Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • 新标点和合本 - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此容忍,彼此饶恕;主 怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此容忍,彼此饶恕;主 怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 当代译本 - 倘若彼此之间有怨言,总要互相宽容,彼此饶恕,主怎样饶恕你们,你们也要照样饶恕他人。
  • 圣经新译本 - 如果有人对别人有嫌隙,总要彼此宽容,互相饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要照样饶恕人。
  • 中文标准译本 - 如果一个人对另一个人怀有不满,总要彼此容忍,互相饶恕。正如主 饶恕了你们,你们也当如此。
  • 现代标点和合本 - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本(拼音版) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • New International Version - Bear with each other and forgive one another if any of you has a grievance against someone. Forgive as the Lord forgave you.
  • New International Reader's Version - Put up with one another. Forgive one another if you are holding something against someone. Forgive, just as the Lord forgave you.
  • English Standard Version - bearing with one another and, if one has a complaint against another, forgiving each other; as the Lord has forgiven you, so you also must forgive.
  • New Living Translation - Make allowance for each other’s faults, and forgive anyone who offends you. Remember, the Lord forgave you, so you must forgive others.
  • Christian Standard Bible - bearing with one another and forgiving one another if anyone has a grievance against another. Just as the Lord has forgiven you, so you are also to forgive.
  • New American Standard Bible - bearing with one another, and forgiving each other, whoever has a complaint against anyone; just as the Lord forgave you, so must you do also.
  • New King James Version - bearing with one another, and forgiving one another, if anyone has a complaint against another; even as Christ forgave you, so you also must do.
  • Amplified Bible - bearing graciously with one another, and willingly forgiving each other if one has a cause for complaint against another; just as the Lord has forgiven you, so should you forgive.
  • American Standard Version - forbearing one another, and forgiving each other, if any man have a complaint against any; even as the Lord forgave you, so also do ye:
  • King James Version - Forbearing one another, and forgiving one another, if any man have a quarrel against any: even as Christ forgave you, so also do ye.
  • New English Translation - bearing with one another and forgiving one another, if someone happens to have a complaint against anyone else. Just as the Lord has forgiven you, so you also forgive others.
  • World English Bible - bearing with one another, and forgiving each other, if any man has a complaint against any; even as Christ forgave you, so you also do.
  • 新標點和合本 - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此包容,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此容忍,彼此饒恕;主 怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此容忍,彼此饒恕;主 怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 當代譯本 - 倘若彼此之間有怨言,總要互相寬容,彼此饒恕,主怎樣饒恕你們,你們也要照樣饒恕他人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人對別人有嫌隙,總要彼此寬容,互相饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要照樣饒恕人。
  • 呂振中譯本 - 倘若有人跟人有嫌隙,總要互相容忍,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣 饒恕 人。
  • 中文標準譯本 - 如果一個人對另一個人懷有不滿,總要彼此容忍,互相饒恕。正如主 饒恕了你們,你們也當如此。
  • 現代標點和合本 - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此包容,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 文理和合譯本 - 儻彼此有釁、則宜相容、相赦、如主赦爾然、
  • 文理委辦譯本 - 倘有嫌隙、宜相恕相赦、基督赦爾罪、爾當如是焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘彼此有釁、當相恕相赦、基督已赦爾、爾亦當如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有釁隙、亦宜相恕;爾之恕人、當如主之恕爾也。
  • Nueva Versión Internacional - de modo que se toleren unos a otros y se perdonen si alguno tiene queja contra otro. Así como el Señor los perdonó, perdonen también ustedes.
  • 현대인의 성경 - 서로 참으며 언짢은 일이 있더라도 주님께서 여러분을 용서하신 것같이 서로 용서하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Господь вас простил.
  • Восточный перевод - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • La Bible du Semeur 2015 - supportez-vous les uns les autres, et si l’un de vous a quelque chose à reprocher à un autre, pardonnez-vous mutuellement ; le Seigneur vous a pardonné : vous aussi, pardonnez-vous de la même manière.
