Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • 新标点和合本 - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是亚玛谢对阿摩司说:“你这先见哪,要逃到犹大地,在那里过活 ,在那里说预言;
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是亚玛谢对阿摩司说:“你这先见哪,要逃到犹大地,在那里过活 ,在那里说预言;
  • 当代译本 - 亚玛谢对阿摩司说:“先见啊,走吧!逃回犹大去吧!你要在那里挣吃的,在那里说预言。
  • 圣经新译本 - 亚玛谢对阿摩司说:“你这个先见,走吧!滚回犹大地去;在那里你可以找食,在那里你可以说预言。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言。
  • New International Version - Then Amaziah said to Amos, “Get out, you seer! Go back to the land of Judah. Earn your bread there and do your prophesying there.
  • New International Reader's Version - Then Amaziah said to Amos, “Get out of Israel, you prophet! Go back to the land of Judah. Earn your living there. Do your prophesying there.
  • English Standard Version - And Amaziah said to Amos, “O seer, go, flee away to the land of Judah, and eat bread there, and prophesy there,
  • New Living Translation - Then Amaziah sent orders to Amos: “Get out of here, you prophet! Go on back to the land of Judah, and earn your living by prophesying there!
  • The Message - Then Amaziah confronted Amos: “Seer, be on your way! Get out of here and go back to Judah where you came from! Hang out there. Do your preaching there. But no more preaching at Bethel! Don’t show your face here again. This is the king’s chapel. This is a royal shrine.”
  • Christian Standard Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go away, you seer! Flee to the land of Judah. Earn your living and give your prophecies there,
  • New American Standard Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go, you seer, flee to the land of Judah; and eat bread there and do your prophesying there!
  • New King James Version - Then Amaziah said to Amos: “Go, you seer! Flee to the land of Judah. There eat bread, And there prophesy.
  • Amplified Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go, you seer, run for your life [from Israel] to the land of Judah [your own country] and eat bread and live as a prophet there!
  • American Standard Version - Also Amaziah said unto Amos, O thou seer, go, flee thou away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • King James Version - Also Amaziah said unto Amos, O thou seer, go, flee thee away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • New English Translation - Amaziah then said to Amos, “Leave, you visionary! Run away to the land of Judah! Earn your living and prophesy there!
  • World English Bible - Amaziah also said to Amos, “You seer, go, flee away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝又對阿摩司說:「你這先見哪,要逃往猶大地去,在那裏糊口,在那裏說預言,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是亞瑪謝對阿摩司說:「你這先見哪,要逃到猶大地,在那裏過活 ,在那裏說預言;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是亞瑪謝對阿摩司說:「你這先見哪,要逃到猶大地,在那裏過活 ,在那裏說預言;
  • 當代譯本 - 亞瑪謝對阿摩司說:「先見啊,走吧!逃回猶大去吧!你要在那裡掙吃的,在那裡說預言。
  • 聖經新譯本 - 亞瑪謝對阿摩司說:“你這個先見,走吧!滾回猶大地去;在那裡你可以找食,在那裡你可以說預言。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 又對 阿摩司 說: 『見異象的人哪、走吧, 逃往 猶大 地去吧! 在那裏找口飯喫, 在那裏傳神言吧!
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝又對阿摩司說:「你這先見哪,要逃往猶大地去,在那裡糊口,在那裡說預言。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝又謂阿摩司曰、先見歟、爾其遁往猶大地、在彼可得餬口、而預言焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞馬謝告亞麼士曰、先見者與、宜循於猶大、在彼可得餬口、宣播言詞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 謂 亞摩斯 曰、先見歟、可遁於 猶大 、在彼可述預言以得餬口、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Amasías le dijo a Amós: —¡Largo de aquí, vidente! ¡Si quieres ganarte el pan profetizando, vete a la tierra de Judá!
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 아마샤는 아모스에게 이렇게 말하였다. “예언자야, 너는 이 곳에서 떠나라. 너는 유다 땅으로 도망가서 거기서 예언하여 밥벌이를 하고
  • Новый Русский Перевод - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в иудейскую землю. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Amatsia dit à Amos : Va-t’en, prophète, enfuis-toi au pays de Juda ! Là-bas tu pourras gagner ton pain en prophétisant.
  • リビングバイブル - そして、アモスにこう命じました。「ここから出て行け、預言者め。ユダの地へ逃げて行って、好きなだけ預言するがいい。
  • Nova Versão Internacional - Depois Amazias disse a Amós: “Vá embora, vidente! Vá profetizar em Judá; vá ganhar lá o seu pão.
