Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要降火在哈薛的王宫, 吞灭便‧哈达的宫殿;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要降火在哈薛的王宫, 吞灭便‧哈达的宫殿;
  • 当代译本 - 所以,我要降火在哈薛的王宫, 烧毁便·哈达的城堡。
  • 圣经新译本 - 我必降火在哈薛的王宫, 烧毁便.哈达的堡垒。
  • 现代标点和合本 - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • 和合本(拼音版) - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • New International Version - I will send fire on the house of Hazael that will consume the fortresses of Ben-Hadad.
  • New International Reader's Version - So I will send fire to destroy the palace of King Hazael. It will burn up the forts of his son Ben-Hadad.
  • English Standard Version - So I will send a fire upon the house of Hazael, and it shall devour the strongholds of Ben-hadad.
  • New Living Translation - So I will send down fire on King Hazael’s palace, and the fortresses of King Ben-hadad will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - Therefore, I will send fire against Hazael’s palace, and it will consume Ben-hadad’s citadels.
  • New American Standard Bible - So I will send fire upon the house of Hazael, And it will consume the citadels of Ben-hadad.
  • New King James Version - But I will send a fire into the house of Hazael, Which shall devour the palaces of Ben-Hadad.
  • Amplified Bible - So I will send a fire [of war, conquest, and destruction] upon the house of Hazael, And it shall devour the palaces and strongholds of Ben-hadad (Hazael’s son).
  • American Standard Version - But I will send a fire into the house of Hazael, and it shall devour the palaces of Ben-hadad.
  • King James Version - But I will send a fire into the house of Hazael, which shall devour the palaces of Ben–hadad.
  • New English Translation - So I will set Hazael’s house on fire; fire will consume Ben Hadad’s fortresses.
  • World English Bible - but I will send a fire into the house of Hazael, and it will devour the palaces of Ben Hadad.
  • 新標點和合本 - 我卻要降火在哈薛的家中, 燒滅便‧哈達的宮殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要降火在哈薛的王宮, 吞滅便‧哈達的宮殿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要降火在哈薛的王宮, 吞滅便‧哈達的宮殿;
  • 當代譯本 - 所以,我要降火在哈薛的王宮, 燒毀便·哈達的城堡。
  • 聖經新譯本 - 我必降火在哈薛的王宮, 燒毀便.哈達的堡壘。
  • 呂振中譯本 - 我必降火於 哈薛 家, 燒燬 便哈達 的宮堡。
  • 現代標點和合本 - 我卻要降火在哈薛的家中, 燒滅便哈達的宮殿。
  • 文理和合譯本 - 我必使火入於哈薛家、燬便哈達之宮室、
  • 文理委辦譯本 - 火焚哈泄家、燬便哈達之宮殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使火焚 哈薛 家、燬 便哈達 宮殿、
  • Nueva Versión Internacional - yo enviaré fuego contra el palacio de Jazael, que consumirá las fortalezas de Ben Adad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 하사엘의 궁전에 불을 보내 벤 – 하닷의 요새들을 태울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрет крепости Венадада .
  • Восточный перевод - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai donc le feu ╵au palais d’Hazaël , et il consumera ╵les palais du roi Ben-Hadad .
  • リビングバイブル - だから、ハザエル王の宮殿に火を放ち、 ベン・ハダデの堅固なとりでを破壊する。
  • Nova Versão Internacional - porei fogo na casa de Hazael, e as chamas consumirão as fortalezas de Ben-Hadade.
  • Hoffnung für alle - Ich brenne die Paläste nieder, die König Hasaël und König Ben-Hadad errichtet haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งไฟมายังบ้านของฮาซาเอล ซึ่งจะเผาผลาญป้อมต่างๆ ของเบนฮาดัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​จะ​ให้​ไฟ​ไหม้​วัง​ของ​ฮาซาเอล ไฟ​จะ​เผา​ไหม้​ป้อม​ปราการ​ของ​เบนฮาดัด
交叉引用
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • 1 Các Vua 20:1 - Bên Ha-đát, vua A-ram, huy động quân lực, liên kết với ba mươi hai vua khác, đem theo vô số chiến xa và kỵ mã, đi vây đánh Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 20:2 - Vua Bên Ha-đát sai sứ giả vào thành nói với A-háp, vua Ít-ra-ên, như sau:
  • 1 Các Vua 20:3 - “Vàng bạc của vua nay thuộc về ta, cả những người vợ và con giỏi nhất của vua cũng thuộc về ta!”
  • 1 Các Vua 20:4 - A-háp đáp: “Vua chúa tôi ơi! Đúng thế. Tôi và những gì của tôi đều thuộc về vua cả.”
