Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • 新标点和合本 - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 命令发出,智慧人将要被杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 命令发出,智慧人将要被杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 当代译本 - 于是,处死智者的谕旨发出,有人便搜寻但以理和他的同伴,要处死他们。
  • 圣经新译本 - 于是王的御旨发出,要把智慧人都杀死;人就寻找但以理和他的同伴,要杀死他们。
  • 中文标准译本 - 法令发出,要杀掉智慧人;人就寻找但以理和他的同伴,要杀掉他们。
  • 现代标点和合本 - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • New International Version - So the decree was issued to put the wise men to death, and men were sent to look for Daniel and his friends to put them to death.
  • New International Reader's Version - So the order was given to kill them. Men were sent out to look for Daniel and his friends. They were also supposed to be put to death.
  • English Standard Version - So the decree went out, and the wise men were about to be killed; and they sought Daniel and his companions, to kill them.
  • New Living Translation - And because of the king’s decree, men were sent to find and kill Daniel and his friends.
  • Christian Standard Bible - The decree was issued that the wise men were to be executed, and they searched for Daniel and his friends, to execute them.
  • New American Standard Bible - So the decree was issued that the wise men be killed; and they looked for Daniel and his friends, to kill them.
  • New King James Version - So the decree went out, and they began killing the wise men; and they sought Daniel and his companions, to kill them.
  • Amplified Bible - So the decree went out that the wise men were to be killed; and they looked for Daniel and his companions to put them to death.
  • American Standard Version - So the decree went forth, and the wise men were to be slain; and they sought Daniel and his companions to be slain.
  • King James Version - And the decree went forth that the wise men should be slain; and they sought Daniel and his fellows to be slain.
  • New English Translation - So a decree went out, and the wise men were about to be executed. They also sought Daniel and his friends so that they could be executed.
  • World English Bible - So the decree went out, and the wise men were to be slain. They sought Daniel and his companions to be slain.
  • 新標點和合本 - 於是命令發出,哲士將要見殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 命令發出,智慧人將要被殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 命令發出,智慧人將要被殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 當代譯本 - 於是,處死智者的諭旨發出,有人便搜尋但以理和他的同伴,要處死他們。
  • 聖經新譯本 - 於是王的御旨發出,要把智慧人都殺死;人就尋找但以理和他的同伴,要殺死他們。
  • 呂振中譯本 - 於是有指令發出,要博士都被殺掉。人就尋找 但以理 和他的同伴,要給殺死。
  • 中文標準譯本 - 法令發出,要殺掉智慧人;人就尋找但以理和他的同伴,要殺掉他們。
  • 現代標點和合本 - 於是命令發出,哲士將要見殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 文理和合譯本 - 王命出、將誅哲士、則索但以理、及其同儕、欲殺之、
  • 文理委辦譯本 - 王詔既頒、將戮哲士、遍索但以理、及其同儕、亦將加戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王命已出、將殺哲士、遍索 但以理 及其同儕、亦欲殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Se publicó entonces un edicto que decretaba la muerte de todos los sabios, de modo que se ordenó la búsqueda de Daniel y de sus compañeros para que fueran ejecutados.
  • 현대인의 성경 - 박사들을 죽이라는 왕의 명령이 떨어지자 궁중에서는 다니엘과 그의 친구들도 찾고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Был издан указ предать смерти всех мудрецов, и Даниила с его друзьями искали, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Данияла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Данияла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Дониёла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le décret de tuer les sages fut publié, on rechercha aussi Daniel et ses compagnons pour les mettre à mort.
  • リビングバイブル - ダニエルと三人の友人も、他の知者たちといっしょに殺されることになりました。
  • Nova Versão Internacional - E assim foi emitido o decreto para que fossem mortos os sábios; os encarregados saíram à procura de Daniel e dos seus amigos, para que também fossem mortos.
  • Hoffnung für alle - Überall gab man den Befehl bekannt: »Alle Gelehrten sollen getötet werden!« Auch nach Daniel und seinen Freunden wurde gesucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงมีพระราชกฤษฎีกาออกมาให้ประหารชีวิตพวกนักปราชญ์ แล้วก็มีคนไปตามตัวดาเนียลกับเพื่อนเพื่อนำตัวไปประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น มี​กฤษฎีกา​สั่ง​ให้​ประหาร​ผู้​เรือง​ปัญญา​ทุก​คน และ​ให้​ไป​ตาม​ดาเนียล​กับ​เพื่อน​ของ​ท่าน​มา​เพื่อ​จะ​ประหาร​ด้วย
交叉引用
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Ê-xơ-tê 3:14 - Một bản sao của văn thư được ban hành thành đạo luật thông tri cho mọi dân tộc, để sẵn sàng hành động trong ngày ấy.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Đa-ni-ên 6:9 - Vậy, Vua Đa-ri-út ký sắc luật đó.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:12 - Họ tức tốc vào triều, nhắc vua về lệnh cấm: “Muôn tâu, có phải vua đã ban hành sắc luật rằng trong ba mươi ngày nếu ai cầu nguyện với thần nào hay người nào khác ngoài vua thì sẽ bị ném vào hang sư tử không?” Vua đáp: “Đúng, sắc luật ấy đã ban hành nghiêm chỉnh, không thể nào thay đổi, theo đúng nguyên tắc lập pháp của nước ta.”
  • Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:15 - Các triều thần họp lại để gây áp lực: “Tâu vua, xin vua biết cho rằng, theo pháp luật nước ta, sắc luật hoặc cấm chỉ một khi đã được vua ban hành thì không thể thu hồi hoặc thay đổi.”
  • Đa-ni-ên 1:19 - Nhà vua tiếp xúc với từng người, thấy Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria vượt xa hẳn các thanh niên khác. Bốn thanh niên này được bổ nhiệm vào đứng chầu trong cung vua.
  • Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • 新标点和合本 - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 命令发出,智慧人将要被杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 命令发出,智慧人将要被杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 当代译本 - 于是,处死智者的谕旨发出,有人便搜寻但以理和他的同伴,要处死他们。
  • 圣经新译本 - 于是王的御旨发出,要把智慧人都杀死;人就寻找但以理和他的同伴,要杀死他们。
  • 中文标准译本 - 法令发出,要杀掉智慧人;人就寻找但以理和他的同伴,要杀掉他们。
  • 现代标点和合本 - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是命令发出,哲士将要见杀,人就寻找但以理和他的同伴,要杀他们。
  • New International Version - So the decree was issued to put the wise men to death, and men were sent to look for Daniel and his friends to put them to death.
  • New International Reader's Version - So the order was given to kill them. Men were sent out to look for Daniel and his friends. They were also supposed to be put to death.
  • English Standard Version - So the decree went out, and the wise men were about to be killed; and they sought Daniel and his companions, to kill them.
  • New Living Translation - And because of the king’s decree, men were sent to find and kill Daniel and his friends.
  • Christian Standard Bible - The decree was issued that the wise men were to be executed, and they searched for Daniel and his friends, to execute them.
  • New American Standard Bible - So the decree was issued that the wise men be killed; and they looked for Daniel and his friends, to kill them.
  • New King James Version - So the decree went out, and they began killing the wise men; and they sought Daniel and his companions, to kill them.
  • Amplified Bible - So the decree went out that the wise men were to be killed; and they looked for Daniel and his companions to put them to death.
  • American Standard Version - So the decree went forth, and the wise men were to be slain; and they sought Daniel and his companions to be slain.
  • King James Version - And the decree went forth that the wise men should be slain; and they sought Daniel and his fellows to be slain.
  • New English Translation - So a decree went out, and the wise men were about to be executed. They also sought Daniel and his friends so that they could be executed.
  • World English Bible - So the decree went out, and the wise men were to be slain. They sought Daniel and his companions to be slain.
  • 新標點和合本 - 於是命令發出,哲士將要見殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 命令發出,智慧人將要被殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 命令發出,智慧人將要被殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 當代譯本 - 於是,處死智者的諭旨發出,有人便搜尋但以理和他的同伴,要處死他們。
  • 聖經新譯本 - 於是王的御旨發出,要把智慧人都殺死;人就尋找但以理和他的同伴,要殺死他們。
  • 呂振中譯本 - 於是有指令發出,要博士都被殺掉。人就尋找 但以理 和他的同伴,要給殺死。
  • 中文標準譯本 - 法令發出,要殺掉智慧人;人就尋找但以理和他的同伴,要殺掉他們。
  • 現代標點和合本 - 於是命令發出,哲士將要見殺,人就尋找但以理和他的同伴,要殺他們。
  • 文理和合譯本 - 王命出、將誅哲士、則索但以理、及其同儕、欲殺之、
  • 文理委辦譯本 - 王詔既頒、將戮哲士、遍索但以理、及其同儕、亦將加戮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王命已出、將殺哲士、遍索 但以理 及其同儕、亦欲殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Se publicó entonces un edicto que decretaba la muerte de todos los sabios, de modo que se ordenó la búsqueda de Daniel y de sus compañeros para que fueran ejecutados.
  • 현대인의 성경 - 박사들을 죽이라는 왕의 명령이 떨어지자 궁중에서는 다니엘과 그의 친구들도 찾고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Был издан указ предать смерти всех мудрецов, и Даниила с его друзьями искали, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Данияла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Данияла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был издан указ предать смерти всех мудрецов. Искали и Дониёла с его друзьями, чтобы предать их смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque le décret de tuer les sages fut publié, on rechercha aussi Daniel et ses compagnons pour les mettre à mort.
