Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • 新标点和合本 - 我照 神为你们所赐我的职分作了教会的执事,要把 神的道理传得全备,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我照上帝为你们所赐我的职分作了教会的仆役,要把上帝的道传得完满;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我照 神为你们所赐我的职分作了教会的仆役,要把 神的道传得完满;
  • 当代译本 - 我受上帝的委派成为教会的仆人,要把上帝的道完整地传给你们。
  • 圣经新译本 - 我照着 神为你们而赐给我的管家职分,作了教会的仆役,要把 神的道,就是历世历代隐藏的奥秘,传得完备。现在这奥秘已经向他的众圣徒显明了。
  • 中文标准译本 - 神为了你们的缘故赐给了我任务 ,我按照这任务成为教会的仆人 ,为要使神的话语 完全传开 。
  • 现代标点和合本 - 我照神为你们所赐我的职分做了教会的执事,要把神的道理传得全备。
  • 和合本(拼音版) - 我照上帝为你们所赐我的职分作了教会的执事,要把上帝的道理传得全备,
  • New International Version - I have become its servant by the commission God gave me to present to you the word of God in its fullness—
  • New International Reader's Version - I serve the church. God appointed me to bring the complete word of God to you.
  • English Standard Version - of which I became a minister according to the stewardship from God that was given to me for you, to make the word of God fully known,
  • New Living Translation - God has given me the responsibility of serving his church by proclaiming his entire message to you.
  • Christian Standard Bible - I have become its servant, according to God’s commission that was given to me for you, to make the word of God fully known,
  • New American Standard Bible - I was made a minister of this church according to the commission from God granted to me for your benefit, so that I might fully carry out the preaching of the word of God,
  • New King James Version - of which I became a minister according to the stewardship from God which was given to me for you, to fulfill the word of God,
  • Amplified Bible - In this church I was made a minister according to the stewardship which God entrusted to me for your sake, so that I might make the word of God fully known [among you]—
  • American Standard Version - whereof I was made a minister, according to the dispensation of God which was given me to you-ward, to fulfil the word of God,
  • King James Version - Whereof I am made a minister, according to the dispensation of God which is given to me for you, to fulfil the word of God;
  • New English Translation - I became a servant of the church according to the stewardship from God – given to me for you – in order to complete the word of God,
  • World English Bible - of which I was made a servant according to the stewardship of God which was given me toward you to fulfill the word of God,
  • 新標點和合本 - 我照神為你們所賜我的職分作了教會的執事,要把神的道理傳得全備,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我照上帝為你們所賜我的職分作了教會的僕役,要把上帝的道傳得完滿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我照 神為你們所賜我的職分作了教會的僕役,要把 神的道傳得完滿;
  • 當代譯本 - 我受上帝的委派成為教會的僕人,要把上帝的道完整地傳給你們。
  • 聖經新譯本 - 我照著 神為你們而賜給我的管家職分,作了教會的僕役,要把 神的道,就是歷世歷代隱藏的奧祕,傳得完備。現在這奧祕已經向他的眾聖徒顯明了。
  • 呂振中譯本 - 我照上帝為你們而賜給我的管家職分、做教會的僕役,要把上帝之道、歷世歷代以來所隱藏的奧祕、如今向他聖徒們所顯明的、傳得完滿。
  • 中文標準譯本 - 神為了你們的緣故賜給了我任務 ,我按照這任務成為教會的僕人 ,為要使神的話語 完全傳開 。
  • 現代標點和合本 - 我照神為你們所賜我的職分做了教會的執事,要把神的道理傳得全備。
  • 文理和合譯本 - 我已立為教會之役、依上帝為爾所授之職、徧宣其道、
  • 文理委辦譯本 - 上帝賜我職、為會中執事、遍傳上帝道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為教會之役、按天主為爾所賜我之職、遍傳天主道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是實天主所托於我、對爾等應盡之本分、亦所以發揚天主之道也。
