và Ba-san.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Giê-rê-mi 49:25 - Thành danh tiếng đó, thành vui mừng đó, sẽ rơi vào quên lãng!
  • Giê-rê-mi 49:26 - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:27 - “Ta sẽ nhóm một ngọn lửa trong tường lũy Đa-mách để đốt tan các cung điện của Bên Ha-đát.”
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 2:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Mô-áp phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đào mả các vua của Ê-đôm rồi đốt thành tro.
  • A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • A-mốt 1:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ty-rơ phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bội ước tình anh em với Ít-ra-ên, đã đem cả đoàn phu tù bán cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người Đa-mách phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đánh dân Ta tại Ga-la-át như lúa bị đập bằng cây sắt.
  • 新标点和合本 - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去她的刑罚; 因为她以打粮食的铁器打过基列。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次犯罪, 以铁的打谷机击打基列, 我必不撤销对它的惩罚。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次犯罪, 以铁的打谷机击打基列, 我必不撤销对它的惩罚。
  • 当代译本 - 耶和华说: “大马士革人三番四次地犯罪, 我必不收回对他们的惩罚, 因为他们用打粮食的铁器蹂躏基列。
  • 圣经新译本 - “耶和华这样说: ‘大马士革三番四次犯罪, 我必不收回惩罚他的命令(“我必不收回惩罚他的命令”直译作“我必不扭转它”); 因为他用打谷的铁器 蹂躏基列。
  • 现代标点和合本 - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罚, 因为他以打粮食的铁器打过基列。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华如此说: “大马士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罚; 因为他以打粮食的铁器打过基列。
  • New International Version - This is what the Lord says: “For three sins of Damascus, even for four, I will not relent. Because she threshed Gilead with sledges having iron teeth,
  • New International Reader's Version - The Lord says, “The people of Damascus have sinned again and again. So I will judge them. They used threshing sleds with iron teeth to crush Gilead’s people.
  • English Standard Version - Thus says the Lord: “For three transgressions of Damascus, and for four, I will not revoke the punishment, because they have threshed Gilead with threshing sledges of iron.
  • New Living Translation - This is what the Lord says: “The people of Damascus have sinned again and again, and I will not let them go unpunished! They beat down my people in Gilead as grain is threshed with iron sledges.
  • The Message - God’s Message: “Because of the three great sins of Damascus —make that four—I’m not putting up with her any longer. She pounded Gilead to a pulp, pounded her senseless with iron hammers and mauls. For that, I’m setting the palace of Hazael on fire. I’m torching Ben-hadad’s forts. I’m going to smash the Damascus gates and banish the crime king who lives in Sin Valley, the vice boss who gives orders from Paradise Palace. The people of the land will be sent back to where they came from—to Kir.” God’s Decree.
  • Christian Standard Bible - The Lord says: I will not relent from punishing Damascus for three crimes, even four, because they threshed Gilead with iron sledges.
  • New American Standard Bible - This is what the Lord says: “For three offenses of Damascus, and for four, I will not revoke its punishment, Because they threshed Gilead with iron sledges.
  • New King James Version - Thus says the Lord: “For three transgressions of Damascus, and for four, I will not turn away its punishment, Because they have threshed Gilead with implements of iron.
  • Amplified Bible - Thus says the Lord, “For three transgressions of Damascus and for four (multiplied delinquencies) I shall not reverse its punishment or revoke My word concerning it, Because they have threshed Gilead [east of the Jordan River] with sharp iron sledges [having spikes that crushed and shredded].
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah: For three transgressions of Damascus, yea, for four, I will not turn away the punishment thereof; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron.
  • King James Version - Thus saith the Lord; For three transgressions of Damascus, and for four, I will not turn away the punishment thereof; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron:
  • New English Translation - This is what the Lord says: “Because Damascus has committed three crimes – make that four! – I will not revoke my decree of judgment. They ripped through Gilead like threshing sledges with iron teeth.