  • リビングバイブル - ダニエルと三人の友人も、他の知者たちといっしょに殺されることになりました。
  • Nova Versão Internacional - E assim foi emitido o decreto para que fossem mortos os sábios; os encarregados saíram à procura de Daniel e dos seus amigos, para que também fossem mortos.
  • Hoffnung für alle - Überall gab man den Befehl bekannt: »Alle Gelehrten sollen getötet werden!« Auch nach Daniel und seinen Freunden wurde gesucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นจึงมีพระราชกฤษฎีกาออกมาให้ประหารชีวิตพวกนักปราชญ์ แล้วก็มีคนไปตามตัวดาเนียลกับเพื่อนเพื่อนำตัวไปประหาร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น มี​กฤษฎีกา​สั่ง​ให้​ประหาร​ผู้​เรือง​ปัญญา​ทุก​คน และ​ให้​ไป​ตาม​ดาเนียล​กับ​เพื่อน​ของ​ท่าน​มา​เพื่อ​จะ​ประหาร​ด้วย
  • Thi Thiên 94:20 - Có thể nào Chúa liên kết với các lãnh đạo bất chính— ban luật lệ làm hại dân lành?
  • Ê-xơ-tê 3:12 - Ngày mười ba tháng giêng, theo lệnh Ha-man, các thư ký của vua thảo văn thư, gửi đến các thống đốc, tổng trấn và quan chức trong cả đế quốc, theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương. Thư này ký tên Vua A-suê-ru và đóng ấn bằng nhẫn vua.
  • Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
  • Ê-xơ-tê 3:14 - Một bản sao của văn thư được ban hành thành đạo luật thông tri cho mọi dân tộc, để sẵn sàng hành động trong ngày ấy.
  • Ê-xơ-tê 3:15 - Theo lệnh vua, lính trạm khẩn cấp lên đường. Đồng thời, văn thư được công bố tại kinh đô Su-sa. Sau đó, vua và Ha-man ngồi uống rượu, trong khi cả thành Su-sa đều xôn xao.
  • Y-sai 10:1 - Khốn cho những người làm luật bất công và những người ban hành luật áp bức.
  • Châm Ngôn 28:15 - Người ác cai trị làm dân nghèo khốn khổ, như bị gấu đuổi, như sư tử vồ.
  • Châm Ngôn 28:16 - Một cai quản ngu dốt lo bóc lột dân mình, một lãnh tụ muốn tồn tại phải liêm chính.
  • Châm Ngôn 28:17 - Kẻ sát nhân luôn bị lương tâm dày vò, chạy trốn nơi vực thẳm. Đừng ai ngăn nó!
  • Đa-ni-ên 6:9 - Vậy, Vua Đa-ri-út ký sắc luật đó.
  • Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
  • Đa-ni-ên 6:11 - Các quan viên tập họp, rình rập quanh nhà Đa-ni-ên, bắt gặp Đa-ni-ên đang cầu nguyện và khẩn nài trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Đa-ni-ên 6:12 - Họ tức tốc vào triều, nhắc vua về lệnh cấm: “Muôn tâu, có phải vua đã ban hành sắc luật rằng trong ba mươi ngày nếu ai cầu nguyện với thần nào hay người nào khác ngoài vua thì sẽ bị ném vào hang sư tử không?” Vua đáp: “Đúng, sắc luật ấy đã ban hành nghiêm chỉnh, không thể nào thay đổi, theo đúng nguyên tắc lập pháp của nước ta.”
  • Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
  • Đa-ni-ên 6:14 - Nghe báo như vậy, Đa-ri-út tự trách đã mắc mưu bọn gian thần. Vua hết lòng thương Đa-ni-ên nên quyết định cứu người khỏi chết. Vua lo nghĩ mãi đến giờ hoàng hôn, nhưng vẫn chưa tìm được kế nào để cứu Đa-ni-ên.
  • Đa-ni-ên 6:15 - Các triều thần họp lại để gây áp lực: “Tâu vua, xin vua biết cho rằng, theo pháp luật nước ta, sắc luật hoặc cấm chỉ một khi đã được vua ban hành thì không thể thu hồi hoặc thay đổi.”
  • Đa-ni-ên 1:19 - Nhà vua tiếp xúc với từng người, thấy Đa-ni-ên, Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria vượt xa hẳn các thanh niên khác. Bốn thanh niên này được bổ nhiệm vào đứng chầu trong cung vua.
  • Đa-ni-ên 1:20 - Trong tất cả các vấn đề tri thức đưa ra thảo luận, nhà vua phải nhìn nhận bốn thanh niên ấy còn uyên bác gấp mười các thuật sĩ và đồng cốt trong cả đế quốc.
圣经
资源
计划
奉献