逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em nên tìm cơ hội loan báo Phúc Âm cho người khác, phải đối xử khôn khéo với họ.
- 新标点和合本 - 你们要爱惜光阴,用智慧与外人交往。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要把握时机,用智慧与外人来往。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要把握时机,用智慧与外人来往。
- 当代译本 - 你们要把握时机,运用智慧和非信徒交往。
- 圣经新译本 - 你们要把握时机,用智慧与外人来往。
- 中文标准译本 - 你们要把握机会 ,对外面的人靠智慧行事。
- 现代标点和合本 - 你们要爱惜光阴,用智慧与外人交往。
- 和合本(拼音版) - 你们要爱惜光阴,用智慧与外人交往。
- New International Version - Be wise in the way you act toward outsiders; make the most of every opportunity.
- New International Reader's Version - Be wise in the way you act toward outsiders. Make the most of every opportunity.
- English Standard Version - Walk in wisdom toward outsiders, making the best use of the time.
- New Living Translation - Live wisely among those who are not believers, and make the most of every opportunity.
- The Message - Use your heads as you live and work among outsiders. Don’t miss a trick. Make the most of every opportunity. Be gracious in your speech. The goal is to bring out the best in others in a conversation, not put them down, not cut them out.
- Christian Standard Bible - Act wisely toward outsiders, making the most of the time.
- New American Standard Bible - Conduct yourselves with wisdom toward outsiders, making the most of the opportunity.
- New King James Version - Walk in wisdom toward those who are outside, redeeming the time.
- Amplified Bible - Conduct yourself with wisdom in your interactions with outsiders (non-believers), make the most of each opportunity [treating it as something precious].
- American Standard Version - Walk in wisdom toward them that are without, redeeming the time.
- King James Version - Walk in wisdom toward them that are without, redeeming the time.
- New English Translation - Conduct yourselves with wisdom toward outsiders, making the most of the opportunities.
- World English Bible - Walk in wisdom toward those who are outside, redeeming the time.
- 新標點和合本 - 你們要愛惜光陰,用智慧與外人交往。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要把握時機,用智慧與外人來往。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要把握時機,用智慧與外人來往。
- 當代譯本 - 你們要把握時機,運用智慧和非信徒交往。
- 聖經新譯本 - 你們要把握時機,用智慧與外人來往。
- 呂振中譯本 - 你們對於外人要用智慧行事,要爭取 時機 。
- 中文標準譯本 - 你們要把握機會 ,對外面的人靠智慧行事。
- 現代標點和合本 - 你們要愛惜光陰,用智慧與外人交往。
- 文理和合譯本 - 爾於外人、當以智而行、光陰是惜、
- 文理委辦譯本 - 慎爾所行、以待會外之人、寸陰是惜、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當以智慧待彼教會外之人、愛惜光陰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對待外人、務望應時制宜、循循善誘!
- Nueva Versión Internacional - Compórtense sabiamente con los que no creen en Cristo, aprovechando al máximo cada momento oportuno.
- 현대인의 성경 - 믿지 않는 사람들을 대할 때는 지혜롭게 행동하고 기회를 최대한 이용하십시오.
- Новый Русский Перевод - В общении с неверующими проявляйте мудрость, правильно используя время.
- Восточный перевод - В общении с неверующими проявляйте мудрость, правильно используя время.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В общении с неверующими проявляйте мудрость, правильно используя время.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В общении с неверующими проявляйте мудрость, правильно используя время.
- La Bible du Semeur 2015 - Conduisez-vous avec sagesse dans vos relations avec ceux du dehors, en mettant à profit toutes les occasions qui se présentent à vous.
- リビングバイブル - 与えられた機会を最大限に生かして、あなたがたも人々に伝えなさい。教会の外部の人々とは、いつも賢く慎重に接しなさい。
- Nestle Aland 28 - Ἐν σοφίᾳ περιπατεῖτε πρὸς τοὺς ἔξω τὸν καιρὸν ἐξαγοραζόμενοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν σοφίᾳ περιπατεῖτε πρὸς τοὺς ἔξω, τὸν καιρὸν ἐξαγοραζόμενοι.
