Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • 新标点和合本 - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华带领我,叫我不再牧放羊群,对我说:‘你去向我子民以色列说预言。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华带领我,叫我不再牧放羊群,对我说:‘你去向我子民以色列说预言。’
  • 当代译本 - 但耶和华不再让我看守羊群,祂对我说,‘去!向我的以色列子民说预言。’
  • 圣经新译本 - 但耶和华选召我,叫我不再跟随羊群;他对我说:‘你去,向我民以色列说预言。’
  • 现代标点和合本 - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • New International Version - But the Lord took me from tending the flock and said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • New International Reader's Version - But the Lord took me away from taking care of the flock. He said to me, ‘Go. Prophesy to my people Israel.’
  • English Standard Version - But the Lord took me from following the flock, and the Lord said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • New Living Translation - But the Lord called me away from my flock and told me, ‘Go and prophesy to my people in Israel.’
  • Christian Standard Bible - But the Lord took me from following the flock and said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’”
  • New American Standard Bible - But the Lord took me from following the flock, and the Lord said to me, ‘Go prophesy to My people Israel.’
  • New King James Version - Then the Lord took me as I followed the flock, And the Lord said to me, ‘Go, prophesy to My people Israel.’
  • Amplified Bible - But the Lord took me as I followed the flock and the Lord said to me, ‘Go, prophesy to My people Israel.’
  • American Standard Version - and Jehovah took me from following the flock, and Jehovah said unto me, Go, prophesy unto my people Israel.
  • King James Version - And the Lord took me as I followed the flock, and the Lord said unto me, Go, prophesy unto my people Israel.
  • New English Translation - Then the Lord took me from tending flocks and gave me this commission, ‘Go! Prophesy to my people Israel!’
  • World English Bible - and Yahweh took me from following the flock, and Yahweh said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • 新標點和合本 - 耶和華選召我,使我不跟從羊羣,對我說:『你去向我民以色列說預言。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華帶領我,叫我不再牧放羊羣,對我說:『你去向我子民以色列說預言。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華帶領我,叫我不再牧放羊羣,對我說:『你去向我子民以色列說預言。』
  • 當代譯本 - 但耶和華不再讓我看守羊群,祂對我說,『去!向我的以色列子民說預言。』
  • 聖經新譯本 - 但耶和華選召我,叫我不再跟隨羊群;他對我說:‘你去,向我民以色列說預言。’
  • 呂振中譯本 - 永恆主選取了我、 使我不趕羊; 永恆主對我說: 「你去向我人民 以色列 傳神言。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華選召我,使我不跟從羊群,對我說:『你去向我民以色列說預言。』
  • 文理和合譯本 - 耶和華取我於羣羊之後、謂我曰、往哉、向我民以色列預言、
  • 文理委辦譯本 - 我守群畜、耶和華選我、告我曰、當播言於我民、以色列族中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我守群羊、主選我、 原文作主由群羊後選我 主又命我曰、往哉、述預言於我民 以色列 人眾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me sacó de detrás del rebaño y me dijo: “Ve y profetiza a mi pueblo Israel”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 양떼를 치는 나를 불러 ‘너는 가서 내 백성 이스라엘에게 예언하라’ 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу, Израилю».
  • Восточный перевод - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исраилу».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исраилу».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исроилу».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel m’a pris de derrière le troupeau et il m’a dit : « Va prophétiser à Israël, mon peuple. »
  • リビングバイブル - ところが主は、羊の群れの世話をしている私に、『さあ、わたしの民イスラエルに預言せよ』とお命じになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor me tirou do serviço junto ao rebanho e me disse: ‘Vá, profetize a Israel, o meu povo’.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr hat mich von meiner Herde weggeholt und mir befohlen: ›Geh zu meinem Volk Israel und richte ihm meine Botschaft aus!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพาข้าพเจ้ามาจากงานเลี้ยงแกะ และตรัสสั่งข้าพเจ้าว่า ‘จงไปเผยพระวจนะแก่อิสราเอลประชากรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​เลิก​เฝ้า​ฝูง​แกะ และ​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า ‘จง​ไป​เผย​คำกล่าว​แก่​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา’
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • 新标点和合本 - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华带领我,叫我不再牧放羊群,对我说:‘你去向我子民以色列说预言。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华带领我,叫我不再牧放羊群,对我说:‘你去向我子民以色列说预言。’
  • 当代译本 - 但耶和华不再让我看守羊群,祂对我说,‘去!向我的以色列子民说预言。’
  • 圣经新译本 - 但耶和华选召我,叫我不再跟随羊群;他对我说:‘你去,向我民以色列说预言。’
  • 现代标点和合本 - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • 和合本(拼音版) - 耶和华选召我,使我不跟从羊群,对我说:‘你去向我民以色列说预言。’
  • New International Version - But the Lord took me from tending the flock and said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • New International Reader's Version - But the Lord took me away from taking care of the flock. He said to me, ‘Go. Prophesy to my people Israel.’
  • English Standard Version - But the Lord took me from following the flock, and the Lord said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • New Living Translation - But the Lord called me away from my flock and told me, ‘Go and prophesy to my people in Israel.’
