逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ khi chấm dứt cuộc tế lễ hằng ngày, và vật ghê tởm được dựng lên để thờ lạy, sẽ có 1.290 ngày.
- 新标点和合本 - 从除掉常献的燔祭,并设立那行毁坏可憎之物的时候,必有一千二百九十日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从除掉经常献的祭,设立那施行毁灭的可憎之物的时候起,必有一千二百九十日。
- 和合本2010(神版-简体) - 从除掉经常献的祭,设立那施行毁灭的可憎之物的时候起,必有一千二百九十日。
- 当代译本 - 从废除日常献的祭、设立带来毁灭的可憎之物算起,必经过一千二百九十天。
- 圣经新译本 - 从废除常献祭,并设立那使地荒凉的可憎的像的时候起,必有一千二百九十天。
- 中文标准译本 - 从常献的祭被废除,并那带来荒凉的可憎者 被设立的时候,必有一千两百九十天;
- 现代标点和合本 - 从除掉常献的燔祭,并设立那行毁坏可憎之物的时候,必有一千二百九十日。
- 和合本(拼音版) - 从除掉常献的燔祭,并设立那行毁坏可憎之物的时候,必有一千二百九十日。
- New International Version - “From the time that the daily sacrifice is abolished and the abomination that causes desolation is set up, there will be 1,290 days.
- New International Reader's Version - “The daily sacrifices will be stopped. And the hated thing that destroys will be set up. After that, there will be 1,290 days.
- English Standard Version - And from the time that the regular burnt offering is taken away and the abomination that makes desolate is set up, there shall be 1,290 days.
- New Living Translation - “From the time the daily sacrifice is stopped and the sacrilegious object that causes desecration is set up to be worshiped, there will be 1,290 days.
- The Message - “From the time that the daily worship is banished from the Temple and the obscene desecration is set up in its place, there will be 1,290 days.
- Christian Standard Bible - From the time the daily sacrifice is abolished and the abomination of desolation is set up, there will be 1,290 days.
- New American Standard Bible - And from the time that the regular sacrifice is abolished and the abomination of desolation is set up, there will be 1,290 days.
- New King James Version - “And from the time that the daily sacrifice is taken away, and the abomination of desolation is set up, there shall be one thousand two hundred and ninety days.
- Amplified Bible - From the time that the regular sacrifice [that is, the daily burnt offering] is taken away and the abomination of desolation is set up [ruining the temple for worship of the true God], there will be 1,290 days.
- American Standard Version - And from the time that the continual burnt-offering shall be taken away, and the abomination that maketh desolate set up, there shall be a thousand two hundred and ninety days.
- King James Version - And from the time that the daily sacrifice shall be taken away, and the abomination that maketh desolate set up, there shall be a thousand two hundred and ninety days.
- New English Translation - From the time that the daily sacrifice is removed and the abomination that causes desolation is set in place, there are 1,290 days.
- World English Bible - “From the time that the continual burnt offering is taken away, and the abomination that makes desolate set up, there will be one thousand two hundred ninety days.
- 新標點和合本 - 從除掉常獻的燔祭,並設立那行毀壞可憎之物的時候,必有一千二百九十日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從除掉經常獻的祭,設立那施行毀滅的可憎之物的時候起,必有一千二百九十日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 從除掉經常獻的祭,設立那施行毀滅的可憎之物的時候起,必有一千二百九十日。
- 當代譯本 - 從廢除日常獻的祭、設立帶來毀滅的可憎之物算起,必經過一千二百九十天。
- 聖經新譯本 - 從廢除常獻祭,並設立那使地荒涼的可憎的像的時候起,必有一千二百九十天。
- 呂振中譯本 - 從除掉不斷獻 的燔祭 、並設立那使 地 荒涼的可憎之像、那時候起、必有一千二百九十日。
- 中文標準譯本 - 從常獻的祭被廢除,並那帶來荒涼的可憎者 被設立的時候,必有一千兩百九十天;
- 現代標點和合本 - 從除掉常獻的燔祭,並設立那行毀壞可憎之物的時候,必有一千二百九十日。
- 文理和合譯本 - 自去日獻之祭、置殘賊可惡之物時、必歷一千二百九十日、
- 文理委辦譯本 - 自去日所獻之祭品、置殘賊可惡之物於彼、必閱一千二百九十日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自去日獻之祭、並設殘賊可惡之物之時、必越一千二百九十日、
- Nueva Versión Internacional - A partir del momento en que se suspenda el sacrificio diario y se imponga el horrible sacrilegio, transcurrirán mil doscientos noventa días.
