逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa thay đổi thời kỳ, mùa tiết; Chúa phế lập các vua và lãnh tụ các nước. Chúa ban sự khôn ngoan cho người tìm kiếm Chúa và tỏ tri thức cho người có trí hiểu.
- 新标点和合本 - 他改变时候、日期,废王,立王,将智慧赐与智慧人,将知识赐与聪明人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他改变时间、季节, 他废王,立王; 将智慧赐给智慧人, 将知识赐给聪明人。
- 和合本2010(神版-简体) - 他改变时间、季节, 他废王,立王; 将智慧赐给智慧人, 将知识赐给聪明人。
- 当代译本 - 祂改变时令和季节,废王立王, 赐智慧给智者,赐知识给哲士。
- 圣经新译本 - 他改变时间、季节; 他废王、立王; 他赐智慧给智慧人, 赐知识给聪明人。
- 中文标准译本 - 是他改变时势和时期; 是他废王、立王; 是他赐智慧给智慧人, 赐知识给有悟性的人;
- 现代标点和合本 - 他改变时候、日期,废王、立王,将智慧赐予智慧人,将知识赐予聪明人。
- 和合本(拼音版) - 他改变时候、日期、废王、立王,将智慧赐与智慧人,将知识赐与聪明人。
- New International Version - He changes times and seasons; he deposes kings and raises up others. He gives wisdom to the wise and knowledge to the discerning.
- New International Reader's Version - He changes times and seasons. He removes some kings from power. He causes other kings to rule. The wisdom of those who are wise comes from him. He gives knowledge to those who have understanding.
- English Standard Version - He changes times and seasons; he removes kings and sets up kings; he gives wisdom to the wise and knowledge to those who have understanding;
- New Living Translation - He controls the course of world events; he removes kings and sets up other kings. He gives wisdom to the wise and knowledge to the scholars.
- Christian Standard Bible - He changes the times and seasons; he removes kings and establishes kings. He gives wisdom to the wise and knowledge to those who have understanding.
- New American Standard Bible - It is He who changes the times and the periods; He removes kings and appoints kings; He gives wisdom to wise men, And knowledge to people of understanding.
- New King James Version - And He changes the times and the seasons; He removes kings and raises up kings; He gives wisdom to the wise And knowledge to those who have understanding.
- Amplified Bible - It is He who changes the times and the seasons; He removes kings and establishes kings. He gives wisdom to the wise And [greater] knowledge to those who have understanding!
- American Standard Version - And he changeth the times and the seasons; he removeth kings, and setteth up kings; he giveth wisdom unto the wise, and knowledge to them that have understanding;
- King James Version - And he changeth the times and the seasons: he removeth kings, and setteth up kings: he giveth wisdom unto the wise, and knowledge to them that know understanding:
- New English Translation - He changes times and seasons, deposing some kings and establishing others. He gives wisdom to the wise; he imparts knowledge to those with understanding;
- World English Bible - He changes the times and the seasons. He removes kings, and sets up kings. He gives wisdom to the wise, and knowledge to those who have understanding.
- 新標點和合本 - 他改變時候、日期,廢王,立王,將智慧賜與智慧人,將知識賜與聰明人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他改變時間、季節, 他廢王,立王; 將智慧賜給智慧人, 將知識賜給聰明人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他改變時間、季節, 他廢王,立王; 將智慧賜給智慧人, 將知識賜給聰明人。
- 當代譯本 - 祂改變時令和季節,廢王立王, 賜智慧給智者,賜知識給哲士。
- 聖經新譯本 - 他改變時間、季節; 他廢王、立王; 他賜智慧給智慧人, 賜知識給聰明人。
- 呂振中譯本 - 是他使時代和時期改變的; 他廢王,他立王, 他將智慧賜給智慧人, 將知識賜給聰明人;
- 中文標準譯本 - 是他改變時勢和時期; 是他廢王、立王; 是他賜智慧給智慧人, 賜知識給有悟性的人;
- 現代標點和合本 - 他改變時候、日期,廢王、立王,將智慧賜予智慧人,將知識賜予聰明人。
- 文理和合譯本 - 彼變更時日、廢立君王、以智賜哲士、以識賜達人、
- 文理委辦譯本 - 主限時日、升降君王、使賢者有智、哲者明慧、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主更變時序世代、廢王立王、以智慧賜智慧者、以知識賜明哲人、
- Nueva Versión Internacional - Él cambia los tiempos y las épocas, pone y depone reyes. A los sabios da sabiduría, y a los inteligentes, discernimiento.
- 현대인의 성경 - 그는 때와 시대를 바꾸시며 왕을 세우고 폐하시며 지혜로운 자에게 지혜를 주시고 총명한 자에게 지식을 주시는 분이시다.