- Nova Versão Internacional - Sejam sábios no procedimento para com os de fora; aproveitem ao máximo todas as oportunidades.
- Hoffnung für alle - Verhaltet euch weise und besonnen denen gegenüber, die keine Christen sind. Macht das Beste aus der Zeit, die euch geschenkt ist!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงปฏิบัติต่อคนภายนอกอย่างเฉลียวฉลาด จงใช้ทุกโอกาสให้เป็นประโยชน์ที่สุด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงปฏิบัติต่อคนภายนอกด้วยสติปัญญา โดยใช้ทุกโอกาสให้เกิดคุณประโยชน์
交叉引用
- Thi Thiên 90:12 - Xin Chúa dạy chúng con biết đếm các ngày chúng con, để chúng con có được lòng khôn ngoan.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- 1 Cô-rinh-tô 14:19 - Nhưng giữa Hội Thánh, thà tôi nói năm ba lời cho người khác hiểu để hướng dẫn họ còn hơn nói hàng vạn lời bằng ngôn ngữ không ai hiểu.
- 1 Cô-rinh-tô 14:20 - Thưa anh chị em, đừng hiểu biết hời hợt như trẻ con. Về việc xảo trá, nên ngây thơ như trẻ con, nhưng về việc hiểu biết, nên chín chắn như người lớn.
- 1 Cô-rinh-tô 14:21 - Thánh Kinh chép: “Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ dùng người nước ngoài và qua môi miệng của họ nói tiếng lạ với dân này. Nhưng họ không lắng nghe Ta.”
- 1 Cô-rinh-tô 14:22 - Như thế, ngoại ngữ là dấu hiệu cho người vô tín biết quyền năng của Chúa, không phải cho tín hữu. Còn công bố lời Chúa là để giúp ích tín hữu, không phải cho người vô tín.
- 1 Cô-rinh-tô 14:23 - Nếu Hội Thánh nhóm họp, tất cả đều nói ngoại ngữ, và nếu có người không hiểu hoặc người vô tín bước vào, họ sẽ tưởng anh chị em điên loạn.
- 1 Cô-rinh-tô 14:24 - Nhưng nếu tất cả đều truyền giảng lời Chúa, gặp lúc người vô tín hay người chưa hiểu Phúc Âm bước vào, những lời ấy sẽ thuyết phục, cáo trách họ,
- 1 Cô-rinh-tô 14:25 - và những điều bí ẩn trong lòng bị phơi bày. Họ sẽ cúi đầu xuống thờ phượng Đức Chúa Trời và nhìn nhận Đức Chúa Trời thật đang sống giữa anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
- Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
- Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
- 1 Cô-rinh-tô 5:12 - Vì chúng ta không có phận sự xét xử người thế gian, nhưng phải nghiêm minh xét xử người phạm tội trong Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 5:13 - Đức Chúa Trời sẽ xét xử người thế gian; còn Kinh Thánh dạy: “Hãy khai diệt trừ người gian ác khỏi anh chị em.”
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
- Rô-ma 16:19 - Mọi người đều biết lòng tin kính vâng phục của anh chị em nên tôi rất mừng. Tôi muốn anh chị em khôn ngoan về điều thiện, nhưng ngây thơ về điều ác.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:12 - Do nếp sống đó, anh chị em được người chưa tin Chúa tôn trọng, và khỏi phiền luỵ, nhờ cậy ai.
- Ê-phê-sô 5:15 - Phải thận trọng trong mọi việc, đừng sống như người dại dột, nhưng như người khôn ngoan.
- Ê-phê-sô 5:16 - Hãy nắm mọi cơ hội để làm việc lành, vì thời kỳ khó khăn.
- Ê-phê-sô 5:17 - Đừng hành động nông nổi, dại dột, nhưng phải tìm hiểu ý muốn của Đức Chúa Trời.