Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可虐待她们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可虐待她们。
  • 当代译本 - 你们做丈夫的,要爱妻子,不可恶待她们。
  • 圣经新译本 - 你们作丈夫的,要爱妻子,不可苦待她们。
  • 中文标准译本 - 你们做丈夫的,要爱妻子,不可对她们怀有苦毒;
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • New International Version - Husbands, love your wives and do not be harsh with them.
  • New International Reader's Version - Husbands, love your wives. Don’t be mean to them.
  • English Standard Version - Husbands, love your wives, and do not be harsh with them.
  • New Living Translation - Husbands, love your wives and never treat them harshly.
  • The Message - Husbands, go all out in love for your wives. Don’t take advantage of them.
  • Christian Standard Bible - Husbands, love your wives and don’t be bitter toward them.
  • New American Standard Bible - Husbands, love your wives and do not become bitter against them.
  • New King James Version - Husbands, love your wives and do not be bitter toward them.
  • Amplified Bible - Husbands, love your wives [with an affectionate, sympathetic, selfless love that always seeks the best for them] and do not be embittered or resentful toward them [because of the responsibilities of marriage].
  • American Standard Version - Husbands, love your wives, and be not bitter against them.
  • King James Version - Husbands, love your wives, and be not bitter against them.
  • New English Translation - Husbands, love your wives and do not be embittered against them.
  • World English Bible - Husbands, love your wives, and don’t be bitter against them.
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可苦待她們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可虐待她們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可虐待她們。
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,不可惡待她們。
  • 聖經新譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,不可苦待她們。
  • 呂振中譯本 - 做丈夫的,你們要愛妻子;別嚴厲對着她們了。
  • 中文標準譯本 - 你們做丈夫的,要愛妻子,不可對她們懷有苦毒;
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,要愛你們的妻子,不可苦待她們。
  • 文理和合譯本 - 夫宜愛婦、勿苛遇之、
  • 文理委辦譯本 - 夫當愛婦、勿苛以相待、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫、爾當愛婦、勿待之以苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者亦應愛惜其妻、毋得待以非禮。
  • Nueva Versión Internacional - Esposos, amen a sus esposas y no sean duros con ellas.
  • 현대인의 성경 - 남편들은 아내를 사랑하고 괴롭히지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мужья, любите ваших жен и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maris, aimez chacun votre femme et ne nourrissez pas d’aigreur contre elles.
  • リビングバイブル - 夫は妻を愛し、いたわりなさい。つらく当たったり、邪険な態度をとったりしてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας καὶ μὴ πικραίνεσθε πρὸς αὐτάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καὶ μὴ πικραίνεσθε πρὸς αὐτάς.
  • Nova Versão Internacional - Maridos, ame cada um a sua mulher e não a tratem com amargura.
  • Hoffnung für alle - Ihr Männer, liebt eure Frauen und kränkt sie nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สามีทั้งหลายจงรักภรรยาของท่านและอย่ารุนแรงต่อนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​สามี จง​รัก​ภรรยา​ของ​ท่าน​และ​อย่า​แข็งกร้าว​ต่อ​นาง
交叉引用
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Cô-lô-se 3:21 - Cha mẹ đừng trách mắng con cái quá nặng nề, khiến chúng nản lòng.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chồng phải yêu vợ, đừng đối xử khắt khe.
  • 新标点和合本 - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可虐待她们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可虐待她们。
  • 当代译本 - 你们做丈夫的,要爱妻子,不可恶待她们。
  • 圣经新译本 - 你们作丈夫的,要爱妻子,不可苦待她们。
  • 中文标准译本 - 你们做丈夫的,要爱妻子,不可对她们怀有苦毒;
  • 现代标点和合本 - 你们做丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • 和合本(拼音版) - 你们作丈夫的,要爱你们的妻子,不可苦待她们。
  • New International Version - Husbands, love your wives and do not be harsh with them.
  • New International Reader's Version - Husbands, love your wives. Don’t be mean to them.
  • English Standard Version - Husbands, love your wives, and do not be harsh with them.
  • New Living Translation - Husbands, love your wives and never treat them harshly.
  • The Message - Husbands, go all out in love for your wives. Don’t take advantage of them.
  • Christian Standard Bible - Husbands, love your wives and don’t be bitter toward them.
