逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em trước kia từng có tư tưởng chia rẽ nghịch thù với Chúa, từng làm những việc gian ác không vui lòng Ngài.
- 新标点和合本 - 你们从前与 神隔绝,因着恶行,心里与他为敌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从前你们与上帝隔绝,心思上与他为敌,行为邪恶;
- 和合本2010(神版-简体) - 从前你们与 神隔绝,心思上与他为敌,行为邪恶;
- 当代译本 - 你们从前与上帝隔绝,行事邪恶,心思意念与祂为敌;
- 圣经新译本 - 虽然你们从前也是和 神隔绝,心思上与他为敌,行为邪恶,
- 中文标准译本 - 从前,你们在邪恶的行为中与神 隔绝,在意念中与他为敌;
- 现代标点和合本 - 你们从前与神隔绝,因着恶行,心里与他为敌;
- 和合本(拼音版) - 你们从前与上帝隔绝,因着恶行,心里与他为敌。
- New International Version - Once you were alienated from God and were enemies in your minds because of your evil behavior.
- New International Reader's Version - At one time you were separated from God. You were enemies in your minds because of your evil ways.
- English Standard Version - And you, who once were alienated and hostile in mind, doing evil deeds,
- New Living Translation - This includes you who were once far away from God. You were his enemies, separated from him by your evil thoughts and actions.
- The Message - You yourselves are a case study of what he does. At one time you all had your backs turned to God, thinking rebellious thoughts of him, giving him trouble every chance you got. But now, by giving himself completely at the Cross, actually dying for you, Christ brought you over to God’s side and put your lives together, whole and holy in his presence. You don’t walk away from a gift like that! You stay grounded and steady in that bond of trust, constantly tuned in to the Message, careful not to be distracted or diverted. There is no other Message—just this one. Every creature under heaven gets this same Message. I, Paul, am a messenger of this Message. * * *
- Christian Standard Bible - Once you were alienated and hostile in your minds as expressed in your evil actions.
- New American Standard Bible - And although you were previously alienated and hostile in attitude, engaged in evil deeds,
- New King James Version - And you, who once were alienated and enemies in your mind by wicked works, yet now He has reconciled
- Amplified Bible - And although you were at one time estranged and alienated and hostile-minded [toward Him], participating in evil things,
- American Standard Version - And you, being in time past alienated and enemies in your mind in your evil works,
- King James Version - And you, that were sometime alienated and enemies in your mind by wicked works, yet now hath he reconciled
- New English Translation - And you were at one time strangers and enemies in your minds as expressed through your evil deeds,
- World English Bible - You, being in past times alienated and enemies in your mind in your evil deeds,
- 新標點和合本 - 你們從前與神隔絕,因着惡行,心裏與他為敵。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從前你們與上帝隔絕,心思上與他為敵,行為邪惡;
- 和合本2010(神版-繁體) - 從前你們與 神隔絕,心思上與他為敵,行為邪惡;
- 當代譯本 - 你們從前與上帝隔絕,行事邪惡,心思意念與祂為敵;
- 聖經新譯本 - 雖然你們從前也是和 神隔絕,心思上與他為敵,行為邪惡,
- 呂振中譯本 - 你們呢、你們素來在心神上因邪惡的行為被隔絕而做仇敵的、
- 中文標準譯本 - 從前,你們在邪惡的行為中與神 隔絕,在意念中與他為敵;
- 現代標點和合本 - 你們從前與神隔絕,因著惡行,心裡與他為敵;
- 文理和合譯本 - 夫爾素以惡行、為異為敵於心、
- 文理委辦譯本 - 爾素行惡、厥心悖逆、不附上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾素遠離、因爾行惡、心中與之為敵、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等前因惡業向與天主睽隔;
- Nueva Versión Internacional - En otro tiempo ustedes, por su actitud y sus malas acciones, estaban alejados de Dios y eran sus enemigos.
- 현대인의 성경 - 여러분은 전에 여러분의 악한 행실 때문에 하나님을 떠나 마음으로 하나님과 원수가 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Когда-то вы были далеки от Бога и враждебны Ему в своем разуме, направленном на злые дела.
- Восточный перевод - Когда-то вы были далеки от Всевышнего и враждебны Ему в своём разуме, направленном на злые дела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда-то вы были далеки от Аллаха и враждебны Ему в своём разуме, направленном на злые дела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда-то вы были далеки от Всевышнего и враждебны Ему в своём разуме, направленном на злые дела.
- La Bible du Semeur 2015 - Or vous, autrefois, vous étiez exclus de la présence de Dieu, vous étiez ses ennemis à cause de vos pensées qui vous amenaient à faire des œuvres mauvaises ;
- リビングバイブル - そのすべてのものの中には、かつて神から遠く離れていたあなたがたも含まれています。あなたがたは以前は神の敵であり、神を憎み、悪い考えや行いによって神から離れていました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ὑμᾶς ποτε ὄντας ἀπηλλοτριωμένους καὶ ἐχθροὺς τῇ διανοίᾳ ἐν τοῖς ἔργοις τοῖς πονηροῖς,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὑμᾶς ποτε ὄντας ἀπηλλοτριωμένους, καὶ ἐχθροὺς τῇ διανοίᾳ ἐν τοῖς ἔργοις τοῖς πονηροῖς,
- Nova Versão Internacional - Antes vocês estavam separados de Deus e, na mente de vocês, eram inimigos por causa do mau procedimento de vocês.
- Hoffnung für alle - Auch ihr wusstet früher nicht, was es bedeutet, mit Gott zu leben; ihr wart seine Feinde durch alles Böse, das ihr gedacht und getan habt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งพวกท่านเคยแยกขาดจากพระเจ้าและเป็นศัตรูกับพระองค์อยู่ในใจเพราะ พฤติการณ์ชั่วของท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อก่อนนี้ท่านห่างเหินและมีความคิดชั่วร้าย จึงได้ประพฤติชั่ว
交叉引用
- Gia-cơ 4:4 - Anh chị em giống như người ngoại tình! Anh chị em không biết rằng kết bạn với kẻ thù của Đức Chúa Trời là thù nghịch với Đức Chúa Trời sao? Kẻ thù đó là thế gian, là những thú vui tội lỗi.
- Rô-ma 1:30 - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
- Ê-phê-sô 2:19 - Hiện nay anh chị em Dân Ngoại không còn là kiều dân ngoại tịch nữa, nhưng là công dân Nước Chúa, là người trong gia đình Đức Chúa Trời như mọi tín hữu khác.
- Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
- Tích 1:15 - Người trong sạch nhìn thấy mọi vật đều trong sạch. Nhưng người ô uế, vô đạo, chẳng thấy gì trong sạch hết, vì trí óc và lương tâm đã bị dơ bẩn.
- Tích 1:16 - Họ khoe mình hiểu biết Đức Chúa Trời, nhưng hành động lại chối bỏ Ngài. Họ thật đáng ghét, ngang ngược, không thể làm một việc thiện nào cả.
- 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
- 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Rô-ma 5:9 - Vậy bây giờ chúng ta còn nhờ máu Chúa Cứu Thế mà được tha thứ, nay chúng ta sạch tội rồi, hẳn Ngài sẽ cứu chúng ta khỏi hình phạt khủng khiếp Đức Chúa Trời dành cho thế gian.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Ê-phê-sô 2:1 - Trước kia tâm linh anh chị em đã chết vì tội lỗi gian ác.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
- Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
- Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
- Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
- Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,