Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华发命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂为小块。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华发命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂为小块。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华一声令下, 大屋顿成瓦砾,小房化为碎片。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华下令,大楼就粉碎, 小屋也要破裂。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • New International Version - For the Lord has given the command, and he will smash the great house into pieces and the small house into bits.
  • New International Reader's Version - That’s because the Lord has already given an order. He will smash large houses to pieces. He will crush small houses to bits.
  • English Standard Version - For behold, the Lord commands, and the great house shall be struck down into fragments, and the little house into bits.
  • New Living Translation - When the Lord gives the command, homes both great and small will be smashed to pieces.
  • The Message - Note well: God issues the orders. He’ll knock large houses to smithereens. He’ll smash little houses to bits.
  • Christian Standard Bible - For the Lord commands: The large house will be smashed to pieces, and the small house to rubble.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is going to command that the great house be smashed to pieces, and the small house to rubble.
  • New King James Version - For behold, the Lord gives a command: He will break the great house into bits, And the little house into pieces.
  • Amplified Bible - For behold, the Lord is going to command that the great house be smashed to pieces and the small house to fragments.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah commandeth, and the great house shall be smitten with breaches, and the little house with clefts.
  • King James Version - For, behold, the Lord commandeth, and he will smite the great house with breaches, and the little house with clefts.
  • New English Translation - Indeed, look! The Lord is giving the command. He will smash the large house to bits, and the small house into little pieces.
  • World English Bible - “For, behold, Yahweh commands, and the great house will be smashed to pieces, and the little house into bits.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華發命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂為小塊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華發命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂為小塊。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華一聲令下, 大屋頓成瓦礫,小房化為碎片。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華下令,大樓就粉碎, 小屋也要破裂。
  • 呂振中譯本 - 因為你看,永恆主一發命令, 大房屋就被擊毁、成了碎片, 小房屋則被 打壞 、到四分五裂。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出令、巨室被擊而碎、小屋亦遭殘破、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾言必毀其室家、巨細不分、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主已命毀其大室小室、皆傾圮為瓦礫、
  • Nueva Versión Internacional - Mira, el Señor da la orden de golpear la casa grande hasta hacerla añicos y de hacer trizas la casa pequeña.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 명령을 내리시면 큰 집이 갈라지고 작은 집은 박살날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Господь дал повеление и разобьет большие дома на части, а маленькие на куски.
  • Восточный перевод - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel va donner des ordres : les grandes maisons, il les frappera ╵pour en faire un tas de gravats, puis les petites, ╵pour y ouvrir des brèches.
  • リビングバイブル - 主がこのように命じたからです。 大きな氏族も小さな氏族も、木っ端みじんになれと。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor deu a ordem, e ele despedaçará a casa grande e fará em pedacinhos a casa pequena.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, befehle, dass von den großen Prunkbauten bis hin zu den kleinen Wohnhäusern alles in Trümmer gelegt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงบัญชาไว้แล้ว และจะทรงฟาดบ้านหลังใหญ่ให้เป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย ฟาดบ้านหลังเล็กให้เป็นเศษเล็กเศษน้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ออก​คำ​สั่ง พระ​องค์​จะ​พัง​บ้าน​หลัง​ใหญ่​ให้​ทลาย​ลง และ​หลัง​เล็ก​ก็​จะ​ถูก​พัง​จน​แหลก​ละเอียด
交叉引用
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Truyền Đạo 10:18 - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Hằng Hữu ban lệnh này, cả nhà lớn lẫn nhà nhỏ đều sẽ bị đập tan thành mảnh.
  • 新标点和合本 - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,耶和华发命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂为小块。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,耶和华发命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂为小块。
  • 当代译本 - 看啊,耶和华一声令下, 大屋顿成瓦砾,小房化为碎片。
  • 圣经新译本 - 看哪!耶和华下令,大楼就粉碎, 小屋也要破裂。
  • 现代标点和合本 - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本(拼音版) - 看哪,耶和华出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • New International Version - For the Lord has given the command, and he will smash the great house into pieces and the small house into bits.
  • New International Reader's Version - That’s because the Lord has already given an order. He will smash large houses to pieces. He will crush small houses to bits.
  • English Standard Version - For behold, the Lord commands, and the great house shall be struck down into fragments, and the little house into bits.
  • New Living Translation - When the Lord gives the command, homes both great and small will be smashed to pieces.
  • The Message - Note well: God issues the orders. He’ll knock large houses to smithereens. He’ll smash little houses to bits.
  • Christian Standard Bible - For the Lord commands: The large house will be smashed to pieces, and the small house to rubble.
  • New American Standard Bible - For behold, the Lord is going to command that the great house be smashed to pieces, and the small house to rubble.
  • New King James Version - For behold, the Lord gives a command: He will break the great house into bits, And the little house into pieces.
  • Amplified Bible - For behold, the Lord is going to command that the great house be smashed to pieces and the small house to fragments.
  • American Standard Version - For, behold, Jehovah commandeth, and the great house shall be smitten with breaches, and the little house with clefts.
  • King James Version - For, behold, the Lord commandeth, and he will smite the great house with breaches, and the little house with clefts.
  • New English Translation - Indeed, look! The Lord is giving the command. He will smash the large house to bits, and the small house into little pieces.
  • World English Bible - “For, behold, Yahweh commands, and the great house will be smashed to pieces, and the little house into bits.