  • World English Bible - Yahweh says: “For three transgressions of Damascus, yes, for four, I will not turn away its punishment; because they have threshed Gilead with threshing instruments of iron;
  • 新標點和合本 - 耶和華如此說: 大馬士革三番四次地犯罪, 我必不免去她的刑罰; 因為她以打糧食的鐵器打過基列。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次犯罪, 以鐵的打穀機擊打基列, 我必不撤銷對它的懲罰。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次犯罪, 以鐵的打穀機擊打基列, 我必不撤銷對它的懲罰。
  • 當代譯本 - 耶和華說: 「大馬士革人三番四次地犯罪, 我必不收回對他們的懲罰, 因為他們用打糧食的鐵器蹂躪基列。
  • 聖經新譯本 - “耶和華這樣說: ‘大馬士革三番四次犯罪, 我必不收回懲罰他的命令(“我必不收回懲罰他的命令”直譯作“我必不扭轉它”); 因為他用打穀的鐵器 蹂躪基列。
  • 呂振中譯本 - 永恆主這麼說: 『 大馬色 三番四次地悖逆, 我必不收回 成命 , 因為他用打糧食的鐵器 打過 基列 。
  • 現代標點和合本 - 耶和華如此說: 「大馬士革三番四次地犯罪, 我必不免去他的刑罰, 因為他以打糧食的鐵器打過基列。
  • 文理和合譯本 - 耶和華曰、大馬色干罪、至三至四、我不挽回厥罰、以其以打穀鐵器撻基列也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、大馬色人犯罪、至三至四、更以鐵器擊基列民人、故我必罰其罪、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主如是云、 大瑪色 人犯罪、至三至四、更以鐵器擊 基列 人、故我降罰以報之、必不挽回、 必不挽回或作必不回志下同
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor: «Porque los delitos de Damasco han llegado a su colmo, no revocaré su castigo. Porque trillaron a Galaad con trillos de hierro,
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하신다. “다마스커스의 서너 가지 죄에 대하여 내가 내 분노를 돌이키지 않겠다. 이것은 그가 쇠막대기로 타작하듯 길르앗을 호되게 몰아쳤기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Господь: – За три греха Дамаска и за четыре не отвращу Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями,
  • Восточный перевод - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный: – Дамаск грех добавляет ко греху – не отвращу от него Мой гнев. За то, что он молотил Галаад молотильными досками с железными зубьями ,
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit ceci : Damas a perpétré ╵de nombreux crimes ; il a dépassé les limites . ╵Voilà pourquoi ╵je ne reviendrai pas ╵sur l’arrêt que j’ai pris, car ils ont écrasé ╵sous des herses de fer ╵les gens de Galaad .
  • リビングバイブル - 主はこう言います。 「ダマスコの民は何度もくり返して罪を犯し、 わたしはそのことを忘れない。 もうこれ以上、処罰を猶予しない。 彼らは穀物を鉄の打穀棒で打つように、 ギルアデでわたしの民を打った。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor: “Por três transgressões de Damasco e ainda mais por quatro, não anularei o castigo. Porque trilhou Gileade com trilhos de ferro pontudos,
  • Hoffnung für alle - So spricht der Herr: Die Leute von Damaskus begehen ein abscheuliches Verbrechen nach dem anderen. Sie haben die Bewohner von Gilead wie mit einem eisernen Dreschschlitten niedergewalzt und zermalmt. Das werde ich nicht ungestraft lassen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า “เนื่องจากดามัสกัสทำบาปซ้ำแล้วซ้ำเล่าสามสี่ครั้ง เราจึงไม่หายโกรธ เพราะมันนวดกิเลอาดด้วยเลื่อน ซึ่งมีฟันเป็นเหล็ก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​ดังนี้ “ชาว​ดามัสกัส​กระทำ​บาป​ซ้ำ​แล้ว​ซ้ำ​เล่า เรา​จะ​ไม่​เปลี่ยน​ใจ​ใน​การ​ลง​โทษ เพราะ​พวก​เขา​เหยียบ​ย่ำ​ชาว​กิเลอาด ด้วย​คราด​หนาม​เหล็ก
  • 2 Các Vua 13:7 - Lúc ấy, quân của Giô-a-cha chỉ còn có 50 kỵ binh, 10 chiến xa, và 10.000 bộ binh, vì phần lớn đã bị vua A-ram tiêu diệt như cám trong sân đập lúa.
  • Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
  • Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
  • Truyền Đạo 11:2 - Khi bố thí, nên phân phát rộng rãi cho nhiều người, vì biết đâu sẽ có ngày mình gặp tai nạn.
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Gióp 19:3 - Đã mười lần các anh sỉ nhục tôi. Các anh chẳng hổ thẹn khi công kích tôi vô cớ sao?
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 6:16 - Sáu điều Chúa Hằng Hữu ghét— hay bảy điều làm Ngài gớm ghê:
  • Y-sai 17:1 - Đây là lời tiên tri về Đa-mách: “Kìa, thành Đa-mách sẽ biến mất! Nó chỉ còn là một đống đổ nát.
  • Y-sai 17:2 - Các thành xứ A-rô-e sẽ hoang vắng. Bầy vật nằm nghỉ, không bị ai khuấy rối.
  • Y-sai 17:3 - Các đồn lũy của Ít-ra-ên cũng sẽ bị tàn phá, vương quyền của Đa-mách cũng không còn. Tất cả dân sót lại của Sy-ri sẽ không khác gì vinh quang tàn tạ của Ít-ra-ên.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã công bố.
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • Xa-cha-ri 9:1 - Chúa Hằng Hữu nguyền rủa đất Ha-đơ-rắc và Đa-mách, vì Chúa Hằng Hữu quan sát toàn thể nhân loại, cũng như Ngài quan sát các đại tộc Ít-ra-ên vậy.
  • 2 Các Vua 10:32 - Vào thời ấy, Chúa Hằng Hữu thu hẹp bờ cõi Ít-ra-ên, và cho phép Ha-xa-ên chiếm đóng nhiều nơi trong nước:
  • 2 Các Vua 10:33 - phía đông Sông Giô-đan, tất cả miền Ga-la-át, đất Gát, đất Ru-bên, và một phần của đất Ma-na-se, từ A-rô-e trong Thung lũng Ạt-nôn cho đến Ga-la-át và Ba-san.
  • Giê-rê-mi 49:23 - Sứ điệp này tiên tri về Đa-mách. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Các thành Ha-mát và Ạt-bát đều khiếp sợ khi nghe tin họ sẽ bị tiêu diệt. Lòng dân rối loạn đảo điên như mặt biển giữa cơn giông tố.
  • Giê-rê-mi 49:24 - Đa-mách trở nên yếu ớt, cư dân đều bỏ chạy. Khiếp đảm, khổ não, và sầu thảm siết chặt nó như đàn bà đang quặn thắt.
  • Giê-rê-mi 49:25 - Thành danh tiếng đó, thành vui mừng đó, sẽ rơi vào quên lãng!
  • Giê-rê-mi 49:26 - Các thanh niên ngươi ngã chết đầy đường phố. Quân đội ngươi bị tiêu diệt trong một ngày,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giê-rê-mi 49:27 - “Ta sẽ nhóm một ngọn lửa trong tường lũy Đa-mách để đốt tan các cung điện của Bên Ha-đát.”
  • A-mốt 2:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Giu-đa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã từ khước sự dạy bảo của Chúa Hằng Hữu, và không vâng theo sắc lệnh Ngài. Chúng lầm đường lạc lối vì những tà thần mà tổ phụ chúng đã thờ lạy.
  • A-mốt 1:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ga-xa phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đưa cả làng đi lưu đày, bán họ cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 2:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Mô-áp phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đào mả các vua của Ê-đôm rồi đốt thành tro.
  • A-mốt 1:13 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Am-môn phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Khi chúng tấn công Ga-la-át để nới rộng biên giới mình, chúng đã dùng gươm mổ bụng các đàn bà có thai.
  • Y-sai 8:4 - Vì trước khi đứa trẻ biết gọi ‘cha’ hay ‘mẹ,’ thì vua A-sy-ri sẽ cướp hết châu báu của Đa-mách và tài sản của Sa-ma-ri.”
  • A-mốt 1:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ty-rơ phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bội ước tình anh em với Ít-ra-ên, đã đem cả đoàn phu tù bán cho người Ê-đôm làm nô lệ.
  • A-mốt 2:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ít-ra-ên phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng bán người chính trực lấy bạc và bán người khốn cùng vì một đôi dép.
圣经
资源
计划
奉献