逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi mong anh chị em biết rõ: Tôi đã nỗ lực đấu tranh cho anh chị em, cho người Lao-đi-xê cũng như cho các anh chị em khác chưa từng gặp mặt.
- 新标点和合本 - 我愿意你们晓得,我为你们和老底嘉人,并一切没有与我亲自见面的人,是何等地尽心竭力;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要你们知道,我为你们和老底嘉人,和所有没有与我见过面的人,是何等地勤奋;
- 和合本2010(神版-简体) - 我要你们知道,我为你们和老底嘉人,和所有没有与我见过面的人,是何等地勤奋;
- 当代译本 - 我希望你们知道,为了你们和老底嘉人,以及那些从未和我见过面的人,我怎样努力奋斗,
- 圣经新译本 - 我愿意你们知道,我为你们和在老底嘉的人,以及所有没有跟我见过面的人,是怎样竭力奋斗,
- 中文标准译本 - 我希望你们知道,我为你们和那些在劳迪西亚的人,以及一切没有亲自 看到我面的人,有多么大的争战,
- 现代标点和合本 - 我愿意你们晓得,我为你们和老底嘉人,并一切没有与我亲自见面的人,是何等地尽心竭力,
- 和合本(拼音版) - 我愿意你们晓得我为你们和老底嘉人,并一切没有与我亲自见面的人,是何等地尽心竭力,
- New International Version - I want you to know how hard I am contending for you and for those at Laodicea, and for all who have not met me personally.
- New International Reader's Version - I want you to know how hard I am working for you. I’m concerned for those who are in Laodicea. I’m also concerned for everyone who has not met me in person.
- English Standard Version - For I want you to know how great a struggle I have for you and for those at Laodicea and for all who have not seen me face to face,
- New Living Translation - I want you to know how much I have agonized for you and for the church at Laodicea, and for many other believers who have never met me personally.
- The Message - I want you to realize that I continue to work as hard as I know how for you, and also for the Christians over at Laodicea. Not many of you have met me face-to-face, but that doesn’t make any difference. Know that I’m on your side, right alongside you. You’re not in this alone.
- Christian Standard Bible - For I want you to know how greatly I am struggling for you, for those in Laodicea, and for all who have not seen me in person.
- New American Standard Bible - For I want you to know how great a struggle I have in your behalf and for those who are at Laodicea, and for all those who have not personally seen my face,
- New King James Version - For I want you to know what a great conflict I have for you and those in Laodicea, and for as many as have not seen my face in the flesh,
- Amplified Bible - For I want you to know how great a struggle I have for you and for those [believers] at Laodicea, and for all who [like yourselves] have never seen me face to face.
- American Standard Version - For I would have you know how greatly I strive for you, and for them at Laodicea, and for as many as have not seen my face in the flesh;
- King James Version - For I would that ye knew what great conflict I have for you, and for them at Laodicea, and for as many as have not seen my face in the flesh;
- New English Translation - For I want you to know how great a struggle I have for you, and for those in Laodicea, and for those who have not met me face to face.
- World English Bible - For I desire to have you know how greatly I struggle for you, and for those at Laodicea, and for as many as have not seen my face in the flesh;
- 新標點和合本 - 我願意你們曉得,我為你們和老底嘉人,並一切沒有與我親自見面的人,是何等地盡心竭力;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要你們知道,我為你們和老底嘉人,和所有沒有與我見過面的人,是何等地勤奮;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要你們知道,我為你們和老底嘉人,和所有沒有與我見過面的人,是何等地勤奮;
- 當代譯本 - 我希望你們知道,為了你們和老底嘉人,以及那些從未和我見過面的人,我怎樣努力奮鬥,
- 聖經新譯本 - 我願意你們知道,我為你們和在老底嘉的人,以及所有沒有跟我見過面的人,是怎樣竭力奮鬥,
- 呂振中譯本 - 我願意你們知道、我為你們和那些在 老底嘉 的、跟所有在肉身上沒有見過我面的人、是有多麼大的奮鬥;
- 中文標準譯本 - 我希望你們知道,我為你們和那些在勞迪西亞的人,以及一切沒有親自 看到我面的人,有多麼大的爭戰,
- 現代標點和合本 - 我願意你們曉得,我為你們和老底嘉人,並一切沒有與我親自見面的人,是何等地盡心竭力,
- 文理和合譯本 - 蓋我欲爾知、我為爾與在老底嘉、及凡未覿我面者、如何盡力、
- 文理委辦譯本 - 我欲爾知我為爾及老底嘉人、與未嘗覿面者、多竭心思、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我願爾知我為爾曹及 老底嘉 人、與凡未見我面者、如何心切、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等應知予為爾等及 老底嘉 同人之故、且為未曾睹面者之故、如何勞心焦思、而為之努力奮鬥也。予之為此、亦欲有以鼓勵同人之心、
- Nueva Versión Internacional - Quiero que sepan qué gran lucha sostengo por el bien de ustedes y de los que están en Laodicea, y de tantos que no me conocen personalmente.
- 현대인의 성경 - 여러분과 라오디게아의 성도들과 또 내 얼굴을 보지 못한 사람들을 위해 내 가 얼마나 애쓰고 있는가를 여러분은 알기 바랍니다.
