逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 这福音传到你们那里,也传到普天之下,并且结果,增长,如同在你们中间,自从你们听见福音,真知道 神恩惠的日子一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这福音传到你们那里,也传到普天下,并且继续增长,不断结果,正如自从你们听见福音,真正知道上帝恩惠的日子起,在你们中间也是这样。
- 和合本2010(神版-简体) - 这福音传到你们那里,也传到普天下,并且继续增长,不断结果,正如自从你们听见福音,真正知道 神恩惠的日子起,在你们中间也是这样。
- 当代译本 - 这福音不但传到了你们那里,也传到了世界各地,不断结出果实并发展壮大,正如你们当初听了福音并真正明白上帝恩典后的情形。
- 圣经新译本 - 这福音传到你们那里,也传到全世界;你们听了福音,因着真理确实认识了 神的恩典之后,这福音就在你们中间不断地结果和增长,在全世界也是一样。
- 中文标准译本 - 正如它在全世界,不断地结果子和扩展 ;自从你们在真理中听见并了解神恩典的那一天起,在你们中间也像这一样,
- 现代标点和合本 - 这福音传到你们那里,也传到普天之下,并且结果、增长,如同在你们中间,自从你们听见福音真知道神恩惠的日子一样。
- 和合本(拼音版) - 这福音传到你们那里,也传到普天之下,并且结果、增长,如同在你们中间,自从你们听见福音,真知道上帝恩惠的日子一样。
- New International Version - that has come to you. In the same way, the gospel is bearing fruit and growing throughout the whole world—just as it has been doing among you since the day you heard it and truly understood God’s grace.
- New International Reader's Version - that has come to you. In the same way, the good news is bearing fruit. It is bearing fruit and growing all over the world. It has been doing that among you since the day you heard it. That is when you really understood God’s grace.
- English Standard Version - which has come to you, as indeed in the whole world it is bearing fruit and increasing—as it also does among you, since the day you heard it and understood the grace of God in truth,
- New Living Translation - This same Good News that came to you is going out all over the world. It is bearing fruit everywhere by changing lives, just as it changed your lives from the day you first heard and understood the truth about God’s wonderful grace.
- Christian Standard Bible - that has come to you. It is bearing fruit and growing all over the world, just as it has among you since the day you heard it and came to truly appreciate God’s grace.
- New American Standard Bible - which has come to you, just as in all the world also it is bearing fruit and increasing, even as it has been doing in you also since the day you heard it and understood the grace of God in truth;
- New King James Version - which has come to you, as it has also in all the world, and is bringing forth fruit, as it is also among you since the day you heard and knew the grace of God in truth;
- Amplified Bible - which has come to you. Indeed, just as in the whole world the gospel is constantly bearing fruit and spreading [by God’s power], just as it has been doing among you ever since the day you first heard of it and understood the grace of God in truth [becoming thoroughly and deeply acquainted with it].
- American Standard Version - which is come unto you; even as it is also in all the world bearing fruit and increasing, as it doth in you also, since the day ye heard and knew the grace of God in truth;
- King James Version - Which is come unto you, as it is in all the world; and bringeth forth fruit, as it doth also in you, since the day ye heard of it, and knew the grace of God in truth:
- New English Translation - that has come to you. Just as in the entire world this gospel is bearing fruit and growing, so it has also been bearing fruit and growing among you from the first day you heard it and understood the grace of God in truth.
- World English Bible - which has come to you, even as it is in all the world and is bearing fruit and growing, as it does in you also, since the day you heard and knew the grace of God in truth,
- 新標點和合本 - 這福音傳到你們那裏,也傳到普天之下,並且結果,增長,如同在你們中間,自從你們聽見福音,真知道神恩惠的日子一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這福音傳到你們那裏,也傳到普天下,並且繼續增長,不斷結果,正如自從你們聽見福音,真正知道上帝恩惠的日子起,在你們中間也是這樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這福音傳到你們那裏,也傳到普天下,並且繼續增長,不斷結果,正如自從你們聽見福音,真正知道 神恩惠的日子起,在你們中間也是這樣。
- 當代譯本 - 這福音不但傳到了你們那裡,也傳到了世界各地,不斷結出果實並發展壯大,正如你們當初聽了福音並真正明白上帝恩典後的情形。
- 聖經新譯本 - 這福音傳到你們那裡,也傳到全世界;你們聽了福音,因著真理確實認識了 神的恩典之後,這福音就在你們中間不斷地結果和增長,在全世界也是一樣。
- 呂振中譯本 - 這 福音 到了你們那裏,正如到了全世界,結果子增長着,正如在你們中間一樣 結果子增長 ;自從你們聽見了、並實實在在認識了上帝恩惠的日子以來、 都是如此 。
- 中文標準譯本 - 正如它在全世界,不斷地結果子和擴展 ;自從你們在真理中聽見並了解神恩典的那一天起,在你們中間也像這一樣,
- 現代標點和合本 - 這福音傳到你們那裡,也傳到普天之下,並且結果、增長,如同在你們中間,自從你們聽見福音真知道神恩惠的日子一樣。
- 文理和合譯本 - 此已及爾、亦猶徧及天下、結實而增益、與在爾中無異、自爾聞之之日、而誠知上帝恩也、
- 文理委辦譯本 - 此道傳至爾、爾聞之、誠知上帝恩而結果、亦傳至天下而結果焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此福音傳至爾、亦傳至天下、且結果、如在爾中自爾聞福音、真知天主恩寵之日而結果然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方今普天之下、福音正在結實蕃衍、爾中亦復如是。蓋爾等自聞道以還
- Nueva Versión Internacional - que ha llegado hasta ustedes. Este evangelio está dando fruto y creciendo en todo el mundo, como también ha sucedido entre ustedes desde el día en que supieron de la gracia de Dios y la comprendieron plenamente.