  • 1 Các Vua 20:5 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả đến nói: “Ngoài vàng, bạc, vợ và con như ta đã nói,
  • 1 Các Vua 20:6 - ngày mai vào giờ này, ta sẽ sai người đến xét cung vua và nhà dân, họ sẽ lấy bất kỳ vật gì họ thích.”
  • 1 Các Vua 20:7 - Vua Ít-ra-ên triệu tập các trưởng lão trong nước lại và nói: “Các ông xem, người này thật tình muốn gây rối. Người ấy đã đòi vợ con, vàng bạc của ta, ta có từ chối gì đâu.”
  • 1 Các Vua 20:8 - Các trưởng lão và mọi người ở đó đồng tình đáp: “Vua đừng nhượng bộ.”
  • 1 Các Vua 20:9 - Nghe thế, A-háp nói với sứ giả của Bên Ha-đát: “Tâu với vua chúa tôi rằng tất cả điều vua đòi hỏi lần trước, tôi xin làm theo, còn về điều sau này, tôi không làm được.” Sứ giả trở về phúc trình cho Bên Ha-đát.
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • 1 Các Vua 20:12 - Bên Ha-đát đang uống rượu với các vua trong trại, vừa nghe được những lời này, liền ra lệnh: “Chuẩn bị tấn công.” Họ liền chuẩn bị tấn công thành.
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 20:14 - A-háp hỏi: “Chúa sẽ làm thế nào?” Tiên tri đáp: “Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: Thuộc hạ của các quan đầu tỉnh sẽ làm việc đó.” A-háp lại hỏi: “Có phải chúng ta sẽ tấn công trước?” Tiên tri đáp: “Đúng vậy.”
  • 1 Các Vua 20:15 - Vậy A-háp huy động thuộc hạ của các quan đầu tỉnh, chỉ được 232 người. Đi sau các người này có 7.000 quân tuyển chọn trong toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
  • 1 Các Vua 20:17 - thuộc hạ của các quan đầu tỉnh đi trước. Đội do thám của Bên Ha-đát thấy được, trình báo: “Có người từ Sa-ma-ri kéo ra.”
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 1 Các Vua 20:19 - Vừa lúc ấy quân sĩ theo sau thuộc hạ các quan đầu tỉnh kéo đến.
  • 1 Các Vua 20:20 - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
  • 1 Các Vua 20:21 - Vua Ít-ra-ên kéo quân tiêu diệt rất nhiều chiến xa và chiến mã cùng vô số quân A-ram.
  • 1 Các Vua 20:22 - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
  • 1 Các Vua 19:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con trở lại con đường con đã đi và đến vùng hoang mạc Đa-mách. Đến nơi, con sẽ xức dầu tấn phong Ha-xa-ên làm vua A-ram.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:10 - Ê-li-sê đáp: “Hãy về nói với vua: ‘Vua sẽ khỏi,’ thế nhưng, Chúa Hằng Hữu lại cho tôi biết: ‘Vua chắc chắn phải chết.’”
  • 2 Các Vua 8:11 - Ê-li-sê nhìn Ha-xa-ên chằm chặp, đến độ người này phải ngượng ngùng; rồi tiên tri khóc.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • 2 Các Vua 8:14 - Ha-xa-ên từ giã Ê-li-sê. Về đến nơi, vua hỏi: “Ê-li-sê nói thế nào?” Ha-xa-ên đáp: “Ông ấy nói thế nào vua cũng khỏi bệnh.”
  • 2 Các Vua 8:15 - Nhưng qua hôm sau, Ha-xa-ên lấy một cái chăn nhúng nước, đắp lên mặt Bên Ha-đát làm vua chết ngạt. Ha-xa-ên lên ngôi làm vua.
  • Giê-rê-mi 49:27 - “Ta sẽ nhóm một ngọn lửa trong tường lũy Đa-mách để đốt tan các cung điện của Bên Ha-đát.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống cung điện của Vua Ha-xa-ên và các chiến lũy của Vua Bên Ha-đát sẽ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要降火在哈薛的王宫, 吞灭便‧哈达的宫殿;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要降火在哈薛的王宫, 吞灭便‧哈达的宫殿;
  • 当代译本 - 所以,我要降火在哈薛的王宫, 烧毁便·哈达的城堡。
  • 圣经新译本 - 我必降火在哈薛的王宫, 烧毁便.哈达的堡垒。
  • 现代标点和合本 - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • 和合本(拼音版) - 我却要降火在哈薛的家中, 烧灭便哈达的宫殿。
  • New International Version - I will send fire on the house of Hazael that will consume the fortresses of Ben-Hadad.
