逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cầu nguyện Chúa cho tôi truyền giảng Phúc Âm, đầy đủ, rõ ràng.
- 新标点和合本 - 叫我按着所该说的话将这奥秘发明出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 使我能按着所该说的话将这奥秘显明出来,我为此而被捆锁。
- 和合本2010(神版-简体) - 使我能按着所该说的话将这奥秘显明出来,我为此而被捆锁。
- 当代译本 - 也求上帝使我能尽自己的本分把这奥秘讲清楚。
- 圣经新译本 - 使我照着我所应当说的,把这奥秘显明出来。
- 中文标准译本 - 愿我能照着所当说的,把这奥秘显明出来。
- 现代标点和合本 - 叫我按着所该说的话将这奥秘发明出来。
- 和合本(拼音版) - 叫我按着所该说的话将这奥秘发明出来。
- New International Version - Pray that I may proclaim it clearly, as I should.
- New International Reader's Version - Pray that I will preach it clearly, as I should.
- English Standard Version - that I may make it clear, which is how I ought to speak.
- New Living Translation - Pray that I will proclaim this message as clearly as I should.
- Christian Standard Bible - so that I may make it known as I should.
- New American Standard Bible - that I may make it clear in the way that I ought to proclaim it.
- New King James Version - that I may make it manifest, as I ought to speak.
- Amplified Bible - that I may make it clear [and speak boldly and unfold the mystery] in the way I should.
- American Standard Version - that I may make it manifest, as I ought to speak.
- King James Version - That I may make it manifest, as I ought to speak.
- New English Translation - Pray that I may make it known as I should.
- World English Bible - that I may reveal it as I ought to speak.
- 新標點和合本 - 叫我按着所該說的話將這奧祕發明出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 使我能按着所該說的話將這奧祕顯明出來,我為此而被捆鎖。
- 和合本2010(神版-繁體) - 使我能按着所該說的話將這奧祕顯明出來,我為此而被捆鎖。
- 當代譯本 - 也求上帝使我能盡自己的本分把這奧祕講清楚。
- 聖經新譯本 - 使我照著我所應當說的,把這奧祕顯明出來。
- 呂振中譯本 - 好叫我按所應該講的將奧祕闡明出來。
- 中文標準譯本 - 願我能照著所當說的,把這奧祕顯明出來。
- 現代標點和合本 - 叫我按著所該說的話將這奧祕發明出來。
- 文理和合譯本 - 令我闡發之、如所當言、
- 文理委辦譯本 - 求上帝俾我闡明之、如所當言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且使我發明之、言所當言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 俾我得闡揚基督之玄妙、而暢發其底蘊。願爾祈求天主、使我能闡發聖道;我今身被桎梏正為此。
- Nueva Versión Internacional - Oren para que yo lo anuncie con claridad, como debo hacerlo.
- 현대인의 성경 - 내가 이 비밀을 명확하게 전하도록 기도해 주십시오.
- Новый Русский Перевод - Молитесь о том, чтобы я мог раскрыть ее людям как должно.
- Восточный перевод - Молитесь о том, чтобы я мог раскрыть её людям как должно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Молитесь о том, чтобы я мог раскрыть её людям как должно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Молитесь о том, чтобы я мог раскрыть её людям как должно.
- La Bible du Semeur 2015 - Demandez donc à Dieu que, par ma prédication, je puisse faire connaître clairement ce message comme il est de mon devoir de le faire.
- リビングバイブル - どうか、私がこの福音を、勇気をもって、自由に、完全に、しかもわかりやすく語れるように祈ってください。
- Nestle Aland 28 - ἵνα φανερώσω αὐτὸ ὡς δεῖ με λαλῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἵνα φανερώσω αὐτὸ, ὡς δεῖ με λαλῆσαι.
- Nova Versão Internacional - Orem para que eu possa manifestá-lo abertamente, como me cumpre fazê-lo.
- Hoffnung für alle - Und betet, dass ich darüber frei und offen reden kann, wie Gott es mir aufgetragen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โปรดอธิษฐานเพื่อข้าพเจ้าจะได้ประกาศเรื่องราวอย่างแจ่มชัดตามที่ควร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงอธิษฐานว่า ข้าพเจ้าจะได้ประกาศอย่างชัดเจนตามที่ควรจะเป็น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 3:12 - Với niềm hy vọng đó, chúng tôi dũng cảm truyền bá Phúc Âm,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:29 - Lạy Chúa, xin ghi nhớ lời người đe dọa và xin cho các đầy tớ Chúa đủ can đảm công bố lời Chúa.
- Ma-thi-ơ 10:26 - Đừng sợ họ, vì chẳng có gì che giấu mãi; tất cả các bí mật đều sẽ được công bố cho mọi người.
- Ma-thi-ơ 10:27 - Những điều Ta dạy các con ban đêm, nên nói lớn giữa ban ngày; những lời Ta thì thầm bên tai, cứ loan báo cho mọi người biết.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 2:14 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
- 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
- Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 2 Cô-rinh-tô 4:1 - Do lòng nhân từ của Chúa, chúng tôi được ủy thác chức vụ truyền bá Phúc Âm, nên chẳng thối chí ngã lòng.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.