逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 你们要恒切祷告,在此警醒感恩。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要恒切祷告,在祷告中警醒感恩。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要恒切祷告,在祷告中警醒感恩。
- 当代译本 - 你们要以感恩和警醒的心恒切祷告。
- 圣经新译本 - 你们要恒切祷告,在祷告的时候存着感恩的心警醒;
- 中文标准译本 - 你们要恒切祷告,祷告中要保持警醒,怀着感谢的心。
- 现代标点和合本 - 你们要恒切祷告,在此警醒、感恩。
- 和合本(拼音版) - 你们要恒切祷告,在此警醒感恩;
- New International Version - Devote yourselves to prayer, being watchful and thankful.
- New International Reader's Version - Give a lot of time and effort to prayer. Always be watchful and thankful.
- English Standard Version - Continue steadfastly in prayer, being watchful in it with thanksgiving.
- New Living Translation - Devote yourselves to prayer with an alert mind and a thankful heart.
- The Message - Pray diligently. Stay alert, with your eyes wide open in gratitude. Don’t forget to pray for us, that God will open doors for telling the mystery of Christ, even while I’m locked up in this jail. Pray that every time I open my mouth I’ll be able to make Christ plain as day to them.
- Christian Standard Bible - Devote yourselves to prayer; stay alert in it with thanksgiving.
- New American Standard Bible - Devote yourselves to prayer, keeping alert in it with an attitude of thanksgiving;
- New King James Version - Continue earnestly in prayer, being vigilant in it with thanksgiving;
- Amplified Bible - Be persistent and devoted to prayer, being alert and focused in your prayer life with an attitude of thanksgiving.
- American Standard Version - Continue stedfastly in prayer, watching therein with thanksgiving;
- King James Version - Continue in prayer, and watch in the same with thanksgiving;
- New English Translation - Be devoted to prayer, keeping alert in it with thanksgiving.
- World English Bible - Continue steadfastly in prayer, watching in it with thanksgiving,
- 新標點和合本 - 你們要恆切禱告,在此警醒感恩。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要恆切禱告,在禱告中警醒感恩。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要恆切禱告,在禱告中警醒感恩。
- 當代譯本 - 你們要以感恩和警醒的心恆切禱告。
- 聖經新譯本 - 你們要恆切禱告,在禱告的時候存著感恩的心警醒;
- 呂振中譯本 - 你們要恆心專務於禱告,要在這上頭用感謝心儆醒着。
- 中文標準譯本 - 你們要恆切禱告,禱告中要保持警醒,懷著感謝的心。
- 現代標點和合本 - 你們要恆切禱告,在此警醒、感恩。
- 文理和合譯本 - 祈禱惟恆、於此儆醒而感謝、
- 文理委辦譯本 - 當恆祈禱、專務儆醒、而感其恩、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當恆祈禱、祈禱之時、務警醒而感謝、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祈禱之道、惟誠與恆、務望常懷儆惕、莫忘洪恩、
- Nueva Versión Internacional - Dedíquense a la oración: perseveren en ella con agradecimiento
- 현대인의 성경 - 항상 기도에 힘쓰십시오. 기도할 때 정신을 바짝 차리고 하나님께 감사하십시오.
- Новый Русский Перевод - Неустанно молитесь; молясь, бодрствуйте и благодарите Бога.
- Восточный перевод - Неустанно молитесь; молясь, бодрствуйте и благодарите Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Неустанно молитесь; молясь, бодрствуйте и благодарите Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Неустанно молитесь; молясь, бодрствуйте и благодарите Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - Persévérez dans la prière. Soyez vigilants dans ce domaine et reconnaissants envers Dieu.
- リビングバイブル - 祈りをやめてはいけません。感謝をもって、熱心に祈り続けなさい。
- Nestle Aland 28 - Τῇ προσευχῇ προσκαρτερεῖτε, γρηγοροῦντες ἐν αὐτῇ ἐν εὐχαριστίᾳ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - τῇ προσευχῇ προσκαρτερεῖτε, γρηγοροῦντες ἐν αὐτῇ ἐν εὐχαριστίᾳ;
- Nova Versão Internacional - Dediquem-se à oração, estejam alerta e sejam agradecidos.
- Hoffnung für alle - Lasst euch durch nichts vom Gebet abbringen und vergesst dabei nicht, Gott zu danken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงอุทิศตนในการอธิษฐาน จงเฝ้าระวังและมีใจขอบพระคุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงอุทิศตนในการอธิษฐานและระวังระไวให้ดี และมีใจขอบคุณพระเจ้า
交叉引用
- Gióp 15:4 - Lẽ nào anh không sợ Đức Chúa Trời, không kính trọng Ngài?
- Gióp 27:8 - Kẻ vô đạo còn hy vọng gì khi bị Đức Chúa Trời cất mạng sống đi?
- Gióp 27:9 - Đức Chúa Trời có nghe tiếng nó kêu to khi nó gặp tai họa bất ngờ?
- Gióp 27:10 - Nó có thể vui thích trong Đấng Toàn Năng, và thường xuyên kêu cầu Đức Chúa Trời không?
- Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
- Cô-lô-se 3:15 - Cầu xin sự bình an của Chúa Cứu Thế ngự trị trong lòng anh chị em, phải sống hòa thuận với nhau vì anh chị em đều thuộc về thân thể duy nhất của Chúa. Hãy luôn tạ ơn Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 12:23 - Phần tôi, tôi sẽ tiếp tục cầu nguyện cho anh chị em; nếu không, tôi có tội với Chúa Hằng Hữu. Tôi cũng sẽ chỉ dẫn anh chị em đường ngay lẽ phải.
- Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
- Cô-lô-se 3:17 - Anh chị em nói hay làm gì cũng phải nhân danh Chúa Giê-xu và nhờ Ngài mà cảm tạ Chúa Cha.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- 1 Phi-e-rơ 4:7 - Ngày tận thế gần đến. Vậy hãy sáng suốt, thức canh và cầu nguyện.
- Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
- Mác 13:33 - Các con phải đề phòng, cảnh giác, vì không biết Ta đến giờ nào!
- Cô-lô-se 1:9 - Vì vậy, từ ngày được tin anh chị em, chúng tôi luôn luôn cầu thay cho anh chị em, xin Đức Chúa Trời cho anh chị em trí khôn ngoan và tâm linh sáng suốt để thấu triệt ý muốn Ngài,
- Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
- Rô-ma 12:12 - Hãy vui mừng trong niềm hy vọng. Nhẫn nại trong lúc hoạn nạn, và bền lòng cầu nguyện.
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
- Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.