  • New International Reader's Version - So I will send fire to destroy the palace of King Hazael. It will burn up the forts of his son Ben-Hadad.
  • English Standard Version - So I will send a fire upon the house of Hazael, and it shall devour the strongholds of Ben-hadad.
  • New Living Translation - So I will send down fire on King Hazael’s palace, and the fortresses of King Ben-hadad will be destroyed.
  • Christian Standard Bible - Therefore, I will send fire against Hazael’s palace, and it will consume Ben-hadad’s citadels.
  • New American Standard Bible - So I will send fire upon the house of Hazael, And it will consume the citadels of Ben-hadad.
  • New King James Version - But I will send a fire into the house of Hazael, Which shall devour the palaces of Ben-Hadad.
  • Amplified Bible - So I will send a fire [of war, conquest, and destruction] upon the house of Hazael, And it shall devour the palaces and strongholds of Ben-hadad (Hazael’s son).
  • American Standard Version - But I will send a fire into the house of Hazael, and it shall devour the palaces of Ben-hadad.
  • King James Version - But I will send a fire into the house of Hazael, which shall devour the palaces of Ben–hadad.
  • New English Translation - So I will set Hazael’s house on fire; fire will consume Ben Hadad’s fortresses.
  • World English Bible - but I will send a fire into the house of Hazael, and it will devour the palaces of Ben Hadad.
  • 新標點和合本 - 我卻要降火在哈薛的家中, 燒滅便‧哈達的宮殿。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要降火在哈薛的王宮, 吞滅便‧哈達的宮殿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要降火在哈薛的王宮, 吞滅便‧哈達的宮殿;
  • 當代譯本 - 所以,我要降火在哈薛的王宮, 燒毀便·哈達的城堡。
  • 聖經新譯本 - 我必降火在哈薛的王宮, 燒毀便.哈達的堡壘。
  • 呂振中譯本 - 我必降火於 哈薛 家, 燒燬 便哈達 的宮堡。
  • 現代標點和合本 - 我卻要降火在哈薛的家中, 燒滅便哈達的宮殿。
  • 文理和合譯本 - 我必使火入於哈薛家、燬便哈達之宮室、
  • 文理委辦譯本 - 火焚哈泄家、燬便哈達之宮殿。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使火焚 哈薛 家、燬 便哈達 宮殿、
  • Nueva Versión Internacional - yo enviaré fuego contra el palacio de Jazael, que consumirá las fortalezas de Ben Adad.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 내가 하사엘의 궁전에 불을 보내 벤 – 하닷의 요새들을 태울 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрет крепости Венадада .
  • Восточный перевод - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю огонь на дом Хазаила , и он пожрёт крепости Бен-Адада .
  • La Bible du Semeur 2015 - Je mettrai donc le feu ╵au palais d’Hazaël , et il consumera ╵les palais du roi Ben-Hadad .
  • リビングバイブル - だから、ハザエル王の宮殿に火を放ち、 ベン・ハダデの堅固なとりでを破壊する。
  • Nova Versão Internacional - porei fogo na casa de Hazael, e as chamas consumirão as fortalezas de Ben-Hadade.
  • Hoffnung für alle - Ich brenne die Paläste nieder, die König Hasaël und König Ben-Hadad errichtet haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งไฟมายังบ้านของฮาซาเอล ซึ่งจะเผาผลาญป้อมต่างๆ ของเบนฮาดัด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​จะ​ให้​ไฟ​ไหม้​วัง​ของ​ฮาซาเอล ไฟ​จะ​เผา​ไหม้​ป้อม​ปราการ​ของ​เบนฮาดัด
  • Thẩm Phán 9:57 - Đức Chúa Trời cũng báo trả người Si-chem về tội ác của họ. Như thế lời nguyền rủa của Giô-tham đã thành sự thật.
  • A-mốt 1:10 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ty-rơ, và các chiến lũy cũng sẽ bị hủy diệt.”
  • 2 Sử Ký 16:2 - A-sa lấy bạc vàng trong kho tàng Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong ngân khố hoàng cung gửi tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, tại thủ đô Đa-mách và yêu cầu:
  • A-mốt 2:2 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên xứ Mô-áp, và các chiến lũy của Kê-ri-giốt sẽ bị tiêu diệt. Dân chúng sẽ bị ngã giữa tiếng ồn trong trận chiến, khi các chiến sĩ hò hét và thổi kèn thúc quân.
  • Ô-sê 8:14 - Ít-ra-ên đã quên Đấng Tạo Hóa mình mà xây cất các đền miếu, và Giu-đa gia tăng các thành kiên cố. Vì thế, Ta sẽ giáng lửa đốt xuống các thành này và sẽ thiêu hủy các thành lũy của chúng.”
