Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 这些原是后事的影儿;那形体却是基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些原是未来的事的影子,真体却是属基督的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些原是未来的事的影子,真体却是属基督的。
  • 当代译本 - 这些都不过是将来之事的影子,实体就是基督。
  • 圣经新译本 - 这些不过是将来的事的影子,那真体却是属于基督的。
  • 中文标准译本 - 这些不过是将来之事的影子,而实体却属于基督。
  • 现代标点和合本 - 这些原是后事的影儿,那形体却是基督。
  • 和合本(拼音版) - 这些原是后事的影儿,那形体却是基督。
  • New International Version - These are a shadow of the things that were to come; the reality, however, is found in Christ.
  • New International Reader's Version - They are only a shadow of the things to come. But what is real is found in Christ.
  • English Standard Version - These are a shadow of the things to come, but the substance belongs to Christ.
  • New Living Translation - For these rules are only shadows of the reality yet to come. And Christ himself is that reality.
  • Christian Standard Bible - These are a shadow of what was to come; the substance is Christ.
  • New American Standard Bible - things which are only a shadow of what is to come; but the substance belongs to Christ.
  • New King James Version - which are a shadow of things to come, but the substance is of Christ.
  • Amplified Bible - Such things are only a shadow of what is to come and they have only symbolic value; but the substance [the reality of what is foreshadowed] belongs to Christ.
  • American Standard Version - which are a shadow of the things to come; but the body is Christ’s.
  • King James Version - Which are a shadow of things to come; but the body is of Christ.
  • New English Translation - these are only the shadow of the things to come, but the reality is Christ!
  • World English Bible - which are a shadow of the things to come; but the body is Christ’s.
  • 新標點和合本 - 這些原是後事的影兒;那形體卻是基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些原是未來的事的影子,真體卻是屬基督的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些原是未來的事的影子,真體卻是屬基督的。
  • 當代譯本 - 這些都不過是將來之事的影子,實體就是基督。
  • 聖經新譯本 - 這些不過是將來的事的影子,那真體卻是屬於基督的。
  • 呂振中譯本 - 這一些原是以後之事的影兒,真體乃是屬基督的。
  • 中文標準譯本 - 這些不過是將來之事的影子,而實體卻屬於基督。
  • 現代標點和合本 - 這些原是後事的影兒,那形體卻是基督。
  • 文理和合譯本 - 此皆後事之影、其形乃屬基督、
  • 文理委辦譯本 - 凡若此、影也、其形、後也、形即基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆為後事之影、而其形即基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此等事僅係後事之虛影、而其真體則屬於基督。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto es una sombra de las cosas que están por venir; la realidad se halla en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 이런 것들은 실체이신 그리스도를 가리키는 그림자에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Все это лишь тень того, что должно было прийти, реальность же – Христос.
  • Восточный перевод - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela n’était que l’ombre des choses à venir : la réalité est en Christ.
  • リビングバイブル - それらは、キリストが来られる前にだけ有効であった、一時的な存在にすぎないからです。つまり、キリストという本体の影でしかなかったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἅ ἐστιν σκιὰ τῶν μελλόντων, τὸ δὲ σῶμα τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἅ ἐστιν σκιὰ τῶν μελλόντων, τὸ δὲ σῶμα τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Essas coisas são sombras do que haveria de vir; a realidade, porém, encontra-se em Cristo .
  • Hoffnung für alle - Das alles sind nur schwache Abbilder, ein Schatten von dem, was in Christus Wirklichkeit geworden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้เป็นเพียงเงาของสิ่งที่จะมาภายหลัง ส่วนความจริงแท้พบอยู่ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​เงา​ของ​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง แต่​แก่น​แท้​คือ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 这些原是后事的影儿;那形体却是基督。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这些原是未来的事的影子,真体却是属基督的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这些原是未来的事的影子,真体却是属基督的。
  • 当代译本 - 这些都不过是将来之事的影子,实体就是基督。
  • 圣经新译本 - 这些不过是将来的事的影子,那真体却是属于基督的。
  • 中文标准译本 - 这些不过是将来之事的影子,而实体却属于基督。
  • 现代标点和合本 - 这些原是后事的影儿,那形体却是基督。
  • 和合本(拼音版) - 这些原是后事的影儿,那形体却是基督。
  • New International Version - These are a shadow of the things that were to come; the reality, however, is found in Christ.
  • New International Reader's Version - They are only a shadow of the things to come. But what is real is found in Christ.
  • English Standard Version - These are a shadow of the things to come, but the substance belongs to Christ.
  • New Living Translation - For these rules are only shadows of the reality yet to come. And Christ himself is that reality.
  • Christian Standard Bible - These are a shadow of what was to come; the substance is Christ.