  • Hoffnung für alle - Zu Amos sagte Amazja: »Du Prophet , verschwinde von hier und geh heim nach Juda! Dort kannst du weiter weissagen und dir so dein Brot verdienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอามาซิยาห์กล่าวกับอาโมสว่า “ออกไปนะเจ้านักทำนาย! กลับไปแผ่นดินยูดาห์เสีย ไปทำมาหากินและเผยพระวจนะที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อามาซิยาห์​พูด​กับ​อาโมส​ดังนี้​ว่า “โอ ผู้​รู้​จง​ไป หนี​ไป​ยัง​แผ่นดิน​แห่ง​ยูดาห์ ไป​หา​อาหาร​รับประทาน และ​เผย​คำกล่าว​ที่​นั่น​ได้​แล้ว
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • Ma-thi-ơ 8:34 - Mọi người trong thành kéo ra xem Chúa Giê-xu. Khi nhìn thấy Chúa, họ nài xin Ngài đi nơi khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi A-ma-xia ra lệnh cho A-mốt: “Hãy ra khỏi đây, hỡi tiên tri kia! Hãy quay về Giu-đa mà kiếm ăn, mà nói tiên tri!
  • 新标点和合本 - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是亚玛谢对阿摩司说:“你这先见哪,要逃到犹大地,在那里过活 ,在那里说预言;
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是亚玛谢对阿摩司说:“你这先见哪,要逃到犹大地,在那里过活 ,在那里说预言;
  • 当代译本 - 亚玛谢对阿摩司说:“先见啊,走吧!逃回犹大去吧!你要在那里挣吃的,在那里说预言。
  • 圣经新译本 - 亚玛谢对阿摩司说:“你这个先见,走吧!滚回犹大地去;在那里你可以找食,在那里你可以说预言。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢又对阿摩司说:“你这先见哪,要逃往犹大地去,在那里糊口,在那里说预言。
  • New International Version - Then Amaziah said to Amos, “Get out, you seer! Go back to the land of Judah. Earn your bread there and do your prophesying there.
  • New International Reader's Version - Then Amaziah said to Amos, “Get out of Israel, you prophet! Go back to the land of Judah. Earn your living there. Do your prophesying there.
  • English Standard Version - And Amaziah said to Amos, “O seer, go, flee away to the land of Judah, and eat bread there, and prophesy there,
  • New Living Translation - Then Amaziah sent orders to Amos: “Get out of here, you prophet! Go on back to the land of Judah, and earn your living by prophesying there!
  • The Message - Then Amaziah confronted Amos: “Seer, be on your way! Get out of here and go back to Judah where you came from! Hang out there. Do your preaching there. But no more preaching at Bethel! Don’t show your face here again. This is the king’s chapel. This is a royal shrine.”
  • Christian Standard Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go away, you seer! Flee to the land of Judah. Earn your living and give your prophecies there,
  • New American Standard Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go, you seer, flee to the land of Judah; and eat bread there and do your prophesying there!
  • New King James Version - Then Amaziah said to Amos: “Go, you seer! Flee to the land of Judah. There eat bread, And there prophesy.
  • Amplified Bible - Then Amaziah said to Amos, “Go, you seer, run for your life [from Israel] to the land of Judah [your own country] and eat bread and live as a prophet there!
  • American Standard Version - Also Amaziah said unto Amos, O thou seer, go, flee thou away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • King James Version - Also Amaziah said unto Amos, O thou seer, go, flee thee away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • New English Translation - Amaziah then said to Amos, “Leave, you visionary! Run away to the land of Judah! Earn your living and prophesy there!
  • World English Bible - Amaziah also said to Amos, “You seer, go, flee away into the land of Judah, and there eat bread, and prophesy there:
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝又對阿摩司說:「你這先見哪,要逃往猶大地去,在那裏糊口,在那裏說預言,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是亞瑪謝對阿摩司說:「你這先見哪,要逃到猶大地,在那裏過活 ,在那裏說預言;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是亞瑪謝對阿摩司說:「你這先見哪,要逃到猶大地,在那裏過活 ,在那裏說預言;
  • 當代譯本 - 亞瑪謝對阿摩司說:「先見啊,走吧!逃回猶大去吧!你要在那裡掙吃的,在那裡說預言。
  • 聖經新譯本 - 亞瑪謝對阿摩司說:“你這個先見,走吧!滾回猶大地去;在那裡你可以找食,在那裡你可以說預言。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 又對 阿摩司 說: 『見異象的人哪、走吧, 逃往 猶大 地去吧! 在那裏找口飯喫, 在那裏傳神言吧!