  • 新標點和合本 - 看哪,耶和華出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,耶和華發命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂為小塊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,耶和華發命令, 把大房子拆成碎片, 小屋子裂為小塊。
  • 當代譯本 - 看啊,耶和華一聲令下, 大屋頓成瓦礫,小房化為碎片。
  • 聖經新譯本 - 看哪!耶和華下令,大樓就粉碎, 小屋也要破裂。
  • 呂振中譯本 - 因為你看,永恆主一發命令, 大房屋就被擊毁、成了碎片, 小房屋則被 打壞 、到四分五裂。
  • 現代標點和合本 - 看哪,耶和華出令, 大房就被攻破, 小屋就被打裂。
  • 文理和合譯本 - 蓋耶和華出令、巨室被擊而碎、小屋亦遭殘破、
  • 文理委辦譯本 - 蓋耶和華曾言必毀其室家、巨細不分、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主已命毀其大室小室、皆傾圮為瓦礫、
  • Nueva Versión Internacional - Mira, el Señor da la orden de golpear la casa grande hasta hacerla añicos y de hacer trizas la casa pequeña.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 명령을 내리시면 큰 집이 갈라지고 작은 집은 박살날 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вот, Господь дал повеление и разобьет большие дома на части, а маленькие на куски.
  • Восточный перевод - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот Вечный дал повеление, и превратятся в груды развалин и большие, и маленькие дома.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel va donner des ordres : les grandes maisons, il les frappera ╵pour en faire un tas de gravats, puis les petites, ╵pour y ouvrir des brèches.
  • リビングバイブル - 主がこのように命じたからです。 大きな氏族も小さな氏族も、木っ端みじんになれと。
  • Nova Versão Internacional - Pois o Senhor deu a ordem, e ele despedaçará a casa grande e fará em pedacinhos a casa pequena.
  • Hoffnung für alle - Denn ich, der Herr, befehle, dass von den großen Prunkbauten bis hin zu den kleinen Wohnhäusern alles in Trümmer gelegt wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงบัญชาไว้แล้ว และจะทรงฟาดบ้านหลังใหญ่ให้เป็นชิ้นเล็กชิ้นน้อย ฟาดบ้านหลังเล็กให้เป็นเศษเล็กเศษน้อย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ออก​คำ​สั่ง พระ​องค์​จะ​พัง​บ้าน​หลัง​ใหญ่​ให้​ทลาย​ลง และ​หลัง​เล็ก​ก็​จะ​ถูก​พัง​จน​แหลก​ละเอียด
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
  • Truyền Đạo 10:18 - Sự biếng nhác làm mái nhà xiêu vẹo; lười chảy thây làm nhà dột khắp nơi.
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • A-mốt 3:7 - Cũng vậy, Chúa Hằng Hữu Chí Cao không làm một việc gì mà không tiết lộ cho các đầy tớ Ngài là các tiên tri.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 13:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu, đã dành riêng những chiến sĩ cho nhiệm vụ này. Phải, Ta đã gọi những quân nhân mạnh mẽ thi hành cơn thịnh nộ của Ta, và họ sẽ hân hoan trong chiến thắng.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:18 - “Hỡi con người! Đội quân của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tiến đánh Ty-rơ rất gian nan, binh sĩ đều trọc đầu, sưng vai. Vậy mà Nê-bu-cát-nết-sa và quân của vua chẳng chiếm được gì, cũng không có gì để trả lương, đãi ngộ công lao binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ ban nước Ai Cập cho Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn. Vua sẽ lấy hết của cải, bảo vật Ai Cập để trả lương binh sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 29:20 - Phải, Ta sẽ ban Ai Cập cho vua làm phần thưởng vì công việc của vua, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì vua đã phục dịch Ta khi tiêu diệt Ty-rơ.
  • Thi Thiên 105:16 - Chúa đem nạn đói đến xứ Ca-na-an, tiêu hủy hết các kho lương thực.
  • Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
  • Na-hum 1:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo về người A-sy-ri tại Ni-ni-ve: “Ngươi sẽ không có con cháu lên ngôi kế vị. Ta sẽ tiêu diệt các thần, các tượng chạm và tượng đúc của ngươi. Ta sẽ chôn ngươi vào huyệt mả vì tội lỗi ngươi thật kinh tởm!”
  • Xa-cha-ri 14:2 - Chúa Hằng Hữu sẽ tập họp các nước lại đánh Giê-ru-sa-lem. Thành sẽ bị chiếm, nhà bị cướp, phụ nữ bị hãm hiếp. Phân nửa dân trong thành bị bắt đi đày, nhưng những người còn sót sẽ được ở lại trong thành đã đổ nát.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Y-sai 46:11 - Ta sẽ gọi chim săn mồi từ phương đông— một người từ vùng đất xa xôi đến và thực hiện ý định của Ta. Những gì Ta nói, Ta sẽ thực hiện, điều Ta hoạch định, Ta sẽ hoàn thành.
  • Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
  • 2 Các Vua 25:9 - Viên tướng này đốt Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, cung điện, và các dinh thự ở Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • A-mốt 3:15 - Ta sẽ phá tan những ngôi nhà đẹp đẽ— những cung điện mùa đông và những dinh thự mùa hè của chúng— tất cả lâu đài trang hoàng bằng ngà sẽ đổ nát.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献