逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Ta khiến các nông trại và vườn nho của các ngươi bị tàn rụi và mốc meo. Cào cào cắn nuốt tất cả cây vả và cây ô-liu Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- 新标点和合本 - “我以旱风、霉烂攻击你们, 你们园中许多菜蔬、葡萄树、 无花果树、橄榄树都被剪虫所吃; 你们仍不归向我。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我以焚风 和霉烂攻击你们, 你们许多的菜园、葡萄园、 无花果树、橄榄树屡屡被剪虫 所吃, 你们仍不归向我。” 这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - “我以焚风 和霉烂攻击你们, 你们许多的菜园、葡萄园、 无花果树、橄榄树屡屡被剪虫 所吃, 你们仍不归向我。” 这是耶和华说的。
- 当代译本 - “我用热风和霉灾击打你们, 叫蝗虫吞噬你们田园中的菜蔬、葡萄树、无花果树和橄榄树。 尽管如此,你们仍不归向我。 这是耶和华说的。
- 圣经新译本 - “我曾多次用热风和霉烂击打你们的园子和葡萄园, 叫蝗虫吃光你们的无花果树和橄榄树; 但你们仍不归向我。” 这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - “我以旱风、霉烂攻击你们, 你们园中许多菜蔬,葡萄树、 无花果树、橄榄树,都被剪虫所吃, 你们仍不归向我。” 这是耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - “我以旱风霉烂攻击你们, 你们园中许多菜蔬、葡萄树、 无花果树、橄榄树都被剪虫所吃; 你们仍不归向我。” 这是耶和华说的。
- New International Version - “Many times I struck your gardens and vineyards, destroying them with blight and mildew. Locusts devoured your fig and olive trees, yet you have not returned to me,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “Many times I kept your gardens and vineyards from growing. I sent hot winds to dry them up completely. Locusts ate up your fig and olive trees. In spite of that, you still have not returned to me,” announces the Lord.
- English Standard Version - “I struck you with blight and mildew; your many gardens and your vineyards, your fig trees and your olive trees the locust devoured; yet you did not return to me,” declares the Lord.
- New Living Translation - “I struck your farms and vineyards with blight and mildew. Locusts devoured all your fig and olive trees. But still you would not return to me,” says the Lord.
- The Message - “I hit your crops with disease and withered your orchards and gardens. Locusts devoured your olive and fig trees, but you continued to ignore me.” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - I struck you with blight and mildew; the locust devoured your many gardens and vineyards, your fig trees and olive trees, yet you did not return to me. This is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “I struck you with scorching wind and mildew; The caterpillar was devouring Your many gardens and vineyards, fig trees and olive trees; Yet you have not returned to Me,” declares the Lord.
- New King James Version - “I blasted you with blight and mildew. When your gardens increased, Your vineyards, Your fig trees, And your olive trees, The locust devoured them; Yet you have not returned to Me,” Says the Lord.
- Amplified Bible - “I wounded you with blight [from the hot, blasting east wind] and with mildew; And the caterpillar devoured Your many gardens and vineyards, your fig trees and your olive trees; Yet you have not returned to Me [in repentance],” says the Lord.
- American Standard Version - I have smitten you with blasting and mildew: the multitude of your gardens and your vineyards and your fig-trees and your olive-trees hath the palmer-worm devoured: yet have ye not returned unto me, saith Jehovah.
- King James Version - I have smitten you with blasting and mildew: when your gardens and your vineyards and your fig trees and your olive trees increased, the palmerworm devoured them: yet have ye not returned unto me, saith the Lord.
- New English Translation - “I destroyed your crops with blight and disease. Locusts kept devouring your orchards, vineyards, fig trees, and olive trees. Still you did not come back to me.” The Lord is speaking!
- World English Bible - “I struck you with blight and mildew many times in your gardens and your vineyards; and the swarming locusts have devoured your fig trees and your olive trees; yet you haven’t returned to me,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 我以旱風、霉爛攻擊你們, 你們園中許多菜蔬、葡萄樹、 無花果樹、橄欖樹都被剪蟲所吃; 你們仍不歸向我。 這是耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我以焚風 和霉爛攻擊你們, 你們許多的菜園、葡萄園、 無花果樹、橄欖樹屢屢被剪蟲 所吃, 你們仍不歸向我。」 這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我以焚風 和霉爛攻擊你們, 你們許多的菜園、葡萄園、 無花果樹、橄欖樹屢屢被剪蟲 所吃, 你們仍不歸向我。」 這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 「我用熱風和黴災擊打你們, 叫蝗蟲吞噬你們田園中的菜蔬、葡萄樹、無花果樹和橄欖樹。 儘管如此,你們仍不歸向我。 這是耶和華說的。
- 聖經新譯本 - “我曾多次用熱風和霉爛擊打你們的園子和葡萄園, 叫蝗蟲吃光你們的無花果樹和橄欖樹; 但你們仍不歸向我。” 這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 『我用旱風霉爛擊打你們, 使你們的菜園和葡萄園荒廢 ; 你們的無花果樹和橄欖樹 都給剪蟲喫了, 你們仍不回來歸我』: 永恆主發神諭說。