  • リビングバイブル - 互いに耐え、赦し合いなさい。主があなたがたを赦してくださったのですから、あなたがたも、人を赦すべきではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ἀνεχόμενοι ἀλλήλων καὶ χαριζόμενοι ἑαυτοῖς ἐάν τις πρός τινα ἔχῃ μομφήν· καθὼς καὶ ὁ κύριος ἐχαρίσατο ὑμῖν, οὕτως καὶ ὑμεῖς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνεχόμενοι ἀλλήλων καὶ χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, ἐάν τις πρός τινα ἔχῃ μομφήν; καθὼς καὶ ὁ Κύριος ἐχαρίσατο ὑμῖν, οὕτως καὶ ὑμεῖς.
  • Nova Versão Internacional - Suportem-se uns aos outros e perdoem as queixas que tiverem uns contra os outros. Perdoem como o Senhor lhes perdoou.
  • Hoffnung für alle - Ertragt einander und vergebt euch gegenseitig, wenn jemand euch Unrecht getan hat. Denn auch Christus hat euch vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอดทนอดกลั้นต่อกันและกัน และไม่ว่าท่านมีเรื่องขุ่นข้องหมองใจประการใดต่อกันก็จงยกโทษให้กัน ท่านจงยกโทษให้กันเหมือนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงยกโทษให้ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อดทน​ต่อ​กัน​และ​กัน และ​ไม่​ว่า​ใคร​จะ​มี​เรื่อง​บาดหมาง​ใดๆ ก็​จง​ให้​อภัย​กัน​และ​กัน เหมือน​กับ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​อภัย​ท่าน
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 18:21 - Phi-e-rơ đến với Chúa và hỏi: “Con phải tha thứ mấy lần cho người có lỗi với con? Bảy lần là nhiều phải không, thưa Chúa?”
  • Ma-thi-ơ 18:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Không, không phải bảy lần, nhưng bảy mươi lần bảy!
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Lu-ca 5:23 - Trong hai việc chữa bệnh và tha tội, việc nào dễ hơn?
  • Lu-ca 5:24 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Hãy đứng dậy, đem đệm của con và đi về nhà!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng hận thù nhau, hãy nhường nhịn nhau, và tha thứ nhau, như Chúa đã tha thứ anh chị em.
  • 新标点和合本 - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此容忍,彼此饶恕;主 怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此容忍,彼此饶恕;主 怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 当代译本 - 倘若彼此之间有怨言,总要互相宽容,彼此饶恕,主怎样饶恕你们,你们也要照样饶恕他人。
  • 圣经新译本 - 如果有人对别人有嫌隙,总要彼此宽容,互相饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要照样饶恕人。
  • 中文标准译本 - 如果一个人对另一个人怀有不满,总要彼此容忍,互相饶恕。正如主 饶恕了你们,你们也当如此。
  • 现代标点和合本 - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • 和合本(拼音版) - 倘若这人与那人有嫌隙,总要彼此包容,彼此饶恕;主怎样饶恕了你们,你们也要怎样饶恕人。
  • New International Version - Bear with each other and forgive one another if any of you has a grievance against someone. Forgive as the Lord forgave you.
  • New International Reader's Version - Put up with one another. Forgive one another if you are holding something against someone. Forgive, just as the Lord forgave you.
  • English Standard Version - bearing with one another and, if one has a complaint against another, forgiving each other; as the Lord has forgiven you, so you also must forgive.
  • New Living Translation - Make allowance for each other’s faults, and forgive anyone who offends you. Remember, the Lord forgave you, so you must forgive others.
  • Christian Standard Bible - bearing with one another and forgiving one another if anyone has a grievance against another. Just as the Lord has forgiven you, so you are also to forgive.
  • New American Standard Bible - bearing with one another, and forgiving each other, whoever has a complaint against anyone; just as the Lord forgave you, so must you do also.
  • New King James Version - bearing with one another, and forgiving one another, if anyone has a complaint against another; even as Christ forgave you, so you also must do.
  • Amplified Bible - bearing graciously with one another, and willingly forgiving each other if one has a cause for complaint against another; just as the Lord has forgiven you, so should you forgive.
