Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Nếu có nhà nào còn lại mười người, chúng cũng sẽ bị giết chết.
  • 新标点和合本 - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,若一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,若一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 当代译本 - 那时,如果一栋房子里剩下十人,这十人也要死亡。
  • 圣经新译本 - 如果在一间房子里剩下十个人,他们都必死亡。
  • 现代标点和合本 - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本(拼音版) - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • New International Version - If ten people are left in one house, they too will die.
  • New International Reader's Version - Ten people might be left in one house. If they are, they will die there.
  • English Standard Version - And if ten men remain in one house, they shall die.
  • New Living Translation - (If there are ten men left in one house, they will all die.
  • The Message - Ten men are in a house, all dead. A relative comes and gets the bodies to prepare them for a decent burial. He discovers a survivor huddled in a closet and asks, “Are there any more?” The answer: “Not a soul. But hush! God must not be mentioned in this desecrated place.”
  • Christian Standard Bible - And if there are ten men left in one house, they will die.
  • New American Standard Bible - And it will be, if ten men are left in one house, they will die.
  • New King James Version - Then it shall come to pass, that if ten men remain in one house, they shall die.
  • Amplified Bible - And it shall come to pass that if there remain ten men in one house, they shall die [by the pestilence that comes with war].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • King James Version - And it shall come to pass, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • New English Translation - If ten men are left in one house, they too will die.
  • World English Bible - It will happen, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • 新標點和合本 - 那時,若在一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,若一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,若一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 當代譯本 - 那時,如果一棟房子裡剩下十人,這十人也要死亡。
  • 聖經新譯本 - 如果在一間房子裡剩下十個人,他們都必死亡。
  • 呂振中譯本 - 那時若在一座房屋裏剩下了十個人,他們也都必死的。
  • 現代標點和合本 - 那時,若在一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 文理和合譯本 - 若於一室遺有十人、俱必死亡、
  • 文理委辦譯本 - 如一宅之中、猶留十人、亦必死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如一宅之中、猶留十人、亦必死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Sucederá que, si en una casa quedan diez hombres con vida, todos morirán.
  • 현대인의 성경 - 한 집에 열 사람이 남아 있어도 다 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si, dans une maison, il subsiste dix hommes, eh bien, ils périront.
  • リビングバイブル - 一つの氏族で十人が残ったとしても、 彼らもまた死にます。
  • Nova Versão Internacional - Se dez homens forem deixados numa casa, também eles morrerão.
  • Hoffnung für alle - Und wenn in einem Haus zehn Menschen überlebt haben, müssen sie doch noch sterben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีชายสิบคนเหลืออยู่ในบ้านหลังหนึ่ง พวกเขาก็จะตายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​บ้าน​ใด​บ้าน​หนึ่ง​มี​คน 10 คน​อยู่​ใน​บ้าน พวก​เขา​ก็​จะ​ตาย​เช่น​กัน
交叉引用
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • A-mốt 5:3 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Thành nào ra trận một nghìn quân, chỉ còn một trăm trở về; Thành nào ra trận một trăm, chỉ còn mười người sống sót.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Nếu có nhà nào còn lại mười người, chúng cũng sẽ bị giết chết.
  • 新标点和合本 - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,若一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,若一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 当代译本 - 那时,如果一栋房子里剩下十人,这十人也要死亡。
  • 圣经新译本 - 如果在一间房子里剩下十个人,他们都必死亡。
  • 现代标点和合本 - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • 和合本(拼音版) - 那时,若在一房之内剩下十个人,也都必死。
  • New International Version - If ten people are left in one house, they too will die.
  • New International Reader's Version - Ten people might be left in one house. If they are, they will die there.
  • English Standard Version - And if ten men remain in one house, they shall die.
  • New Living Translation - (If there are ten men left in one house, they will all die.
  • The Message - Ten men are in a house, all dead. A relative comes and gets the bodies to prepare them for a decent burial. He discovers a survivor huddled in a closet and asks, “Are there any more?” The answer: “Not a soul. But hush! God must not be mentioned in this desecrated place.”
  • Christian Standard Bible - And if there are ten men left in one house, they will die.
  • New American Standard Bible - And it will be, if ten men are left in one house, they will die.
  • New King James Version - Then it shall come to pass, that if ten men remain in one house, they shall die.
  • Amplified Bible - And it shall come to pass that if there remain ten men in one house, they shall die [by the pestilence that comes with war].
  • American Standard Version - And it shall come to pass, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • King James Version - And it shall come to pass, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • New English Translation - If ten men are left in one house, they too will die.
  • World English Bible - It will happen, if there remain ten men in one house, that they shall die.
  • 新標點和合本 - 那時,若在一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,若一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,若一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 當代譯本 - 那時,如果一棟房子裡剩下十人,這十人也要死亡。
  • 聖經新譯本 - 如果在一間房子裡剩下十個人,他們都必死亡。
  • 呂振中譯本 - 那時若在一座房屋裏剩下了十個人,他們也都必死的。
  • 現代標點和合本 - 那時,若在一房之內剩下十個人,也都必死。
  • 文理和合譯本 - 若於一室遺有十人、俱必死亡、
  • 文理委辦譯本 - 如一宅之中、猶留十人、亦必死亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如一宅之中、猶留十人、亦必死亡、
  • Nueva Versión Internacional - Sucederá que, si en una casa quedan diez hombres con vida, todos morirán.
  • 현대인의 성경 - 한 집에 열 사람이 남아 있어도 다 죽을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже если десять человек останутся в одном доме, то умрут и они.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si, dans une maison, il subsiste dix hommes, eh bien, ils périront.
  • リビングバイブル - 一つの氏族で十人が残ったとしても、 彼らもまた死にます。
  • Nova Versão Internacional - Se dez homens forem deixados numa casa, também eles morrerão.
  • Hoffnung für alle - Und wenn in einem Haus zehn Menschen überlebt haben, müssen sie doch noch sterben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากมีชายสิบคนเหลืออยู่ในบ้านหลังหนึ่ง พวกเขาก็จะตายด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​บ้าน​ใด​บ้าน​หนึ่ง​มี​คน 10 คน​อยู่​ใน​บ้าน พวก​เขา​ก็​จะ​ตาย​เช่น​กัน
  • Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
  • Ê-xơ-tê 5:11 - Ông khoe khoang với họ về sự giàu có, đông con, nhiều bổng lộc, được vua cất lên địa vị tột đỉnh trong hàng thượng quan triều đình.
  • Ê-xơ-tê 9:10 - tức mười con trai của Ha-man, con Ha-mê-đa-tha, là kẻ thù của người Do Thái. Nhưng họ không tịch thu tài sản.
  • Gióp 1:2 - Ông có bảy con trai và ba con gái.
  • Gióp 1:19 - Bất thình lình, một trận cuồng phong thổi từ hoang mạc đến và quật vào bốn góc nhà. Nhà sập xuống, và tất cả con cái của ông đều chết. Chỉ còn một mình con sống sót về báo tin cho ông.”
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
  • Gióp 20:28 - Một cơn lũ cuốn trôi nhà nó với của cải. Trong ngày Đức Chúa Trời nổi giận.
  • A-mốt 5:3 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Thành nào ra trận một nghìn quân, chỉ còn một trăm trở về; Thành nào ra trận một trăm, chỉ còn mười người sống sót.”
圣经
资源
计划
奉献