- Новый Русский Перевод - Я хочу, чтобы вы знали, как упорно я борюсь за вас, и за лаодикийцев, и за тех многих, кто даже не видел меня лично.
- Восточный перевод - Я хочу, чтобы вы знали, как упорно я борюсь за вас, и за лаодикийцев, и за тех многих, кто даже не видел меня лично.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хочу, чтобы вы знали, как упорно я борюсь за вас, и за лаодикийцев, и за тех многих, кто даже не видел меня лично.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хочу, чтобы вы знали, как упорно я борюсь за вас, и за лаодикийцев, и за тех многих, кто даже не видел меня лично.
- La Bible du Semeur 2015 - Je tiens, en effet, à ce que vous sachiez combien rude est le combat que je livre pour vous et pour les frères et sœurs qui sont à Laodicée, comme pour tous ceux qui ne m’ont jamais vu personnellement.
- リビングバイブル - あなたがたとラオデキヤの教会と、またほかにも、直接には会ったことのない多くの友人のためにも、私がどんなに苦闘しているか知ってほしいのです。
- Nestle Aland 28 - Θέλω γὰρ ὑμᾶς εἰδέναι ἡλίκον ἀγῶνα ἔχω ὑπὲρ ὑμῶν καὶ τῶν ἐν Λαοδικείᾳ καὶ ὅσοι οὐχ ἑόρακαν τὸ πρόσωπόν μου ἐν σαρκί,
- unfoldingWord® Greek New Testament - θέλω γὰρ ὑμᾶς εἰδέναι, ἡλίκον ἀγῶνα ἔχω ὑπὲρ ὑμῶν, καὶ τῶν ἐν Λαοδικίᾳ, καὶ ὅσοι οὐχ ἑόρακαν τὸ πρόσωπόν μου ἐν σαρκί,
- Nova Versão Internacional - Quero que vocês saibam quanto estou lutando por vocês, pelos que estão em Laodiceia e por todos os que ainda não me conhecem pessoalmente.
- Hoffnung für alle - Ihr sollt wissen, wie sehr ich um euch kämpfe, auch um die Gemeinde in Laodizea und um all die anderen, die mich persönlich noch gar nicht kennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอยากให้ท่านทราบว่าข้าพเจ้ากำลังต่อสู้ดิ้นรนขนาดไหนเพื่อท่าน เพื่อพวกพี่น้องที่เมืองเลาดีเซียและเพื่อคนทั้งปวงที่ยังไม่เคยพบหน้าข้าพเจ้าเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าอยากให้ท่านทราบว่า ข้าพเจ้าตรากตรำมากเพียงไรเพื่อท่าน และเพื่อพวกที่อยู่ในเมืองเลาดีเซีย และทุกคนที่ยังไม่เคยเห็นหน้าข้าพเจ้า
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:8 - Ra-chên đặt tên nó là Nép-ta-li và giải thích: “Tôi đã tranh đấu với chị tôi và thắng cuộc!”
- Cô-lô-se 4:15 - Xin cho tôi kính lời thăm các anh chị em tín hữu ở Lao-đi-xê và chị Ninh-pha cùng Hội Thánh họp tại nhà chị.
- Cô-lô-se 4:16 - Đọc thư này xong, anh chị em nên chuyển qua cho Hội Thánh Lao-đi-xê cùng đọc. Anh chị em cũng hãy xem bức thư tôi gửi cho Hội Thánh Lao-đi-xê.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Cô-lô-se 2:5 - Dù tôi xa cách anh chị em, nhưng tinh thần tôi vẫn ở bên anh chị em. Tôi mừng vì thấy anh chị em sống trong tinh thần hòa hợp và lòng tin Chúa Cứu Thế của anh chị em thật vững vàng.
- 1 Phi-e-rơ 1:8 - Anh chị em yêu thương Chúa mặc dù chưa hề thấy Ngài. Hiện nay tuy chưa thấy Chúa, nhưng anh chị em tin cậy Ngài nên lòng hân hoan một niềm vui rạng ngời khó tả.
- Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
- Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Khải Huyền 3:22 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:38 - Họ buồn bã nhất là khi nghe ông nói họ sẽ chẳng bao giờ gặp mặt ông nữa. Rồi họ tiễn ông xuống tàu.
- Ô-sê 12:3 - Dù trong lòng mẹ, Gia-cốp đã nắm gót anh mình; khi ông trưởng thành, ông còn tranh đấu với Đức Chúa Trời.
- Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
- Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Sáng Thế Ký 32:25 - Thấy mình không thắng được, Người ấy liền đập vào hông của Gia-cốp, làm trặc xương đùi,
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Sáng Thế Ký 32:27 - Người ấy hỏi: “Tên con là gì?” Đáp rằng: “Gia-cốp.”
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 32:29 - Gia-cốp thưa: “Xin cho con biết tên Ngài.” Người ấy đáp: “Con hỏi tên Ta làm gì?” Rồi Người ban phước lành cho Gia-cốp tại đó.
- Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
- Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
- Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
- Phi-líp 1:30 - Anh chị em cũng hăng say chiến đấu bên cạnh chúng tôi: Như anh chị em đã thấy tôi từng chịu bao gian khổ vì Chúa, nay tôi vẫn tiếp tục đấu tranh quyết liệt cho Ngài.
- Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
- Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
- Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.