  • American Standard Version - forbearing one another, and forgiving each other, if any man have a complaint against any; even as the Lord forgave you, so also do ye:
  • King James Version - Forbearing one another, and forgiving one another, if any man have a quarrel against any: even as Christ forgave you, so also do ye.
  • New English Translation - bearing with one another and forgiving one another, if someone happens to have a complaint against anyone else. Just as the Lord has forgiven you, so you also forgive others.
  • World English Bible - bearing with one another, and forgiving each other, if any man has a complaint against any; even as Christ forgave you, so you also do.
  • 新標點和合本 - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此包容,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此容忍,彼此饒恕;主 怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此容忍,彼此饒恕;主 怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 當代譯本 - 倘若彼此之間有怨言,總要互相寬容,彼此饒恕,主怎樣饒恕你們,你們也要照樣饒恕他人。
  • 聖經新譯本 - 如果有人對別人有嫌隙,總要彼此寬容,互相饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要照樣饒恕人。
  • 呂振中譯本 - 倘若有人跟人有嫌隙,總要互相容忍,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣 饒恕 人。
  • 中文標準譯本 - 如果一個人對另一個人懷有不滿,總要彼此容忍,互相饒恕。正如主 饒恕了你們,你們也當如此。
  • 現代標點和合本 - 倘若這人與那人有嫌隙,總要彼此包容,彼此饒恕;主怎樣饒恕了你們,你們也要怎樣饒恕人。
  • 文理和合譯本 - 儻彼此有釁、則宜相容、相赦、如主赦爾然、
  • 文理委辦譯本 - 倘有嫌隙、宜相恕相赦、基督赦爾罪、爾當如是焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倘彼此有釁、當相恕相赦、基督已赦爾、爾亦當如是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 即有釁隙、亦宜相恕;爾之恕人、當如主之恕爾也。
  • Nueva Versión Internacional - de modo que se toleren unos a otros y se perdonen si alguno tiene queja contra otro. Así como el Señor los perdonó, perdonen también ustedes.
  • 현대인의 성경 - 서로 참으며 언짢은 일이 있더라도 주님께서 여러분을 용서하신 것같이 서로 용서하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Господь вас простил.
  • Восточный перевод - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте снисходительны друг к другу и прощайте друг другу все ваши обиды. Прощайте так, как Повелитель вас простил.
  • La Bible du Semeur 2015 - supportez-vous les uns les autres, et si l’un de vous a quelque chose à reprocher à un autre, pardonnez-vous mutuellement ; le Seigneur vous a pardonné : vous aussi, pardonnez-vous de la même manière.
  • リビングバイブル - 互いに耐え、赦し合いなさい。主があなたがたを赦してくださったのですから、あなたがたも、人を赦すべきではありませんか。
  • Nestle Aland 28 - ἀνεχόμενοι ἀλλήλων καὶ χαριζόμενοι ἑαυτοῖς ἐάν τις πρός τινα ἔχῃ μομφήν· καθὼς καὶ ὁ κύριος ἐχαρίσατο ὑμῖν, οὕτως καὶ ὑμεῖς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀνεχόμενοι ἀλλήλων καὶ χαριζόμενοι ἑαυτοῖς, ἐάν τις πρός τινα ἔχῃ μομφήν; καθὼς καὶ ὁ Κύριος ἐχαρίσατο ὑμῖν, οὕτως καὶ ὑμεῖς.
  • Nova Versão Internacional - Suportem-se uns aos outros e perdoem as queixas que tiverem uns contra os outros. Perdoem como o Senhor lhes perdoou.
  • Hoffnung für alle - Ertragt einander und vergebt euch gegenseitig, wenn jemand euch Unrecht getan hat. Denn auch Christus hat euch vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอดทนอดกลั้นต่อกันและกัน และไม่ว่าท่านมีเรื่องขุ่นข้องหมองใจประการใดต่อกันก็จงยกโทษให้กัน ท่านจงยกโทษให้กันเหมือนที่องค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงยกโทษให้ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​อดทน​ต่อ​กัน​และ​กัน และ​ไม่​ว่า​ใคร​จะ​มี​เรื่อง​บาดหมาง​ใดๆ ก็​จง​ให้​อภัย​กัน​และ​กัน เหมือน​กับ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ให้​อภัย​ท่าน
  • Ma-thi-ơ 18:21 - Phi-e-rơ đến với Chúa và hỏi: “Con phải tha thứ mấy lần cho người có lỗi với con? Bảy lần là nhiều phải không, thưa Chúa?”