  • A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
  • Ê-xê-chi-ên 30:8 - Và người Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi Ta nổi lửa đốt Ai Cập và tiêu diệt các nước đồng minh.
  • Ê-xê-chi-ên 39:6 - Ta sẽ cho một ngọn lửa đốt Ma-gót và những người theo ngươi đang an cư tại miền duyên hải. Khi ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 1:14 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên các tường thành Ráp-ba, và các chiến lũy sẽ bị tiêu diệt. Quân thù sẽ đến giữa tiếng hò hét xung phong, như một trận gió lốc giữa ngày bão lớn.
  • 1 Các Vua 20:1 - Bên Ha-đát, vua A-ram, huy động quân lực, liên kết với ba mươi hai vua khác, đem theo vô số chiến xa và kỵ mã, đi vây đánh Sa-ma-ri.
  • 1 Các Vua 20:2 - Vua Bên Ha-đát sai sứ giả vào thành nói với A-háp, vua Ít-ra-ên, như sau:
  • 1 Các Vua 20:3 - “Vàng bạc của vua nay thuộc về ta, cả những người vợ và con giỏi nhất của vua cũng thuộc về ta!”
  • 1 Các Vua 20:4 - A-háp đáp: “Vua chúa tôi ơi! Đúng thế. Tôi và những gì của tôi đều thuộc về vua cả.”
  • 1 Các Vua 20:5 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả đến nói: “Ngoài vàng, bạc, vợ và con như ta đã nói,
  • 1 Các Vua 20:6 - ngày mai vào giờ này, ta sẽ sai người đến xét cung vua và nhà dân, họ sẽ lấy bất kỳ vật gì họ thích.”
  • 1 Các Vua 20:7 - Vua Ít-ra-ên triệu tập các trưởng lão trong nước lại và nói: “Các ông xem, người này thật tình muốn gây rối. Người ấy đã đòi vợ con, vàng bạc của ta, ta có từ chối gì đâu.”
  • 1 Các Vua 20:8 - Các trưởng lão và mọi người ở đó đồng tình đáp: “Vua đừng nhượng bộ.”
  • 1 Các Vua 20:9 - Nghe thế, A-háp nói với sứ giả của Bên Ha-đát: “Tâu với vua chúa tôi rằng tất cả điều vua đòi hỏi lần trước, tôi xin làm theo, còn về điều sau này, tôi không làm được.” Sứ giả trở về phúc trình cho Bên Ha-đát.
  • 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • 1 Các Vua 20:12 - Bên Ha-đát đang uống rượu với các vua trong trại, vừa nghe được những lời này, liền ra lệnh: “Chuẩn bị tấn công.” Họ liền chuẩn bị tấn công thành.
  • 1 Các Vua 20:13 - Lúc ấy, có một tiên tri đến gặp A-háp, vua Ít-ra-ên, và nói: “Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi có thấy đạo quân đông đảo ấy không? Hôm nay Ta sẽ ban nó vào tay ngươi. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Các Vua 20:14 - A-háp hỏi: “Chúa sẽ làm thế nào?” Tiên tri đáp: “Đây là lời của Chúa Hằng Hữu phán: Thuộc hạ của các quan đầu tỉnh sẽ làm việc đó.” A-háp lại hỏi: “Có phải chúng ta sẽ tấn công trước?” Tiên tri đáp: “Đúng vậy.”
  • 1 Các Vua 20:15 - Vậy A-háp huy động thuộc hạ của các quan đầu tỉnh, chỉ được 232 người. Đi sau các người này có 7.000 quân tuyển chọn trong toàn dân Ít-ra-ên.
  • 1 Các Vua 20:16 - Giữa trưa, khi Bên Ha-đát và ba mươi hai vua đang uống rượu say trong trại, Ít-ra-ên kéo quân ra,
  • 1 Các Vua 20:17 - thuộc hạ của các quan đầu tỉnh đi trước. Đội do thám của Bên Ha-đát thấy được, trình báo: “Có người từ Sa-ma-ri kéo ra.”
  • 1 Các Vua 20:18 - Bên Ha-đát ra lệnh: “Bắt sống tất cả cho ta, dù chúng nó đầu hàng hay chống cự cũng bắt hết.”
  • 1 Các Vua 20:19 - Vừa lúc ấy quân sĩ theo sau thuộc hạ các quan đầu tỉnh kéo đến.
  • 1 Các Vua 20:20 - Ai nấy thẳng tay chém giết địch quân. Quân A-ram bỏ chạy, và quân Ít-ra-ên đuổi theo. Vua Bên Ha-đát lên ngựa chạy thoát với một đám kỵ binh.