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝又對阿摩司說:「你這先見哪,要逃往猶大地去,在那裡糊口,在那裡說預言。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝又謂阿摩司曰、先見歟、爾其遁往猶大地、在彼可得餬口、而預言焉、
  • 文理委辦譯本 - 亞馬謝告亞麼士曰、先見者與、宜循於猶大、在彼可得餬口、宣播言詞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 謂 亞摩斯 曰、先見歟、可遁於 猶大 、在彼可述預言以得餬口、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Amasías le dijo a Amós: —¡Largo de aquí, vidente! ¡Si quieres ganarte el pan profetizando, vete a la tierra de Judá!
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 아마샤는 아모스에게 이렇게 말하였다. “예언자야, 너는 이 곳에서 떠나라. 너는 유다 땅으로 도망가서 거기서 예언하여 밥벌이를 하고
  • Новый Русский Перевод - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в иудейскую землю. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Амасия сказал Амосу: – Уходи, провидец! Возвращайся в землю иудейскую. Там зарабатывай на хлеб, там и пророчествуй.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Amatsia dit à Amos : Va-t’en, prophète, enfuis-toi au pays de Juda ! Là-bas tu pourras gagner ton pain en prophétisant.
  • リビングバイブル - そして、アモスにこう命じました。「ここから出て行け、預言者め。ユダの地へ逃げて行って、好きなだけ預言するがいい。
  • Nova Versão Internacional - Depois Amazias disse a Amós: “Vá embora, vidente! Vá profetizar em Judá; vá ganhar lá o seu pão.
  • Hoffnung für alle - Zu Amos sagte Amazja: »Du Prophet , verschwinde von hier und geh heim nach Juda! Dort kannst du weiter weissagen und dir so dein Brot verdienen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอามาซิยาห์กล่าวกับอาโมสว่า “ออกไปนะเจ้านักทำนาย! กลับไปแผ่นดินยูดาห์เสีย ไปทำมาหากินและเผยพระวจนะที่นั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อามาซิยาห์​พูด​กับ​อาโมส​ดังนี้​ว่า “โอ ผู้​รู้​จง​ไป หนี​ไป​ยัง​แผ่นดิน​แห่ง​ยูดาห์ ไป​หา​อาหาร​รับประทาน และ​เผย​คำกล่าว​ที่​นั่น​ได้​แล้ว
  • 1 Sa-mu-ên 2:36 - Những người sống sót trong gia đình ngươi sẽ đến cúi mọp trước mặt người để xin tiền xin bánh, giọng khẩn khoản: ‘Xin làm ơn cho tôi chức tế lễ để kiếm ăn.’”
  • Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Ê-xê-chi-ên 13:19 - Các ngươi đã làm nhục Ta giữa dân Ta chỉ vì một chút lúa mạch hay một ít bánh mì. Các ngươi lừa dối dân Ta là dân thích nghe những lời dối trá, các ngươi giết những linh hồn không đáng chết, và hứa cho sống những linh hồn không đáng sống.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
  • A-mốt 2:12 - “Nhưng các ngươi gây cho người Na-xi-rê phạm tội bằng cách ép họ uống rượu, ngươi còn ra lệnh cho các tiên tri: ‘Im đi, đừng nói nữa!’
  • Y-sai 30:10 - Chúng nói với những người tiên kiến rằng: “Đừng tìm kiếm mặc khải nữa!” Chúng nói với các tiên tri: “Đừng nói cho chúng tôi những điều đúng nữa! Hãy nói với chúng tôi những điều dễ nghe. Hãy nói với chúng tôi những điều giả dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:14 - Người không có thuộc linh không thể nhận lãnh chân lý từ Thánh Linh của Đức Chúa Trời. Đó chỉ coi như chuyện khờ dại và họ không thể hiểu được, vì chỉ những người thuộc linh mới hiểu giá trị của Chúa Thánh Linh.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
  • Lu-ca 8:38 - Người vốn bị quỷ ám xin đi theo. Nhưng Chúa Giê-xu không cho, Ngài bảo:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:39 - liền đến năn nỉ, đưa hai ông ra và xin rời khỏi thành phố.
  • 1 Sa-mu-ên 9:9 - (Thuở ấy, người Ít-ra-ên vẫn gọi tiên tri là tiên kiến. Vì vậy, khi thỉnh ý Đức Chúa Trời, người ta nói: “Hãy đi cầu hỏi vị tiên kiến.”)
  • Ma-thi-ơ 8:34 - Mọi người trong thành kéo ra xem Chúa Giê-xu. Khi nhìn thấy Chúa, họ nài xin Ngài đi nơi khác.
圣经
资源
计划
奉献