逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- 新标点和合本 - 你们躺卧在象牙床上,舒身在榻上, 吃群中的羊羔,棚里的牛犊;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那些躺卧在象牙床上,舒身在榻上的, 吃群中的羔羊和棚里的牛犊。
- 和合本2010(神版-简体) - “那些躺卧在象牙床上,舒身在榻上的, 吃群中的羔羊和棚里的牛犊。
- 当代译本 - 你们躺在象牙床上,闲靠在卧榻上, 你们吃养在圈里的肥嫩牛羊。
- 圣经新译本 - 你们卧在象牙床上, 躺在榻上; 你们吃羊群中的羊羔, 和牛棚里的牛犊。
- 现代标点和合本 - 你们躺卧在象牙床上,舒身在榻上, 吃群中的羊羔、棚里的牛犊。
- 和合本(拼音版) - 你们躺卧在象牙床上,舒身在榻上, 吃群中的羊羔、棚里的牛犊。
- New International Version - You lie on beds adorned with ivory and lounge on your couches. You dine on choice lambs and fattened calves.
- New International Reader's Version - You lie down on beds that are decorated with ivory. You rest on your couches. You eat the best lambs and the fattest calves.
- English Standard Version - “Woe to those who lie on beds of ivory and stretch themselves out on their couches, and eat lambs from the flock and calves from the midst of the stall,
- New Living Translation - How terrible for you who sprawl on ivory beds and lounge on your couches, eating the meat of tender lambs from the flock and of choice calves fattened in the stall.
- Christian Standard Bible - They lie on beds inlaid with ivory, sprawled out on their couches, and dine on lambs from the flock and calves from the stall.
- New American Standard Bible - Those who lie on beds of ivory, And lounge around on their couches, And eat lambs from the flock, And calves from the midst of the fattened cattle,
- New King James Version - Who lie on beds of ivory, Stretch out on your couches, Eat lambs from the flock And calves from the midst of the stall;
- Amplified Bible - Those who lie on [luxurious] beds of ivory And lounge around out on their couches, And eat lambs from the flock And calves from the midst of the stall,
- American Standard Version - that lie upon beds of ivory, and stretch themselves upon their couches, and eat the lambs out of the flock, and the calves out of the midst of the stall;
- King James Version - That lie upon beds of ivory, and stretch themselves upon their couches, and eat the lambs out of the flock, and the calves out of the midst of the stall;
- New English Translation - They lie around on beds decorated with ivory, and sprawl out on their couches. They eat lambs from the flock, and calves from the middle of the pen.
- World English Bible - Who lie on beds of ivory, and stretch themselves on their couches, and eat the lambs out of the flock, and the calves out of the middle of the stall;
- 新標點和合本 - 你們躺臥在象牙牀上,舒身在榻上, 吃羣中的羊羔,棚裏的牛犢;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那些躺臥在象牙床上,舒身在榻上的, 吃羣中的羔羊和棚裏的牛犢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那些躺臥在象牙床上,舒身在榻上的, 吃羣中的羔羊和棚裏的牛犢。
- 當代譯本 - 你們躺在象牙床上,閒靠在臥榻上, 你們吃養在圈裡的肥嫩牛羊。
- 聖經新譯本 - 你們臥在象牙床上, 躺在榻上; 你們吃羊群中的羊羔, 和牛棚裡的牛犢。
- 呂振中譯本 - 有禍啊 那些躺在象牙床上, 在床榻上伸着懶腰, 喫羣中 現挑 的羊羔, 和棚間之肥牛犢的!
- 現代標點和合本 - 你們躺臥在象牙床上,舒身在榻上, 吃群中的羊羔、棚裡的牛犢。
- 文理和合譯本 - 偃臥於象牙之牀、舒體於榻、食羣中之羔、與牢中之犢、
- 文理委辦譯本 - 寢於象牙之榻、卧於棲息之床、羔則取之於群、犢則執之於牢、供其饜飫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 臥於象牙之床、偃息於榻、自群中取羔以食、由牢間取犢以餐、
- Nueva Versión Internacional - Ustedes que se acuestan en camas incrustadas de marfil y se arrellanan en divanes; que comen corderos selectos y terneros engordados;
- 현대인의 성경 - 너희는 상아 침대에 눕고 호화스러운 안락 의자에서 기지개를 켜며 제일 좋은 양고기와 송아지 고기를 먹고
- Новый Русский Перевод - Вы лежите на кроватях, украшенных слоновой костью, нежитесь на своих ложах. Вы питаетесь лучшими ягнятами и упитанными телятами.