  • 1 Các Vua 20:21 - Vua Ít-ra-ên kéo quân tiêu diệt rất nhiều chiến xa và chiến mã cùng vô số quân A-ram.
  • 1 Các Vua 20:22 - Tiên tri đến gần A-háp và nói: “Vua phải chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tấn công lần thứ hai của địch quân, vì mùa xuân sang năm, vua A-ram lại kéo quân đến.”
  • 1 Các Vua 19:15 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con trở lại con đường con đã đi và đến vùng hoang mạc Đa-mách. Đến nơi, con sẽ xức dầu tấn phong Ha-xa-ên làm vua A-ram.
  • A-mốt 1:7 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa xuống các tường thành Ga-xa, và thiêu hủy các đền đài chiến lũy kiên cố.
  • A-mốt 2:5 - Vì vậy Ta sẽ giáng lửa trên Giu-đa, và các chiến lũy của Giê-ru-sa-lem sẽ bị thiêu hủy.”
  • Thẩm Phán 9:19 - Nếu các người đã cư xử trung hậu với Giê-ru Ba-anh và nhà ông, thì các người cứ vui vẻ với A-bi-mê-léc, và hãy để ông ấy vui vẻ với các người.
  • Thẩm Phán 9:20 - Nếu không, lửa của A-bi-mê-léc sẽ thiêu đốt người Si-chem và Bết-mi-lô, và ngược lại lửa của Si-chem và Bết-mi-lô thiêu cháy A-bi-mê-léc!”
  • 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 13:25 - Giô-ách đem quân đánh Bên Ha-đát, con trai Ha-xa-ên, thắng ba trận lớn, chiếm lại các thành Bên Ha-đát đã chiếm của Ít-ra-ên dưới triều Vua Giô-a-cha cha mình.
  • 2 Các Vua 13:3 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu rất giận Ít-ra-ên. Ngài để cho Ha-xa-ên, vua A-ram và Bên Ha-đát, con Ha-xa-ên liên tục đánh phá Ít-ra-ên.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • 2 Các Vua 8:7 - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
  • 2 Các Vua 8:8 - vua bảo tướng Ha-xa-ên: “Đem lễ vật đi tặng người của Đức Chúa Trời, và xin người cầu hỏi Đức Chúa Trời xem ta có khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:9 - Ha-xa-ên lấy các phẩm vật giá trị của Đa-mách, chất đầy trên bốn mươi con lạc đà làm lễ vật, đi đến đứng trước mặt Ê-li-sê, thưa: “Con ngài là Bên Ha-đát vua A-ram sai tôi đến cầu hỏi ngài; xem vua có được khỏi bệnh không?”
  • 2 Các Vua 8:10 - Ê-li-sê đáp: “Hãy về nói với vua: ‘Vua sẽ khỏi,’ thế nhưng, Chúa Hằng Hữu lại cho tôi biết: ‘Vua chắc chắn phải chết.’”
  • 2 Các Vua 8:11 - Ê-li-sê nhìn Ha-xa-ên chằm chặp, đến độ người này phải ngượng ngùng; rồi tiên tri khóc.
  • 2 Các Vua 8:12 - Ha-xa-ên hỏi: “Sao ngài khóc?” Ê-li-sê đáp: “Vì tôi biết những điều tai hại ông sẽ làm cho người Ít-ra-ên. Ông sẽ thiêu hủy đồn lũy, chém giết thanh niên, chà nát trẻ con, mổ bụng đàn bà có thai!”
  • 2 Các Vua 8:13 - Ha-xa-ên hỏi: “Nhưng đầy tớ ông chỉ là một con chó, sao có thể làm được những việc lớn thế?” Ê-li-sê trả lời: “Chúa cho tôi biết ông sẽ làm vua A-ram.”
  • 2 Các Vua 8:14 - Ha-xa-ên từ giã Ê-li-sê. Về đến nơi, vua hỏi: “Ê-li-sê nói thế nào?” Ha-xa-ên đáp: “Ông ấy nói thế nào vua cũng khỏi bệnh.”
  • 2 Các Vua 8:15 - Nhưng qua hôm sau, Ha-xa-ên lấy một cái chăn nhúng nước, đắp lên mặt Bên Ha-đát làm vua chết ngạt. Ha-xa-ên lên ngôi làm vua.
  • Giê-rê-mi 49:27 - “Ta sẽ nhóm một ngọn lửa trong tường lũy Đa-mách để đốt tan các cung điện của Bên Ha-đát.”
圣经
资源
计划
奉献