  • New American Standard Bible - Husbands, love your wives and do not become bitter against them.
  • New King James Version - Husbands, love your wives and do not be bitter toward them.
  • Amplified Bible - Husbands, love your wives [with an affectionate, sympathetic, selfless love that always seeks the best for them] and do not be embittered or resentful toward them [because of the responsibilities of marriage].
  • American Standard Version - Husbands, love your wives, and be not bitter against them.
  • King James Version - Husbands, love your wives, and be not bitter against them.
  • New English Translation - Husbands, love your wives and do not be embittered against them.
  • World English Bible - Husbands, love your wives, and don’t be bitter against them.
  • 新標點和合本 - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可苦待她們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可虐待她們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作丈夫的,要愛你們的妻子,不可虐待她們。
  • 當代譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,不可惡待她們。
  • 聖經新譯本 - 你們作丈夫的,要愛妻子,不可苦待她們。
  • 呂振中譯本 - 做丈夫的,你們要愛妻子;別嚴厲對着她們了。
  • 中文標準譯本 - 你們做丈夫的,要愛妻子,不可對她們懷有苦毒;
  • 現代標點和合本 - 你們做丈夫的,要愛你們的妻子,不可苦待她們。
  • 文理和合譯本 - 夫宜愛婦、勿苛遇之、
  • 文理委辦譯本 - 夫當愛婦、勿苛以相待、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫、爾當愛婦、勿待之以苦、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為夫者亦應愛惜其妻、毋得待以非禮。
  • Nueva Versión Internacional - Esposos, amen a sus esposas y no sean duros con ellas.
  • 현대인의 성경 - 남편들은 아내를 사랑하고 괴롭히지 마십시오.
  • Новый Русский Перевод - Мужья, любите ваших жен и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужья, любите ваших жён и не будьте к ним суровы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maris, aimez chacun votre femme et ne nourrissez pas d’aigreur contre elles.
  • リビングバイブル - 夫は妻を愛し、いたわりなさい。つらく当たったり、邪険な態度をとったりしてはいけません。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας καὶ μὴ πικραίνεσθε πρὸς αὐτάς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ ἄνδρες, ἀγαπᾶτε τὰς γυναῖκας, καὶ μὴ πικραίνεσθε πρὸς αὐτάς.
  • Nova Versão Internacional - Maridos, ame cada um a sua mulher e não a tratem com amargura.
  • Hoffnung für alle - Ihr Männer, liebt eure Frauen und kränkt sie nicht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สามีทั้งหลายจงรักภรรยาของท่านและอย่ารุนแรงต่อนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​สามี จง​รัก​ภรรยา​ของ​ท่าน​และ​อย่า​แข็งกร้าว​ต่อ​นาง
  • Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Sáng Thế Ký 24:67 - Y-sác đưa Rê-bê-ca vào trại của mẹ mình và cưới nàng làm vợ. Y-sác yêu Rê-bê-ca và được an ủi phần nào sau những ngày chịu tang mẹ.
  • Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
  • Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
  • Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
  • Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
  • Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
  • Ê-phê-sô 5:33 - Vậy, tôi xin nhắc lại, chồng phải yêu vợ như chính thân mình, còn vợ phải kính phục chồng.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Truyền Đạo 9:9 - Sống hạnh phúc với người nữ mình yêu trong những ngày vô nghĩa của cuộc đời mà Đức Chúa Trời đã ban cho con dưới mặt trời. Người vợ mà Đức Chúa Trời cho con là phần thưởng vì những khổ nhọc của con trên đời.
  • Ê-phê-sô 5:28 - Đó là cách chồng phải yêu vợ, coi vợ như bản thân, yêu vợ tức là yêu bản thân.
  • Ê-phê-sô 5:29 - Vì chẳng ai ghét chính thân mình, nhưng phải lo nuôi dưỡng và chăm sóc, cũng như Chúa Cứu Thế chăm sóc Hội Thánh là thân thể Ngài,
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Cô-lô-se 3:21 - Cha mẹ đừng trách mắng con cái quá nặng nề, khiến chúng nản lòng.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Sáng Thế Ký 2:24 - Vì thế, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ, hai người trở thành một.
  • 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
圣经
资源
计划
奉献