- 현대인의 성경 - “매일 드리는 제사를 폐지하며 멸망케 하는 흉측한 것을 세울 때부터 1,290일을 지나
- Новый Русский Перевод - Со времени, когда будет отменена ежедневная жертва и будет поставлена опустошающая мерзость, пройдет тысяча двести девяносто дней.
- Восточный перевод - Со времени, когда будет отменена ежедневная жертва и будет поставлено осквернение, что ведёт к опустошению, пройдёт тысяча двести девяносто дней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Со времени, когда будет отменена ежедневная жертва и будет поставлено осквернение, что ведёт к опустошению, пройдёт тысяча двести девяносто дней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Со времени, когда будет отменена ежедневная жертва и будет поставлено осквернение, что ведёт к опустошению, пройдёт тысяча двести девяносто дней.
- La Bible du Semeur 2015 - Depuis le moment où l’on fera cesser le sacrifice perpétuel et où l’on installera l’abominable profanation s’écouleront 1 290 jours.
- リビングバイブル - 毎日のささげ物が取り除かれて、『恐るべきもの』が礼拝されるために据えられてから、千二百九十日ある。
- Nova Versão Internacional - “Depois de abolido o sacrifício diário e colocado o sacrilégio terrível, haverá mil e duzentos e noventa dias.
- Hoffnung für alle - Von dem Zeitpunkt an, wenn man die regelmäßigen Opfer abschafft und einen abscheulichen Götzendienst einführt, wird es 1290 Tage dauern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ตั้งแต่ยกเลิกการถวายเครื่องบูชาประจำวันจนถึงวาระที่สิ่งที่น่าสะอิดสะเอียนอันเป็นต้นเหตุของวิบัติถูกตั้งขึ้นเป็นเวลา 1,290 วัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และนับจากเวลาที่เลิกล้างการถวายเครื่องสักการะประจำวัน และจัดตั้งสิ่งที่น่าชังซึ่งทำให้เกิดความวิบัติ เวลา 1,290 วันจะผ่านพ้นไป
交叉引用
- Đa-ni-ên 8:26 - Khải tượng anh đã thấy về buổi sáng và buổi tối đều là chân thật, nhưng anh phải niêm phong lại vì còn lâu khải tượng ấy mới thành hiện thực!”
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Đa-ni-ên 1:12 - “Ông vui lòng thí nghiệm mười ngày chỉ cho bốn anh em chúng tôi ăn rau, uống nước.
- Khải Huyền 12:6 - Còn người đàn bà chạy trốn vào hoang mạc, nơi Đức Chúa Trời đã chuẩn bị cho nàng. Nàng được nuôi dưỡng 1.260 ngày tại đây.
- Đa-ni-ên 8:11 - Nó tự tôn tự đại, chống lại Chúa các thiên binh bằng cách chấm dứt các tế lễ hằng dâng cho Ngài và làm hoen ố Đền Thờ Ngài.
- Đa-ni-ên 8:12 - Nhưng các thiên binh không được phép tiêu diệt nó mặc dù nó phạm thượng. Vì đó, chân lý và công chính bị chà đạp trong khi sự gian ác chiến thắng tung hoành khắp nơi.
- Đa-ni-ên 8:13 - Lúc ấy, tôi nghe hai thiên sứ thánh chuyện trò với nhau. Một thiên sứ hỏi: “Phải mất bao lâu, tế lễ mới được tái lập? Đền Thờ và dân Chúa mới thôi bị quân thù giày xéo?”
- Đa-ni-ên 8:14 - Thiên sứ kia đáp: “Cho đến hai nghìn ba trăm ngày; Đền Thờ mới được thanh tẩy.”
- Khải Huyền 13:5 - Con thú được con rồng khuyến khích, nói những lời kiêu căng, xúc phạm Đức Chúa Trời. Nó cũng được quyền hành động trong bốn mươi hai tháng.
- Khải Huyền 11:2 - Còn sân ngoài Đền Thờ thì đừng đo, vì đã giao cho các dân tộc, họ sẽ dày xéo thành thánh trong bốn mươi hai tháng.
- Ma-thi-ơ 24:15 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Nơi Thánh mà tiên tri Đa-ni-ên đã nói trước (người đọc phải lưu ý!)
- Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Đa-ni-ên 11:31 - Vua phương bắc sẽ lập những tên Do Thái tàn bạo lên cầm quyền trong nước trước khi rút đại quân về phương bắc. Những kẻ ấy đã chối bỏ niềm tin của tổ phụ.