Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 当代译本 - 你们做儿女的,凡事要听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 圣经新译本 - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这在主里是可喜悦的。
  • 中文标准译本 - 你们做儿女的,要凡事顺从父母,因为这在主里是蒙喜悦的;
  • 现代标点和合本 - 你们做儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • New International Version - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New International Reader's Version - Children, obey your parents in everything. That pleases the Lord.
  • English Standard Version - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New Living Translation - Children, always obey your parents, for this pleases the Lord.
  • The Message - Children, do what your parents tell you. This delights the Master no end.
  • Christian Standard Bible - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New American Standard Bible - Children, obey your parents in everything, for this is pleasing to the Lord.
  • New King James Version - Children, obey your parents in all things, for this is well pleasing to the Lord.
  • Amplified Bible - Children, obey your parents [as God’s representatives] in all things, for this [attitude of respect and obedience] is well-pleasing to the Lord [and will bring you God’s promised blessings].
  • American Standard Version - Children, obey your parents in all things, for this is well-pleasing in the Lord.
  • King James Version - Children, obey your parents in all things: for this is well pleasing unto the Lord.
  • New English Translation - Children, obey your parents in everything, for this is pleasing in the Lord.
  • World English Bible - Children, obey your parents in all things, for this pleases the Lord.
  • 新標點和合本 - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 當代譯本 - 你們作兒女的,凡事要聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 聖經新譯本 - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這在主裡是可喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 做兒女的,你們凡事要聽從父母,因為這在主裏面是 主 所喜歡的。
  • 中文標準譯本 - 你們做兒女的,要凡事順從父母,因為這在主裡是蒙喜悅的;
  • 現代標點和合本 - 你們做兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 文理和合譯本 - 子女宜凡事順爾父母、是乃宗主見悅者也、
  • 文理委辦譯本 - 子必恆順父母、則主喜悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子、爾當凡事順從父母、此乃主所悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為子者應孝順父母、一切惟命、此事最能獲主歡心。
  • Nueva Versión Internacional - Hijos, obedezcan a sus padres en todo, porque esto agrada al Señor.
  • 현대인의 성경 - 자녀들은 모든 일에 부모에게 순종하십시오. 이것이 주님을 기쁘시게 하는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети, будьте послушны вашим родителям во всем, потому что это приятно Господу.
  • Восточный перевод - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enfants, obéissez à vos parents en toutes choses, c’est ainsi que vous ferez plaisir au Seigneur.
  • リビングバイブル - 子どもはどんな時でも両親に従いなさい。それは、主に喜ばれることだからです。
  • Nestle Aland 28 - Τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν κατὰ πάντα, τοῦτο γὰρ εὐάρεστόν ἐστιν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν κατὰ πάντα, τοῦτο γὰρ εὐάρεστόν ἐστιν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Filhos, obedeçam a seus pais em tudo, pois isso agrada ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Kinder, seid euren Eltern in allen Dingen gehorsam; denn so ist es richtig, da ihr ja zum Herrn gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรทั้งหลายจงเชื่อฟังบิดามารดาของท่านทุกอย่าง เพราะสิ่งนี้ทำให้องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​บุตร จง​เชื่อ​ฟัง​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ทุก​อย่าง เพราะ​เป็น​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พึงพอ​ใจ
交叉引用
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái phải luôn luôn vâng lời cha mẹ vì điều đó đẹp lòng Chúa.
  • 新标点和合本 - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 当代译本 - 你们做儿女的,凡事要听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 圣经新译本 - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这在主里是可喜悦的。
  • 中文标准译本 - 你们做儿女的,要凡事顺从父母,因为这在主里是蒙喜悦的;
  • 现代标点和合本 - 你们做儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • 和合本(拼音版) - 你们作儿女的,要凡事听从父母,因为这是主所喜悦的。
  • New International Version - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New International Reader's Version - Children, obey your parents in everything. That pleases the Lord.
  • English Standard Version - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New Living Translation - Children, always obey your parents, for this pleases the Lord.
  • The Message - Children, do what your parents tell you. This delights the Master no end.
  • Christian Standard Bible - Children, obey your parents in everything, for this pleases the Lord.
  • New American Standard Bible - Children, obey your parents in everything, for this is pleasing to the Lord.
  • New King James Version - Children, obey your parents in all things, for this is well pleasing to the Lord.
  • Amplified Bible - Children, obey your parents [as God’s representatives] in all things, for this [attitude of respect and obedience] is well-pleasing to the Lord [and will bring you God’s promised blessings].
  • American Standard Version - Children, obey your parents in all things, for this is well-pleasing in the Lord.
  • King James Version - Children, obey your parents in all things: for this is well pleasing unto the Lord.
  • New English Translation - Children, obey your parents in everything, for this is pleasing in the Lord.
  • World English Bible - Children, obey your parents in all things, for this pleases the Lord.
