逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kính gửi các anh chị em tín hữu thánh thiện và trung thành của Chúa Cứu Thế tại thành phố Cô-lô-se. Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
- 新标点和合本 - 写信给歌罗西的圣徒,在基督里有忠心的弟兄。愿恩惠、平安从 神我们的父归与你们!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 写信给歌罗西的圣徒,在基督里忠心的弟兄。愿恩惠、平安 从我们的父上帝归给你们!
- 和合本2010(神版-简体) - 写信给歌罗西的圣徒,在基督里忠心的弟兄。愿恩惠、平安 从我们的父 神归给你们!
- 当代译本 - 写信给歌罗西的圣徒,就是忠于基督的弟兄姊妹。 愿我们的父上帝赐给你们恩典和平安!
- 圣经新译本 - 写信给在歌罗西的圣徒,和在基督里忠心的弟兄。愿恩惠平安从我们的父 神临到你们。
- 中文标准译本 - 致歌罗西的圣徒们,就是在基督里忠心的弟兄: 愿恩典与平安从神我们的父 临到你们!
- 现代标点和合本 - 写信给歌罗西的圣徒,在基督里有忠心的弟兄。愿恩惠、平安从神我们的父归于你们!
- 和合本(拼音版) - 写信给歌罗西的圣徒,在基督里有忠心的弟兄。愿恩惠、平安从上帝我们的父归与你们!
- New International Version - To God’s holy people in Colossae, the faithful brothers and sisters in Christ: Grace and peace to you from God our Father.
- New International Reader's Version - We are sending this letter to you, our brothers and sisters in Colossae. You belong to Christ. You are holy and faithful. May God our Father give you grace and peace.
- English Standard Version - To the saints and faithful brothers in Christ at Colossae: Grace to you and peace from God our Father.
- New Living Translation - We are writing to God’s holy people in the city of Colosse, who are faithful brothers and sisters in Christ. May God our Father give you grace and peace.
- Christian Standard Bible - To the saints in Christ at Colossae, who are faithful brothers and sisters. Grace to you and peace from God our Father.
- New American Standard Bible - To the saints and faithful brothers and sisters in Christ who are at Colossae: Grace to you and peace from God our Father.
- New King James Version - To the saints and faithful brethren in Christ who are in Colosse: Grace to you and peace from God our Father and the Lord Jesus Christ.
- Amplified Bible - To the saints and faithful believers in Christ [who are] at Colossae: Grace to you and peace [inner calm and spiritual well-being] from God our Father.
- American Standard Version - To the saints and faithful brethren in Christ that are at Colossæ: Grace to you and peace from God our Father.
- King James Version - To the saints and faithful brethren in Christ which are at Colosse: Grace be unto you, and peace, from God our Father and the Lord Jesus Christ.
- New English Translation - to the saints, the faithful brothers and sisters in Christ, at Colossae. Grace and peace to you from God our Father!
- World English Bible - to the saints and faithful brothers in Christ at Colossae: Grace to you and peace from God our Father and the Lord Jesus Christ.
- 新標點和合本 - 寫信給歌羅西的聖徒,在基督裏有忠心的弟兄。願恩惠、平安從神我們的父歸與你們!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 寫信給歌羅西的聖徒,在基督裏忠心的弟兄。願恩惠、平安 從我們的父上帝歸給你們!
- 和合本2010(神版-繁體) - 寫信給歌羅西的聖徒,在基督裏忠心的弟兄。願恩惠、平安 從我們的父 神歸給你們!
- 當代譯本 - 寫信給歌羅西的聖徒,就是忠於基督的弟兄姊妹。 願我們的父上帝賜給你們恩典和平安!
- 聖經新譯本 - 寫信給在歌羅西的聖徒,和在基督裡忠心的弟兄。願恩惠平安從我們的父 神臨到你們。
- 呂振中譯本 - 寫信 給在 歌羅西 的聖徒、在基督裏忠信的弟兄。願你們由上帝我們的父、蒙恩平安。
- 中文標準譯本 - 致歌羅西的聖徒們,就是在基督裡忠心的弟兄: 願恩典與平安從神我們的父 臨到你們!
- 現代標點和合本 - 寫信給歌羅西的聖徒,在基督裡有忠心的弟兄。願恩惠、平安從神我們的父歸於你們!