- Восточный перевод - Вы лежите на кроватях, украшенных слоновой костью, нежитесь на своих ложах. Вы питаетесь лучшими ягнятами и упитанными телятами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы лежите на кроватях, украшенных слоновой костью, нежитесь на своих ложах. Вы питаетесь лучшими ягнятами и упитанными телятами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы лежите на кроватях, украшенных слоновой костью, нежитесь на своих ложах. Вы питаетесь лучшими ягнятами и упитанными телятами.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous voilà allongés ╵sur des lits incrustés d’ivoire, vous vous vautrez ╵sur des divans. Vous mangez des béliers ╵choisis dans le troupeau, des veaux de premier choix ╵pris dans l’étable.
- リビングバイブル - あなたがたはぜいを尽くした 象牙のベッドに横になって、 柔らかい子羊の肉や最上の子牛の肉を食べています。
- Nova Versão Internacional - Vocês se deitam em camas de marfim e se espreguiçam em seus sofás. Comem os melhores cordeiros e os novilhos mais gordos.
- Hoffnung für alle - Ihr räkelt euch auf weich gepolsterten, elfenbeinverzierten Betten und esst das beste Fleisch von Lämmern und Kälbern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้านอนบนเตียงประดับงาช้าง และเหยียดกายบนตั่ง เจ้ากินลูกแกะชั้นดี และลูกวัวอ้วนพี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติเกิดแก่พวกท่านที่นอนบนเตียงงาช้าง และยืดกายบนเตียง ท่านรับประทานเนื้อแกะจากฝูง และเนื้อลูกโคตัวผู้จากคอก
交叉引用
- Lu-ca 16:19 - Chúa Giê-xu phán: “Có một người giàu hằng ngày sống xa hoa trên nhung lụa.
- Y-sai 5:11 - Khốn cho những ai dậy từ sáng sớm tìm rượu và dành cả đêm dài uống rượu đến say khướt.
- Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
- Rô-ma 13:13 - Phải ăn ở xứng đáng như sinh hoạt giữa ban ngày. Đừng chè chén say sưa, trụy lạc phóng đãng, đừng tranh giành, ganh ghét.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Thi Thiên 73:7 - Tâm trí đầy mưu sâu kế độc, lòng dạ chai lì phát sinh bao tội ác!
- 1 Sa-mu-ên 25:36 - A-bi-ga-in trở về, thấy Na-banh đang tiệc tùng linh đình, vui vẻ, say sưa, nên bà không nói gì cả.
- 1 Sa-mu-ên 25:37 - Sáng hôm sau, khi Na-banh tỉnh rượu, bà mới kể cho ông nghe mọi việc. Ông kinh hoảng và không biết phải xử sự ra sao.
- 1 Sa-mu-ên 25:38 - Và chừng mươi hôm sau, Na-banh chết bởi tay Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 22:13 - Thế mà các ngươi vẫn nhảy múa và vui đùa; các ngươi mổ bò và giết chiên. Các ngươi ăn thịt và uống rượu thỏa thích. Các ngươi bảo nhau: “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
- Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
- Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
- A-mốt 3:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như người chăn cố gắng cứu con chiên khỏi miệng sư tử, nhưng chỉ giữ được hai chân và một phần lỗ tai. Thì những người Ít-ra-ên sống tại Sa-ma-ri đang nằm trên giường, và người Đa-mách đang dựa trên trường kỷ, cũng sẽ được cứu như vậy.
- Gia-cơ 5:5 - Anh chị em đã sống những chuỗi ngày hoan lạc xa hoa trên đất, đã nuôi mình mập béo giữa thời kỳ tàn sát.
- Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
- Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.