  • 新標點和合本 - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 當代譯本 - 你們作兒女的,凡事要聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 聖經新譯本 - 你們作兒女的,要凡事聽從父母,因為這在主裡是可喜悅的。
  • 呂振中譯本 - 做兒女的,你們凡事要聽從父母,因為這在主裏面是 主 所喜歡的。
  • 中文標準譯本 - 你們做兒女的,要凡事順從父母,因為這在主裡是蒙喜悅的;
  • 現代標點和合本 - 你們做兒女的,要凡事聽從父母,因為這是主所喜悅的。
  • 文理和合譯本 - 子女宜凡事順爾父母、是乃宗主見悅者也、
  • 文理委辦譯本 - 子必恆順父母、則主喜悅、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 子、爾當凡事順從父母、此乃主所悅、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 為子者應孝順父母、一切惟命、此事最能獲主歡心。
  • Nueva Versión Internacional - Hijos, obedezcan a sus padres en todo, porque esto agrada al Señor.
  • 현대인의 성경 - 자녀들은 모든 일에 부모에게 순종하십시오. 이것이 주님을 기쁘시게 하는 일입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дети, будьте послушны вашим родителям во всем, потому что это приятно Господу.
  • Восточный перевод - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети, будьте послушны вашим родителям во всём, потому что это приятно Повелителю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Enfants, obéissez à vos parents en toutes choses, c’est ainsi que vous ferez plaisir au Seigneur.
  • リビングバイブル - 子どもはどんな時でも両親に従いなさい。それは、主に喜ばれることだからです。
  • Nestle Aland 28 - Τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν κατὰ πάντα, τοῦτο γὰρ εὐάρεστόν ἐστιν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ τέκνα, ὑπακούετε τοῖς γονεῦσιν κατὰ πάντα, τοῦτο γὰρ εὐάρεστόν ἐστιν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Filhos, obedeçam a seus pais em tudo, pois isso agrada ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Ihr Kinder, seid euren Eltern in allen Dingen gehorsam; denn so ist es richtig, da ihr ja zum Herrn gehört.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรทั้งหลายจงเชื่อฟังบิดามารดาของท่านทุกอย่าง เพราะสิ่งนี้ทำให้องค์พระผู้เป็นเจ้าพอพระทัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​เป็น​บุตร จง​เชื่อ​ฟัง​บิดา​มารดา​ของ​ตน​ทุก​อย่าง เพราะ​เป็น​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พึงพอ​ใจ
  • Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Sáng Thế Ký 28:7 - Ê-sau thấy Gia-cốp vâng lời cha mẹ qua xứ Pha-đan A-ram,
  • Ma-la-chi 1:6 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán với các thầy tế lễ: “Con trai tôn kính cha mình; đầy tớ trọng vọng chủ mình. Thế mà Ta là cha, các ngươi không kính; Ta là chủ, các ngươi không trọng. Các ngươi đã tỏ ra xem thường Danh Ta. Thế mà các ngươi còn hỏi: ‘Chúng tôi xem thường Danh Chúa bao giờ?’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Châm Ngôn 20:20 - Ngọn đèn của người chửi cha mắng mẹ, phụt tắt đi giữa đêm tối âm u.
  • Ê-phê-sô 5:24 - Cũng như Hội Thánh vâng phục Chúa Cứu Thế, vợ phải vâng phục chồng trong mọi việc.
  • Cô-lô-se 1:10 - cho anh chị em sống xứng đáng với Chúa, hoàn toàn vui lòng Ngài, làm việc tốt lành cho mọi người và ngày càng hiểu biết Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 13:21 - trang bị cho anh chị em mọi điều cần thiết để thi hành ý muốn của Ngài. Cầu xin Đức Chúa Trời thực hiện trong anh chị em, do quyền năng của Chúa Cứu Thế, những việc đẹp ý Ngài. Vinh quang muôn đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Lê-vi Ký 19:3 - Mọi người phải tôn kính cha mẹ mình, phải tuân giữ luật ngày Sa-bát, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Châm Ngôn 30:11 - Có người rủa cha, và không chúc phước cho mẹ.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Tích 2:9 - Cũng hãy khuyên người đầy tớ vâng phục chủ trong mọi việc, cố gắng làm vui lòng chủ, đừng cãi trả
  • Châm Ngôn 6:20 - Con ơi, phải nghe lời cha khuyên dạy, và đừng bỏ khuôn phép mẹ con.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ma-thi-ơ 15:5 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • Ma-thi-ơ 15:6 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 19:19 - Phải hiếu kính cha mẹ. Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Ê-phê-sô 6:1 - Con cái phải vâng lời cha mẹ trong Chúa, đó là điều phải.
  • Ê-phê-sô 6:2 - “Phải hiếu kính cha mẹ,” là điều răn đầu tiên có kèm theo lời hứa:
  • Ê-phê-sô 6:3 - Nếu con cái hiếu kính cha mẹ thì “nhờ đó con mới được phước và sống lâu trên đất.”
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
圣经
资源
计划
奉献