  • New American Standard Bible - things which are only a shadow of what is to come; but the substance belongs to Christ.
  • New King James Version - which are a shadow of things to come, but the substance is of Christ.
  • Amplified Bible - Such things are only a shadow of what is to come and they have only symbolic value; but the substance [the reality of what is foreshadowed] belongs to Christ.
  • American Standard Version - which are a shadow of the things to come; but the body is Christ’s.
  • King James Version - Which are a shadow of things to come; but the body is of Christ.
  • New English Translation - these are only the shadow of the things to come, but the reality is Christ!
  • World English Bible - which are a shadow of the things to come; but the body is Christ’s.
  • 新標點和合本 - 這些原是後事的影兒;那形體卻是基督。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些原是未來的事的影子,真體卻是屬基督的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這些原是未來的事的影子,真體卻是屬基督的。
  • 當代譯本 - 這些都不過是將來之事的影子,實體就是基督。
  • 聖經新譯本 - 這些不過是將來的事的影子,那真體卻是屬於基督的。
  • 呂振中譯本 - 這一些原是以後之事的影兒,真體乃是屬基督的。
  • 中文標準譯本 - 這些不過是將來之事的影子,而實體卻屬於基督。
  • 現代標點和合本 - 這些原是後事的影兒,那形體卻是基督。
  • 文理和合譯本 - 此皆後事之影、其形乃屬基督、
  • 文理委辦譯本 - 凡若此、影也、其形、後也、形即基督、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆為後事之影、而其形即基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此等事僅係後事之虛影、而其真體則屬於基督。
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto es una sombra de las cosas que están por venir; la realidad se halla en Cristo.
  • 현대인의 성경 - 이런 것들은 실체이신 그리스도를 가리키는 그림자에 불과합니다.
  • Новый Русский Перевод - Все это лишь тень того, что должно было прийти, реальность же – Христос.
  • Восточный перевод - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – Масих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – аль-Масих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все эти религиозные установления были лишь тенью будущего, реальность же – Масех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela n’était que l’ombre des choses à venir : la réalité est en Christ.
  • リビングバイブル - それらは、キリストが来られる前にだけ有効であった、一時的な存在にすぎないからです。つまり、キリストという本体の影でしかなかったのです。
  • Nestle Aland 28 - ἅ ἐστιν σκιὰ τῶν μελλόντων, τὸ δὲ σῶμα τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἅ ἐστιν σκιὰ τῶν μελλόντων, τὸ δὲ σῶμα τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Essas coisas são sombras do que haveria de vir; a realidade, porém, encontra-se em Cristo .
  • Hoffnung für alle - Das alles sind nur schwache Abbilder, ein Schatten von dem, was in Christus Wirklichkeit geworden ist.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งเหล่านี้เป็นเพียงเงาของสิ่งที่จะมาภายหลัง ส่วนความจริงแท้พบอยู่ในพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​เงา​ของ​สิ่ง​ที่​จะ​มา​ภาย​หลัง แต่​แก่น​แท้​คือ​พระ​คริสต์
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
  • Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
  • Hê-bơ-rơ 4:4 - Thật vậy, Thánh Kinh chép: “Sau khi hoàn tất mọi việc, Đức Chúa Trời an nghỉ vào ngày thứ bảy.”
  • Hê-bơ-rơ 4:5 - Nhưng họ không được an nghỉ vì Đức Chúa Trời tuyên bố: “Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
  • Hê-bơ-rơ 4:7 - Do đó Đức Chúa Trời lại định một thời hạn khác gọi là “ngày nay” là thời hiện tại. Sau khi loài người thất bại một thời gian dài, Chúa dùng Đa-vít nhắc lại lời hứa trước kia: “Ngày nay nếu các ngươi nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 4:8 - Nếu Giô-suê thật sự đưa họ vào nơi an nghỉ, tất nhiên Đức Chúa Trời chẳng cần ấn định thêm một thời hạn nữa.
  • Hê-bơ-rơ 4:9 - Vậy, vẫn còn ngày an nghỉ cho dân Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 4:10 - Người nào vào nơi an nghỉ của Chúa cũng thôi làm việc riêng, như Chúa đã nghỉ công việc của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Hê-bơ-rơ 9:9 - Điều này chứng tỏ lễ vật và sinh tế không thể hoàn toàn tẩy sạch lương tâm loài người.
  • Hê-bơ-rơ 8:5 - Họ chỉ phục vụ tại Đền Thờ trần gian, là mô hình của Đền Thờ thật trên trời. Vì khi Môi-se sắp dựng Đền Tạm, Đức Chúa Trời đã căn dặn: “Con nhớ làm mọi thứ đúng theo kiểu mẫu Ta cho con xem trên núi này.”
  • Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
圣经
资源
计划
奉献