- 현대인의 성경 - 여러분이 기쁜 소식을 듣고 진리 가운데 나타난 하나님의 은혜를 깨달은 날부터 열매를 맺은 것처럼 그 말씀이 온 세계에서도 그렇게 열매를 맺으며 전파되고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - которая пришла и к вам. Эта Весть распространяется и приносит плоды по всему миру, как и у вас с того дня, когда вы впервые услышали ее и познали истину о благодати Божьей.
- Восточный перевод - которая пришла и к вам. Эта Весть распространяется и приносит плоды по всему миру, как и у вас с того дня, когда вы впервые услышали её и познали истину о благодати Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которая пришла и к вам. Эта Весть распространяется и приносит плоды по всему миру, как и у вас с того дня, когда вы впервые услышали её и познали истину о благодати Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - которая пришла и к вам. Эта Весть распространяется и приносит плоды по всему миру, как и у вас с того дня, когда вы впервые услышали её и познали истину о благодати Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - qui est parvenu jusqu’à vous, comme il est aussi présent dans le monde entier où il porte du fruit et va de progrès en progrès – ce qui est également le cas parmi vous, depuis le jour où vous avez reçu et reconnu la grâce de Dieu dans toute sa vérité.
- リビングバイブル - 今ではこの同じ福音が世界中に広まり、至る所で人々の人生が変えられています。ちょうど、あなたがたが初めて福音を聞いた日に、罪人に対する神の豊かな恵みを真に理解して、人生が全く変えられたように。
- Nestle Aland 28 - τοῦ παρόντος εἰς ὑμᾶς, καθὼς καὶ ἐν παντὶ τῷ κόσμῳ ἐστὶν καρποφορούμενον καὶ αὐξανόμενον καθὼς καὶ ἐν ὑμῖν, ἀφ’ ἧς ἡμέρας ἠκούσατε καὶ ἐπέγνωτε τὴν χάριν τοῦ θεοῦ ἐν ἀληθείᾳ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦ παρόντος εἰς ὑμᾶς, καθὼς καὶ ἐν παντὶ τῷ κόσμῳ, ἐστὶν καρποφορούμενον καὶ αὐξανόμενον, καθὼς καὶ ἐν ὑμῖν, ἀφ’ ἧς ἡμέρας ἠκούσατε καὶ ἐπέγνωτε τὴν χάριν τοῦ Θεοῦ ἐν ἀληθείᾳ;
- Nova Versão Internacional - que chegou até vocês. Por todo o mundo este evangelho vai frutificando e crescendo, como também ocorre entre vocês, desde o dia em que o ouviram e entenderam a graça de Deus em toda a sua verdade.
- Hoffnung für alle - Diese Botschaft wird nicht nur bei euch, sondern auch in der ganzen Welt verbreitet. Immer mehr Menschen hören sie, nehmen sie an, und so trägt sie reiche Frucht. Auch bei euch ist es vom ersten Tag an so gewesen, als ihr erfahren habt, wie gnädig Gott ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซึ่งมาถึงท่าน ข่าวประเสริฐนี้กำลังเกิดผลและเจริญขึ้นทั่วโลก เหมือนที่กำลังเป็นอยู่ท่ามกลางพวกท่านตั้งแต่วันที่ท่านได้ยินข่าวประเสริฐและเข้าใจพระคุณของพระเจ้าตามความจริงทั้งสิ้นที่อยู่ในข่าวประเสริฐนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่ได้ประกาศแก่ท่าน ข่าวประเสริฐนี้บังเกิดผลและทวีขึ้นทั่วโลก เช่นเดียวกับที่กำลังเกิดผลดีในหมู่ท่าน นับตั้งแต่วันที่ท่านได้ยินและเข้าใจพระคุณของพระเจ้าอย่างแท้จริง
交叉引用
- Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
- 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 10:17 - Cho nên, người ta tin Chúa nhờ nghe giảng và họ nghe khi Phúc Âm của Chúa Cứu Thế được công bố.
- Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
- Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:5 - Vì chúng tôi công bố Phúc Âm cho anh chị em, không phải với lời nói suông nhưng với quyền năng Chúa Thánh Linh và niềm tin quyết. Ngay nếp sống chúng tôi cũng giúp anh chị em hiểu rõ Phúc Âm.
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
- 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
- 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Rô-ma 15:28 - Sau khi hoàn thành công tác, trao xong mọi phẩm vật quyên trợ, tôi sẽ lên đường đến thăm anh chị em trong chuyến đi Tây Ban Nha.
- Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
- Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
- Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
- Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
- Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
- Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
- Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
- 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 15:11 - Nhưng dù tôi hay các sứ đồ khác chịu gian khổ, mục đích chúng tôi là truyền bá Phúc Âm để anh chị em tin nhận.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
- Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
- Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
- Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
- Ma-thi-ơ 24:14 - Phúc Âm Nước Trời phải được công bố khắp thế giới cho mọi dân tộc đều biết, rồi mới đến ngày tận thế.
- 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
- Mác 4:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
- Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.