- Новый Русский Перевод - Он сменяет времена и эпохи; Он возводит царей и низлагает. Он дает мудрость мудрым и знание разумным.
- Восточный перевод - Ты сменяешь времена и эпохи; Ты возводишь и низлагаешь царей. Ты даёшь мудрость мудрым и знание – разумным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты сменяешь времена и эпохи; Ты возводишь и низлагаешь царей. Ты даёшь мудрость мудрым и знание – разумным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты сменяешь времена и эпохи; Ты возводишь и низлагаешь царей. Ты даёшь мудрость мудрым и знание – разумным.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fait changer les temps ╵et modifie les circonstances, il renverse les rois et établit les rois, il donne la sagesse aux sages et, à ceux qui savent comprendre, ╵il accorde la connaissance.
- リビングバイブル - 世界の出来事は、すべて神の支配下にあります。 王を退け、ほかの者を王位につけるのは、 神にほかなりません。 知者に知恵を与え、学者に知性を与えるのも、 神です。
- Nova Versão Internacional - Ele muda as épocas e as estações; destrona reis e os estabelece. Dá sabedoria aos sábios e conhecimento aos que sabem discernir.
- Hoffnung für alle - Er ist der Herr der Zeit und bestimmt, was wann geschieht; er setzt Könige ab und überlässt anderen ihren Thron. Den Weisen schenkt er ihre Weisheit und den Verständigen ihren Verstand!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเปลี่ยนแปลงวาระเวลาและฤดูกาล ทรงแต่งตั้งและถอดถอนกษัตริย์ พระองค์ประทานสติปัญญาแก่ผู้เฉลียวฉลาด และประทานความรู้แก่ผู้ที่ฉลาดหลักแหลม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เปลี่ยนกาลเวลาและฤดูกาล พระองค์ปลดกษัตริย์และแต่งตั้งกษัตริย์ พระองค์มอบสติปัญญาแก่ผู้เรืองปัญญา และมอบความรู้แก่ผู้หยั่งรู้
交叉引用
- Truyền Đạo 3:1 - Vì mọi sự đều có thời kỳ, mọi hành động ở dưới trời đều có lúc.
- Truyền Đạo 3:2 - Có lúc sinh, có lúc chết. Có lúc gieo, có lúc gặt.
- Truyền Đạo 3:3 - Có lúc giết hại, có lúc chữa lành. Có lúc phá đổ, có lúc dựng lên.
- Truyền Đạo 3:4 - Có lúc khóc, có lúc cười. Có lúc đau buồn, có lúc nhảy nhót.
- Truyền Đạo 3:5 - Có lúc ném đá, có lúc nhặt đá lại. Có lúc ôm ấp, có lúc ruồng rẫy.
- Truyền Đạo 3:6 - Có lúc tìm kiếm, có lúc bỏ qua. Có lúc giữ gìn, có lúc loại bỏ.
- Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
- Truyền Đạo 3:8 - Có lúc yêu, có lúc ghét. Có lúc chiến tranh, có lúc hòa bình.
- Ê-xơ-tê 1:13 - Vua liền hội ý với các học sĩ hiểu biết thời vận, vì vua có lệ tham khảo ý kiến những người thông thạo pháp luật.
- Châm Ngôn 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu ban khôn ngoan! Từ miệng Ngài ra điều tri thức và thông sáng.
- Châm Ngôn 2:7 - Chúa dành khôn ngoan thật cho người công chính. Ngài là thuẫn cho người làm điều ngay thật.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- 1 Sử Ký 29:30 - Các sách này ghi chép các chính sách, mô tả sự hùng cường, và tường thuật các diễn biến và sinh hoạt dưới triều đại Đa-vít trong nước Ít-ra-ên và các nước láng giềng.
- Đa-ni-ên 11:6 - Nhiều năm sau đó, các vua ấy sẽ ký hiệp ước liên minh. Vua phương nam gả công chúa cho vua phương bắc để bảo đảm tình đoàn kết, nhưng rồi công chúa cũng bị thất sủng, nên niềm hy vọng của nàng và của cha nàng cũng tiêu tan. Sứ thần phương nam sẽ bị hạ nhục, thái tử nàng sinh cho vua phương bắc sẽ bị phế bỏ.
- Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Xuất Ai Cập 31:3 - cho người này đầy dẫy Thần Linh của Đức Chúa Trời, có trí khôn, khả năng, và khéo tay
- 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
- 1 Sử Ký 22:12 - Cầu Chúa Hằng Hữu ban cho con đủ khôn ngoan và hiểu biết, giúp con lãnh đạo quốc dân, để con vâng giữ Luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Khải Huyền 19:16 - Trên áo dài và trên đùi Ngài có ghi danh hiệu: Vua của các vua, Chúa của các chúa.