  • Christian Standard Bible - But the Lord took me from following the flock and said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’”
  • New American Standard Bible - But the Lord took me from following the flock, and the Lord said to me, ‘Go prophesy to My people Israel.’
  • New King James Version - Then the Lord took me as I followed the flock, And the Lord said to me, ‘Go, prophesy to My people Israel.’
  • Amplified Bible - But the Lord took me as I followed the flock and the Lord said to me, ‘Go, prophesy to My people Israel.’
  • American Standard Version - and Jehovah took me from following the flock, and Jehovah said unto me, Go, prophesy unto my people Israel.
  • King James Version - And the Lord took me as I followed the flock, and the Lord said unto me, Go, prophesy unto my people Israel.
  • New English Translation - Then the Lord took me from tending flocks and gave me this commission, ‘Go! Prophesy to my people Israel!’
  • World English Bible - and Yahweh took me from following the flock, and Yahweh said to me, ‘Go, prophesy to my people Israel.’
  • 新標點和合本 - 耶和華選召我,使我不跟從羊羣,對我說:『你去向我民以色列說預言。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華帶領我,叫我不再牧放羊羣,對我說:『你去向我子民以色列說預言。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華帶領我,叫我不再牧放羊羣,對我說:『你去向我子民以色列說預言。』
  • 當代譯本 - 但耶和華不再讓我看守羊群,祂對我說,『去!向我的以色列子民說預言。』
  • 聖經新譯本 - 但耶和華選召我,叫我不再跟隨羊群;他對我說:‘你去,向我民以色列說預言。’
  • 呂振中譯本 - 永恆主選取了我、 使我不趕羊; 永恆主對我說: 「你去向我人民 以色列 傳神言。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華選召我,使我不跟從羊群,對我說:『你去向我民以色列說預言。』
  • 文理和合譯本 - 耶和華取我於羣羊之後、謂我曰、往哉、向我民以色列預言、
  • 文理委辦譯本 - 我守群畜、耶和華選我、告我曰、當播言於我民、以色列族中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我守群羊、主選我、 原文作主由群羊後選我 主又命我曰、往哉、述預言於我民 以色列 人眾、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el Señor me sacó de detrás del rebaño y me dijo: “Ve y profetiza a mi pueblo Israel”.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 양떼를 치는 나를 불러 ‘너는 가서 내 백성 이스라엘에게 예언하라’ 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но Господь забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу, Израилю».
  • Восточный перевод - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исраилу».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исраилу».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Вечный забрал меня от овец и сказал мне: «Иди, пророчествуй Моему народу Исроилу».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel m’a pris de derrière le troupeau et il m’a dit : « Va prophétiser à Israël, mon peuple. »
  • リビングバイブル - ところが主は、羊の群れの世話をしている私に、『さあ、わたしの民イスラエルに預言せよ』とお命じになったのです。
  • Nova Versão Internacional - Mas o Senhor me tirou do serviço junto ao rebanho e me disse: ‘Vá, profetize a Israel, o meu povo’.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr hat mich von meiner Herde weggeholt und mir befohlen: ›Geh zu meinem Volk Israel und richte ihm meine Botschaft aus!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพาข้าพเจ้ามาจากงานเลี้ยงแกะ และตรัสสั่งข้าพเจ้าว่า ‘จงไปเผยพระวจนะแก่อิสราเอลประชากรของเรา’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​เลิก​เฝ้า​ฝูง​แกะ และ​กล่าว​กับ​ข้าพเจ้า​ดังนี้​ว่า ‘จง​ไป​เผย​คำกล่าว​แก่​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​เรา’
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 4:18 - Một hôm, Chúa đang đi ven bờ Biển Ga-li-lê, gặp hai anh em—Si-môn, còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê—đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Ma-thi-ơ 4:19 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
  • Lu-ca 24:48 - Các con đã chứng kiến các việc đó.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:8 - nhưng khi Chúa Thánh Linh giáng trên các con, các con sẽ nhận được quyền năng làm chứng cho Ta tại Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, và khắp thế giới.”
  • Thi Thiên 78:70 - Chúa chọn Đa-vít làm đầy tớ, gọi ông từ các chuồng chiên,
  • Thi Thiên 78:71 - Ngài đem ông ra khỏi nơi bầy chiên được chăm sóc, Ngài đặt ông chăn giữ nhà Gia-cốp— Ít-ra-ên là cơ nghiệp của Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:72 - Ông chăn giữ dân cách thanh liêm, chính trực và khôn khéo lãnh đạo dân của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:30 - Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng tôi đã khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết sau khi các ông đã giết Ngài trên cây thập tự.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:32 - Chúng tôi là nhân chứng biết rõ việc ấy và Chúa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời ban cho những người vâng lời Ngài cũng làm chứng với chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • 2 Sa-mu-ên 7:8 - Bây giờ hãy đi và nói cho Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân rằng: Ta đã chọn con làm vua Ít-ra-ên trong lúc con còn đi chăn chiên nơi đồng cỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
  • Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
圣经
资源
计划
奉献