逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 因这些事, 神的忿怒必临到那悖逆之子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因这些事,上帝的愤怒必临到那些悖逆的人 。
- 和合本2010(神版-简体) - 因这些事, 神的愤怒必临到那些悖逆的人 。
- 当代译本 - 因为上帝的烈怒必临到做这些事的悖逆之人。
- 圣经新译本 - 因着这些事, 神的忿怒必要临到悖逆的人(有些抄本无“悖逆的人”)。
- 中文标准译本 - 为了这些事,神的震怒就临到那些不信从的儿女身上 ;
- 现代标点和合本 - 因这些事,神的愤怒必临到那悖逆之子。
- 和合本(拼音版) - 因这些事,上帝的忿怒必临到那悖逆之子。
- New International Version - Because of these, the wrath of God is coming.
- New International Reader's Version - God’s anger is going to come because of these things.
- English Standard Version - On account of these the wrath of God is coming.
- New Living Translation - Because of these sins, the anger of God is coming.
- Christian Standard Bible - Because of these, God’s wrath is coming upon the disobedient,
- New American Standard Bible - For it is because of these things that the wrath of God is coming upon the sons of disobedience,
- New King James Version - Because of these things the wrath of God is coming upon the sons of disobedience,
- Amplified Bible - Because of these [sinful] things the [divine] wrath of God is coming on the sons of disobedience [those who fail to listen and who routinely and obstinately disregard God’s precepts],
- American Standard Version - for which things’ sake cometh the wrath of God upon the sons of disobedience:
- King James Version - For which things' sake the wrath of God cometh on the children of disobedience:
- New English Translation - Because of these things the wrath of God is coming on the sons of disobedience.
- World English Bible - For these things’ sake the wrath of God comes on the children of disobedience.
- 新標點和合本 - 因這些事,神的忿怒必臨到那悖逆之子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因這些事,上帝的憤怒必臨到那些悖逆的人 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因這些事, 神的憤怒必臨到那些悖逆的人 。
- 當代譯本 - 因為上帝的烈怒必臨到做這些事的悖逆之人。
- 聖經新譯本 - 因著這些事, 神的忿怒必要臨到悖逆的人(有些抄本無“悖逆的人”)。
- 呂振中譯本 - 為此種種,上帝的義怒正臨到呢;
- 中文標準譯本 - 為了這些事,神的震怒就臨到那些不信從的兒女身上 ;
- 現代標點和合本 - 因這些事,神的憤怒必臨到那悖逆之子。
- 文理和合譯本 - 是以上帝之怒、臨諸悖逆之人、
- 文理委辦譯本 - 以此故上帝怒不信之人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因此諸事天主之震怒、臨於不信之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而天主所以譴怒其悖逆之子者、正為此等事耳。
- Nueva Versión Internacional - Por estas cosas viene el castigo de Dios.
- 현대인의 성경 - 이런 것 때문에 하나님의 노여우심을 사게 됩니다.
- Новый Русский Перевод - Все это вызывает гнев Божий на тех, кто Ему непослушен .
- Восточный перевод - Всё это вызывает гнев Всевышнего на тех, кто Ему непослушен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это вызывает гнев Аллаха на тех, кто Ему непослушен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это вызывает гнев Всевышнего на тех, кто Ему непослушен.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sont de tels comportements qui attirent la colère de Dieu sur ceux qui refusent de lui obéir .
- リビングバイブル - そんなことをする人に、神の恐ろしい怒りは下るのです。
- Nestle Aland 28 - δι’ ἃ ἔρχεται ἡ ὀργὴ τοῦ θεοῦ [ἐπὶ τοὺς υἱοὺς τῆς ἀπειθείας].
- unfoldingWord® Greek New Testament - δι’ ἃ ἔρχεται ἡ ὀργὴ τοῦ Θεοῦ,
- Nova Versão Internacional - É por causa dessas coisas que vem a ira de Deus sobre os que vivem na desobediência ,
- Hoffnung für alle - Gerade mit einem solchen Verhalten ziehen die Menschen, die Gott nicht gehorchen wollen, seinen Zorn auf sich.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยสิ่งเหล่านี้พระพิโรธของพระเจ้ากำลังจะมาถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การลงโทษของพระเจ้ากำลังจะมาก็เพราะสิ่งเหล่านี้
交叉引用
- 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
- Y-sai 57:4 - Các ngươi chế nhạo ai, nhăn mặt, lè lưỡi để giễu cợt ai? Các ngươi là con cháu của bọn gian ác và dối trá.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- 1 Phi-e-rơ 1:14 - Đã là con cái Đức Chúa Trời, anh chị em hãy vâng phục Ngài, đừng buông mình theo những dục vọng tội lỗi như lúc chưa biết Chúa.
- Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
- Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
- Rô-ma 1:18 - Những người vô đạo, bất công, bất nghĩa, xuyên tạc sự thật, sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt.
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.