  • Nueva Versión Internacional - De esta llegué a ser servidor según el plan que Dios me encomendó para ustedes: el dar cumplimiento a la palabra de Dios,
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님의 말씀을 여러분에게 아낌없이 전하라는 사명을 받은 교회의 일꾼입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я стал ее служителем по поручению Бога, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод - Я стал её служителем по поручению Всевышнего, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стал её служителем по поручению Аллаха, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стал её служителем по поручению Всевышнего, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est de cette Eglise que je suis devenu le serviteur, selon la responsabilité que Dieu m’a confiée à votre égard. Il m’a chargé d’annoncer sa Parole dans toute sa plénitude
  • リビングバイブル - 神が私を遣わされたのは、教会を助け、あなたがたユダヤ人以外の外国人に、その救いの計画を知らせるためです。
  • Nestle Aland 28 - ἧς ἐγενόμην ἐγὼ διάκονος κατὰ τὴν οἰκονομίαν τοῦ θεοῦ τὴν δοθεῖσάν μοι εἰς ὑμᾶς πληρῶσαι τὸν λόγον τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἧς ἐγενόμην ἐγὼ διάκονος, κατὰ τὴν οἰκονομίαν τοῦ Θεοῦ, τὴν δοθεῖσάν μοι εἰς ὑμᾶς πληρῶσαι τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Dela me tornei ministro de acordo com a responsabilidade, por Deus a mim atribuída, de apresentar a vocês plenamente a palavra de Deus,
  • Hoffnung für alle - Gott hat mir aufgetragen, seiner Gemeinde zu dienen und euch seine Botschaft ohne Abstriche zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามาเป็นผู้รับใช้ของคริสตจักรตามภารกิจที่พระเจ้าได้ทรงมอบหมายให้ข้าพเจ้าทำในหมู่พวกท่านคือการให้พระวจนะของพระเจ้าประจักษ์แจ้งอย่างสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​มา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​คริสตจักร​ตาม​แผน​งาน​ที่​พระ​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​จัดการ​ดูแล โดย​มอบ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ให้​แก่​ท่าน​อย่าง​บริบูรณ์
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • 新标点和合本 - 我照 神为你们所赐我的职分作了教会的执事,要把 神的道理传得全备,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我照上帝为你们所赐我的职分作了教会的仆役,要把上帝的道传得完满;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我照 神为你们所赐我的职分作了教会的仆役,要把 神的道传得完满;
  • 当代译本 - 我受上帝的委派成为教会的仆人,要把上帝的道完整地传给你们。
  • 圣经新译本 - 我照着 神为你们而赐给我的管家职分,作了教会的仆役,要把 神的道,就是历世历代隐藏的奥秘,传得完备。现在这奥秘已经向他的众圣徒显明了。
  • 中文标准译本 - 神为了你们的缘故赐给了我任务 ,我按照这任务成为教会的仆人 ,为要使神的话语 完全传开 。
  • 现代标点和合本 - 我照神为你们所赐我的职分做了教会的执事,要把神的道理传得全备。
  • 和合本(拼音版) - 我照上帝为你们所赐我的职分作了教会的执事,要把上帝的道理传得全备,
  • New International Version - I have become its servant by the commission God gave me to present to you the word of God in its fullness—
  • New International Reader's Version - I serve the church. God appointed me to bring the complete word of God to you.
  • English Standard Version - of which I became a minister according to the stewardship from God that was given to me for you, to make the word of God fully known,
  • New Living Translation - God has given me the responsibility of serving his church by proclaiming his entire message to you.