- 文理和合譯本 - 書達歌羅西眾聖徒之忠誠兄弟、在基督中者、願恩惠平康、由我父上帝歸爾、○
- 文理委辦譯本 - 書達哥羅西宗基督之聖徒、忠信之兄弟、願吾父上帝、及主耶穌 基督、賜爾恩寵平康、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 書達 歌羅西 聖徒忠信事基督之兄弟、願爾曹由我父天主、及主耶穌基督、得恩寵平康、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 致書於 歌羅森 信奉基督之忠實聖徒曰:伏願天主聖父、降爾聖寵、鍚爾平安。
- Nueva Versión Internacional - a los santos y fieles hermanos en Cristo que están en Colosas: Que Dios nuestro Padre les conceda gracia y paz.
- 현대인의 성경 - 골로새에 있는 성도들과 그리스도를 믿는 형제들에게 하나님 우리 아버지의 은혜와 평안이 함께하기를 기도합니다.
- Новый Русский Перевод - Святым и верным братьям во Христе, находящимся в Колоссах. Благодать и мир вам от Бога, нашего Отца.
- Восточный перевод - святому народу Всевышнего в Колоссах, верным братьям в Масихе. Благодать и мир вам от Всевышнего, нашего Небесного Отца .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - святому народу Аллаха в Колоссах, верным братьям в аль-Масихе. Благодать и мир вам от Аллаха, нашего Небесного Отца .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - святому народу Всевышнего в Колоссах, верным братьям в Масехе. Благодать и мир вам от Всевышнего, нашего Небесного Отца .
- La Bible du Semeur 2015 - ceux qui, à Colosses, font partie du peuple saint par leur union avec Christ et qui sont nos fidèles frères et sœurs en lui. Que la grâce et la paix vous soient accordées par Dieu notre Père .
- リビングバイブル - コロサイの町に住む、神の民とされた忠実な兄弟たち(信仰を同じくする人々)へ。どうか、父なる神が、あなたがたに祝福を豊かに注ぎ、すばらしい平安をあふれるほどに与えてくださいますように。
- Nestle Aland 28 - τοῖς ἐν Κολοσσαῖς ἁγίοις καὶ πιστοῖς ἀδελφοῖς ἐν Χριστῷ, χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη ἀπὸ θεοῦ πατρὸς ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῖς ἐν Κολοσσαῖς ἁγίοις, καὶ πιστοῖς ἀδελφοῖς ἐν Χριστῷ: χάρις ὑμῖν καὶ εἰρήνη ἀπὸ Θεοῦ Πατρὸς ἡμῶν καὶ Κυρίου Ἰησοῦ Χριστοῦ.
- Nova Versão Internacional - aos santos e fiéis irmãos em Cristo que estão em Colossos: A vocês, graça e paz da parte de Deus nosso Pai e do Senhor Jesus Cristo .
- Hoffnung für alle - schreiben diesen Brief an die Brüder und Schwestern in Kolossä, die durch den Glauben mit Jesus Christus verbunden sind und ganz zu Gott gehören. Wir wünschen euch Gnade und Frieden von Gott, unserem Vater.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงประชากรของพระเจ้าที่เมืองโคโลสีผู้เป็นพี่น้องที่สัตย์ซื่อในพระคริสต์ ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้าพระบิดาของเรา มีแก่ท่านทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรียน บรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า และพี่น้องในเมืองโคโลสีซึ่งภักดีและผูกพันในพระคริสต์ ขอพระคุณและสันติสุขจากพระเจ้า ผู้เป็นพระบิดาของเรา จงมีแก่ท่านทั้งหลายเถิด
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì thế, tôi đã cử Ti-mô-thê, con yêu dấu và trung tín của tôi trong Chúa. Người sẽ nhắc nhở anh chị em nếp sống của tôi trong Chúa Cứu Thế, đúng theo lời tôi giảng dạy trong các Hội Thánh khắp nơi.
- Ga-la-ti 1:3 - Cầu chúc anh chị em hưởng ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Giu-đe 1:2 - Cầu chúc anh chị em được thương xót, bình an, và yêu thương dồi dào từ Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho anh chị em càng được ơn phước và bình an nhờ sự nhận biết Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
- Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
- Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
- Ê-phê-sô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người được Đức Chúa Trời chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi anh chị em tín hữu thánh thiện tại thành phố Ê-phê-sô, là môn đệ trung tín của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.