- 現代標點和合本 - 「我以旱風、霉爛攻擊你們, 你們園中許多菜蔬,葡萄樹、 無花果樹、橄欖樹,都被剪蟲所吃, 你們仍不歸向我。」 這是耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 我以炎風毒黴之災擊爾、諸菜圃與葡萄園、無花果與橄欖樹、為蟿螽所食、然爾猶不歸我、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 耶和華又曰我使風暴五穀、細弱特甚、爾圃中之菜、園中之葡萄、無花果、橄欖樹、為蝗蟲食盡、爾尚不歸誠於我。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我使爾禾稼、為風所暴、細弱枯槁、爾諸園囿、葡萄園、無花果樹、油果樹、被蝗食盡、爾猶不歸誠於我、此乃主所言、
- Nueva Versión Internacional - »Castigué sus campos con plagas y sequía; la langosta devoró sus huertos y viñedos, sus higueras y olivares. Con todo, ustedes no se volvieron a mí —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - “내가 뜨거운 바람과 깜부기병을 보내 너희 농작물이 말라 죽게 하고 메뚜기떼로 너희 정원과 포도밭과 무화과나무와 감람나무를 다 먹게 하였으나 너희는 나에게 돌아오지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Много раз Я поражал ваши посевы знойным ветром и плесенью. Саранча пожирала ваш инжир и оливковые деревья, и все-таки вы не обратились ко Мне, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Много раз Я поражал ваши посевы знойным ветром и плесенью. Саранча пожирала ваши сады и виноградники, ваш инжир и масличные деревья, и всё-таки вы не обратились ко Мне, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Много раз Я поражал ваши посевы знойным ветром и плесенью. Саранча пожирала ваши сады и виноградники, ваш инжир и масличные деревья, и всё-таки вы не обратились ко Мне, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Много раз Я поражал ваши посевы знойным ветром и плесенью. Саранча пожирала ваши сады и виноградники, ваш инжир и масличные деревья, и всё-таки вы не обратились ко Мне, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Et je vous ai frappés ╵par la rouille et la nielle, et puis j’ai desséché ╵vos jardins et vos vignes ; ╵vos figuiers et vos oliviers ont été dévorés ╵par les criquets. Malgré cela, ╵vous ne revenez pas à moi, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 主はこう告げます。 「立ち枯れ病と黒穂病を、農場やぶどう畑ではやらせた。 いなごがいちじくとオリーブの木を食った。 それでもあなたがたは、 わたしのもとへ帰ろうとしなかった。
- Nova Versão Internacional - “Muitas vezes castiguei os seus jardins e as suas vinhas, castiguei-os com pragas e ferrugem. Gafanhotos devoraram as suas figueiras e as suas oliveiras, e mesmo assim vocês não se voltaram para mim”, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ich, der Herr, habe euer Getreide durch Dürre und Pilzbefall vernichtet; ich ließ eure Gärten und Weinberge vertrocknen, und die Heuschrecken fraßen eure Feigen- und Olivenbäume kahl. Und doch seid ihr nicht zu mir zurückgekommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “หลายครั้งที่เราโจมตีไร่นาและสวนองุ่นของเจ้า ให้พืชผลถูกทำลายและขึ้นรา มีตั๊กแตนกัดกินต้นมะเดื่อและต้นมะกอกของเจ้า ถึงกระนั้นเจ้าก็ไม่ยอมกลับมาหาเรา” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “หลายครั้งที่เราทำให้มีลมร้อนแห้ง มีเชื้อราในไร่นาและไร่องุ่นของพวกเจ้า ฝูงตั๊กแตนกัดกินต้นมะเดื่อและต้นมะกอกของพวกเจ้า แต่พวกเจ้าก็ยังไม่หันกลับมาหาเรา” พระผู้เป็นเจ้าประกาศ
交叉引用
- Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Gióp 36:8 - Nếu có ai mắc vòng tù tội hoặc bị cơn hoạn nạn đau thương,
- Gióp 36:9 - Ngài chỉ cho họ biết lý do, Ngài chỉ những tội lỗi kiêu căng của họ.
- Gióp 36:10 - Họ được Chúa quan tâm, và truyền họ mau lìa bỏ đường tà.
- Gióp 36:11 - Nếu biết lắng nghe và đầu phục Đức Chúa Trời, họ sẽ được hưởng phước hạnh suốt đời sống mình.
- Gióp 36:12 - Nhưng nếu cứ khước từ, ngoan cố, họ sẽ chết trong cuộc binh đao và chết như loài vô tri thức.
- Gióp 36:13 - Lòng vô đạo tích trữ cơn thịnh nộ. Dù khi Chúa hình phạt họ, họ không tiếng kêu la xin Ngài cứu giúp.
- 2 Sử Ký 6:28 - Nếu trong xứ gặp nạn đói, dịch hạch, mất mùa, hoặc bị cào cào và sâu bọ phá hoại hoa lợi, hoặc nếu quân thù xâm lăng đất nước này, bao vây các thành, hoặc gặp bất cứ tai họa nào,
- Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- A-mốt 4:8 - Dân chúng đi lùng sục từ thành này đến thành khác để tìm nước, nhưng vẫn không bao giờ đủ. Thế mà dân ngươi cũng không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.
- Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
- A-mốt 7:1 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho tôi thấy một khải tượng. Tôi thấy Ngài đang chuẩn bị sai một đoàn cào cào thật đông tràn vào xứ. Nó xảy ra sau mùa gặt thứ nhất cho nhà vua và vừa lúc mùa gặt thứ hai sắp sửa đến.
- A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
- A-mốt 4:6 - “Ta khiến cho mỗi thành các ngươi cạn lương thực và mang nạn đói đến mỗi thôn làng. Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu trách.
- Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
- A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.