  • Christian Standard Bible - I have become its servant, according to God’s commission that was given to me for you, to make the word of God fully known,
  • New American Standard Bible - I was made a minister of this church according to the commission from God granted to me for your benefit, so that I might fully carry out the preaching of the word of God,
  • New King James Version - of which I became a minister according to the stewardship from God which was given to me for you, to fulfill the word of God,
  • Amplified Bible - In this church I was made a minister according to the stewardship which God entrusted to me for your sake, so that I might make the word of God fully known [among you]—
  • American Standard Version - whereof I was made a minister, according to the dispensation of God which was given me to you-ward, to fulfil the word of God,
  • King James Version - Whereof I am made a minister, according to the dispensation of God which is given to me for you, to fulfil the word of God;
  • New English Translation - I became a servant of the church according to the stewardship from God – given to me for you – in order to complete the word of God,
  • World English Bible - of which I was made a servant according to the stewardship of God which was given me toward you to fulfill the word of God,
  • 新標點和合本 - 我照神為你們所賜我的職分作了教會的執事,要把神的道理傳得全備,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我照上帝為你們所賜我的職分作了教會的僕役,要把上帝的道傳得完滿;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我照 神為你們所賜我的職分作了教會的僕役,要把 神的道傳得完滿;
  • 當代譯本 - 我受上帝的委派成為教會的僕人,要把上帝的道完整地傳給你們。
  • 聖經新譯本 - 我照著 神為你們而賜給我的管家職分,作了教會的僕役,要把 神的道,就是歷世歷代隱藏的奧祕,傳得完備。現在這奧祕已經向他的眾聖徒顯明了。
  • 呂振中譯本 - 我照上帝為你們而賜給我的管家職分、做教會的僕役,要把上帝之道、歷世歷代以來所隱藏的奧祕、如今向他聖徒們所顯明的、傳得完滿。
  • 中文標準譯本 - 神為了你們的緣故賜給了我任務 ,我按照這任務成為教會的僕人 ,為要使神的話語 完全傳開 。
  • 現代標點和合本 - 我照神為你們所賜我的職分做了教會的執事,要把神的道理傳得全備。
  • 文理和合譯本 - 我已立為教會之役、依上帝為爾所授之職、徧宣其道、
  • 文理委辦譯本 - 上帝賜我職、為會中執事、遍傳上帝道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為教會之役、按天主為爾所賜我之職、遍傳天主道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是實天主所托於我、對爾等應盡之本分、亦所以發揚天主之道也。
  • Nueva Versión Internacional - De esta llegué a ser servidor según el plan que Dios me encomendó para ustedes: el dar cumplimiento a la palabra de Dios,
  • 현대인의 성경 - 나는 하나님의 말씀을 여러분에게 아낌없이 전하라는 사명을 받은 교회의 일꾼입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я стал ее служителем по поручению Бога, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод - Я стал её служителем по поручению Всевышнего, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я стал её служителем по поручению Аллаха, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я стал её служителем по поручению Всевышнего, чтобы представить вам во всей полноте Его слово,
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est de cette Eglise que je suis devenu le serviteur, selon la responsabilité que Dieu m’a confiée à votre égard. Il m’a chargé d’annoncer sa Parole dans toute sa plénitude
  • リビングバイブル - 神が私を遣わされたのは、教会を助け、あなたがたユダヤ人以外の外国人に、その救いの計画を知らせるためです。
  • Nestle Aland 28 - ἧς ἐγενόμην ἐγὼ διάκονος κατὰ τὴν οἰκονομίαν τοῦ θεοῦ τὴν δοθεῖσάν μοι εἰς ὑμᾶς πληρῶσαι τὸν λόγον τοῦ θεοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἧς ἐγενόμην ἐγὼ διάκονος, κατὰ τὴν οἰκονομίαν τοῦ Θεοῦ, τὴν δοθεῖσάν μοι εἰς ὑμᾶς πληρῶσαι τὸν λόγον τοῦ Θεοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Dela me tornei ministro de acordo com a responsabilidade, por Deus a mim atribuída, de apresentar a vocês plenamente a palavra de Deus,
  • Hoffnung für alle - Gott hat mir aufgetragen, seiner Gemeinde zu dienen und euch seine Botschaft ohne Abstriche zu verkünden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ามาเป็นผู้รับใช้ของคริสตจักรตามภารกิจที่พระเจ้าได้ทรงมอบหมายให้ข้าพเจ้าทำในหมู่พวกท่านคือการให้พระวจนะของพระเจ้าประจักษ์แจ้งอย่างสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ได้​กลาย​มา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​คริสตจักร​ตาม​แผน​งาน​ที่​พระ​เจ้า​ให้​ข้าพเจ้า​จัดการ​ดูแล โดย​มอบ​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ให้​แก่​ท่าน​อย่าง​บริบูรณ์
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
圣经
资源
计划
奉献