  • Ma-thi-ơ 18:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Không, không phải bảy lần, nhưng bảy mươi lần bảy!
  • Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
  • Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
  • Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
  • Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
  • Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
  • Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
  • Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
  • Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
  • Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
  • Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • Lu-ca 7:48 - Rồi Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Tội lỗi con được tha rồi.”
  • Lu-ca 7:49 - Những người cùng ngồi ăn với Chúa hỏi nhau: “Ông này là ai mà có quyền tha tội?”
  • Lu-ca 7:50 - Chúa Giê-xu phán với người phụ nữ: “Đức tin con đã cứu con, Hãy đi về bình an.”
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
  • Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
  • Rô-ma 15:7 - Vậy, anh chị em hãy tiếp nhận nhau như Chúa Cứu Thế đã tiếp nhận chúng ta, để Đức Chúa Trời được tôn vinh.
  • Lu-ca 5:20 - Thấy đức tin của họ, Chúa bảo người bại: “Tội lỗi con được tha rồi!”
  • Lu-ca 5:21 - Các thầy Pha-ri-si và dạy luật thì thầm với nhau: “Ông này là ai mà phạm thượng quá! Ngoài Đức Chúa Trời, còn ai có quyền tha tội!”
  • Lu-ca 5:22 - Biết ý tưởng họ, Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao các ông thắc mắc về điều đó?
  • Lu-ca 5:23 - Trong hai việc chữa bệnh và tha tội, việc nào dễ hơn?
  • Lu-ca 5:24 - Để các ông biết Con Người ở trần gian có quyền tha tội, Ta sẽ chữa lành người bại này.” Rồi Chúa Giê-xu quay lại phán cùng người bại: “Hãy đứng dậy, đem đệm của con và đi về nhà!”
  • 2 Cô-rinh-tô 2:10 - Anh chị em tha thứ ai, tôi cũng tha thứ. Tôi tha thứ họ trước mặt Chúa Cứu Thế vì anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 5:44 - Nhưng Ta phán: Phải yêu kẻ thù, và cầu nguyện cho người bức hại các con.
  • Ga-la-ti 6:2 - Hãy ghé vai chung gánh với nhau những nhiệm vụ lớn lao, đúng theo luật của Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 11:4 - xin tha tội lỗi chúng con, như chúng con tha người phạm tội nghịch cùng chúng con. Xin đừng để chúng con vào vòng bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • Ma-thi-ơ 6:12 - xin tha thứ hết lỗi lầm chúng con, như chúng con tha lỗi cho người nghịch cùng chúng con.
  • Lu-ca 6:35 - Phải yêu kẻ thù! Làm ơn cho họ. Cứ cho mượn, đừng đòi lại. Như thế, phần thưởng các con trên trời sẽ rất lớn. Các con sẽ được làm con Đấng Chí Cao, vì chính Ngài ban ơn cho người bội bạc và người gian ác.
  • Lu-ca 6:36 - Phải có lòng thương người như Cha của các con đầy lòng thương.”
  • Lu-ca 6:37 - “Đừng chỉ trích lên án ai, các con sẽ khỏi bị chỉ trích lên án. Hãy tha thứ, các con sẽ được tha thứ.
  • Lu-ca 17:3 - Các con phải thận trọng! Nếu anh chị em con có lỗi, hãy khiển trách; khi họ ăn năn, phải tha thứ.
  • Lu-ca 17:4 - Dù người ấy có lỗi với con đến bảy lần trong một ngày, mỗi lần đều đến xin lỗi, con cũng phải tha thứ.”
  • Rô-ma 15:1 - Dù có lòng tin vững mạnh, chúng ta cũng không nên làm thỏa lòng mình, nhưng phải lưu tâm nâng đỡ người kém đức tin.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
  • Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
  • Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献