逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 因此,王气忿忿地大发烈怒,吩咐灭绝巴比伦所有的哲士。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王因这事生气,大大震怒,吩咐灭绝巴比伦所有的智慧人。
- 和合本2010(神版-简体) - 王因这事生气,大大震怒,吩咐灭绝巴比伦所有的智慧人。
- 当代译本 - 王大怒,下令处死巴比伦所有的智者。
- 圣经新译本 - 因此,王大发烈怒,下令杀绝巴比伦所有的智慧人。
- 中文标准译本 - 王因此发怒,极其震怒,下令消灭巴比伦的所有智慧人。
- 现代标点和合本 - 因此,王气愤愤地大发烈怒,吩咐灭绝巴比伦所有的哲士。
- 和合本(拼音版) - 因此,王气忿忿地大发烈怒,吩咐灭绝巴比伦所有的哲士。
- New International Version - This made the king so angry and furious that he ordered the execution of all the wise men of Babylon.
- New International Reader's Version - That made the king very angry. He ordered that all the wise men in Babylon be put to death.
- English Standard Version - Because of this the king was angry and very furious, and commanded that all the wise men of Babylon be destroyed.
- New Living Translation - The king was furious when he heard this, and he ordered that all the wise men of Babylon be executed.
- The Message - That set the king off. He lost his temper and ordered the whole company of Babylonian wise men killed. When the death warrant was issued, Daniel and his companions were included. They also were marked for execution.
- Christian Standard Bible - Because of this, the king became violently angry and gave orders to destroy all the wise men of Babylon.
- New American Standard Bible - Because of this, the king became angry and extremely furious, and he gave orders to kill all the wise men of Babylon.
- New King James Version - For this reason the king was angry and very furious, and gave the command to destroy all the wise men of Babylon.
- Amplified Bible - Because of this the king was indignant and extremely furious and gave a command to destroy all the wise men of Babylon.
- American Standard Version - For this cause the king was angry and very furious, and commanded to destroy all the wise men of Babylon.
- King James Version - For this cause the king was angry and very furious, and commanded to destroy all the wise men of Babylon.
- New English Translation - Because of this the king got furiously angry and gave orders to destroy all the wise men of Babylon.
- World English Bible - Because of this, the king was angry and very furious, and commanded that all the wise men of Babylon be destroyed.
- 新標點和合本 - 因此,王氣忿忿地大發烈怒,吩咐滅絕巴比倫所有的哲士。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王因這事生氣,大大震怒,吩咐滅絕巴比倫所有的智慧人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王因這事生氣,大大震怒,吩咐滅絕巴比倫所有的智慧人。
- 當代譯本 - 王大怒,下令處死巴比倫所有的智者。
- 聖經新譯本 - 因此,王大發烈怒,下令殺絕巴比倫所有的智慧人。
- 呂振中譯本 - 為了這個緣故、王就生氣,大大震怒,便吩咐將 巴比倫 所有的博士都除滅掉。
- 中文標準譯本 - 王因此發怒,極其震怒,下令消滅巴比倫的所有智慧人。
- 現代標點和合本 - 因此,王氣憤憤地大發烈怒,吩咐滅絕巴比倫所有的哲士。
- 文理和合譯本 - 王因之怒、忿甚、命殲巴比倫諸哲士、
- 文理委辦譯本 - 王大怒、命取巴比倫諸哲士、置之大辟。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王聞此大怒、命人以 巴比倫 諸哲士、 哲士或作有學術者下同 盡行誅殺、
- Nueva Versión Internacional - Tanto enfureció al rey la respuesta de los astrólogos que mandó ejecutar a todos los sabios de Babilonia.
- 현대인의 성경 - 이 말을 듣고 왕은 몹시 화를 내며 바빌론의 박사들을 모조리 죽이라고 명령하였다.
- Новый Русский Перевод - Это так разгневало и разъярило царя Вавилона, что он приказал казнить всех мудрецов Вавилона.
- Восточный перевод - Это так разгневало и разъярило царя Вавилона, что он приказал казнить всех мудрецов Вавилона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это так разгневало и разъярило царя Вавилона, что он приказал казнить всех мудрецов Вавилона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это так разгневало и разъярило царя Вавилона, что он приказал казнить всех мудрецов Вавилона.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus le roi s’irrita et entra dans une colère violente. Il ordonna de mettre à mort tous les sages de Babylone.
- リビングバイブル - これを聞いた王は、かんかんに怒り、「バビロンの知者を一人残らず死刑にせよ」と命じました。
- Nova Versão Internacional - Isso deixou o rei tão irritado e furioso que ele ordenou a execução de todos os sábios da Babilônia.
- Hoffnung für alle - Da verlor Nebukadnezar die Beherrschung. Voller Zorn ordnete er an, sämtliche königlichen Berater hinzurichten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อได้ยินเช่นนี้ กษัตริย์ทรงพระพิโรธยิ่งนักและตรัสสั่งให้ประหารชีวิตปราชญ์ทั้งหมดในกรุงบาบิโลน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเหตุนี้ กษัตริย์จึงโกรธกริ้วมาก และได้สั่งให้ประหารบรรดาผู้เรืองปัญญาของบาบิโลนเหล่านั้นทุกคน
交叉引用
- Gióp 5:2 - Chắc chắn sự oán giận sẽ hủy diệt người dại, và lòng ghen tị sẽ giết người đơn sơ.
- Châm Ngôn 16:14 - Vua giận dữ là có người mất mạng; nhưng người khôn làm cơn giận tiêu tan.
- Châm Ngôn 19:12 - Khi giận dữ, vua nạt nộ như sư tử rống, còn ân huệ vua đổ như sương móc trên đồng xanh.
- Đa-ni-ên 2:5 - Vua đáp với các nhà chiêm tinh: “Ta bảo thật, nếu các ngươi không thuật lại và giải thích giấc mộng ấy được, thì các ngươi sẽ bị xé xác từng mảnh và nhà cửa các ngươi sẽ trở thành những đống gạch vụn.
- Ma-thi-ơ 2:16 - Khi biết mình đã bị các nhà bác học đánh lừa, Hê-rốt vô cùng giận dữ. Vua ra lệnh giết tất cả các con trai từ hai tuổi trở lại tại Bết-lê-hem và vùng phụ cận, vì theo lời khai của các nhà bác học, ngôi sao ấy xuất hiện đã hai năm.
- Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
- Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
- Châm Ngôn 27:4 - Sự phẫn nộ thật độc ác, cơn giận thật bạo tàn, nhưng sự ghen tương còn nguy hiểm bội phần.
- Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
- Châm Ngôn 20:2 - Vua thịnh nộ như sư tử rống; làm vua giận là hại chính mình!
- Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
- Thi Thiên 76:10 - Cơn giận của loài người chỉ thêm chúc tụng Chúa, còn cơn giận dư lại Ngài sẽ ngăn cản.
- Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.