- Xuất Ai Cập 31:6 - Ta cũng chọn Ô-hô-li-áp (con trai A-hi-sa-mạc, thuộc đại tộc Đan) làm phụ tá cho Bê-sa-lê. Ngoài ra, Ta còn phú tài năng khéo léo cho một số người khác để họ thực hiện các công tác Ta dặn con làm:
- 1 Các Vua 3:8 - Con đang ở giữa tuyển dân Ngài, một dân tộc quá đông đúc!
- 1 Các Vua 3:9 - Vậy, xin Chúa cho con có sự hiểu biết để cai trị dân Ngài, và để biết phân biệt tốt xấu, đúng sai. Vì ai có thể tự mình cai trị nổi một dân tộc đông đảo như thế này?”
- 1 Các Vua 3:10 - Nghe Sa-lô-môn xin như vậy, Chúa Hằng Hữu rất hài lòng.
- 1 Các Vua 3:11 - Đức Chúa Trời đáp: “Vì con đã không xin sống lâu, giàu sang, hoặc sinh mạng của kẻ thù, nhưng xin sự khôn ngoan để lãnh đạo dân ta trong công lý—
- 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
- 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
- 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
- 1 Các Vua 10:24 - Thiên hạ đều mong được gặp Sa-lô-môn để lãnh hội tư tưởng khôn ngoan mà Đức Chúa Trời đã phú cho vua.
- Châm Ngôn 8:15 - Nhờ ta mà các vua cầm quyền, và những người cai trị ban sắc lệnh công bằng.
- Châm Ngôn 8:16 - Nhờ ta, nhà cầm quyền chăn dân, và các quý tộc xét xử công chính.
- 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
- 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
- Thi Thiên 113:7 - Ngài nâng người nghèo khổ từ tro bụi và cứu người đói khát khỏi rác rơm.
- Thi Thiên 113:8 - Ngài đặt họ ngang hàng các hoàng tử, chung với các hoàng tử của dân Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:21 - Theo lời thỉnh cầu của dân chúng, Đức Chúa Trời lập Sau-lơ, con trai Kích, thuộc đại tộc Bên-gia-min làm vua trong bốn mươi năm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 2 Sử Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán với Sa-lô-môn: “Vì ước nguyện của con không phải là xin giàu sang, của cải, vinh dự, sống lâu, hay sinh mạng kẻ thù, nhưng xin khôn ngoan và tri thức để cai trị toàn dân Ta,
- 2 Sử Ký 1:12 - nên Ta sẽ ban cho con khôn ngoan và tri thức như con cầu xin, Ta cũng sẽ cho con giàu sang của cải, vinh dự đến nỗi trước con chẳng có vua nào bằng, và sau này cũng không ai sánh được với con!”
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
- Thi Thiên 31:15 - Tương lai con ở trong tay Chúa. Xin giải thoát con khỏi những người săn đuổi tính mạng con.
- Gióp 34:24 - Chúa dùng sức mạnh đập tan người quyền thế, không cần tra hỏi, rồi lập người khác lên thay thế.
- Gióp 34:25 - Chúa biết rõ việc họ làm, và ban đêm, Ngài đánh đổ họ và họ bị hủy diệt.
- Gióp 34:26 - Chúa kéo họ xuống vì họ làm ác, trước mắt mọi người.
- Gióp 34:27 - Vì họ trở mặt quay lưng với Chúa. Không quan tâm đến đường lối Ngài.
- Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
- Gióp 34:29 - Nhưng khi Chúa im lặng, ai dám khuấy động Ngài? Còn khi Ngài ẩn mặt, không ai có thể tìm được Ngài, dù cá nhân hay một quốc gia.
- Giê-rê-mi 27:5 - Chính Ta đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay uy quyền tạo dựng trái đất với loài người và thú vật. Ta có quyền ban những điều của Ta cho người Ta chọn lựa.
- Giê-rê-mi 27:6 - Nay Ta giao tất cả đất nước các ngươi vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đầy tớ Ta. Ta giao mọi thứ luôn cả thú rừng để phục dịch người.
- Giê-rê-mi 27:7 - Tất cả dân tộc này phải phục dịch người, con trai người, và cháu người cho đến hết thời hạn Ta đã định. Rồi nhiều dân tộc và các đại đế sẽ xâm chiếm và cai trị Ba-by-lôn.
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Đa-ni-ên 2:9 - Nếu các ngươi không thuật đúng giấc mộng của ta, thì ta chỉ còn một hình phạt dành cho các ngươi. Trước nay các ngươi đã toa rập với nhau thêu dệt đủ những lối bàn mộng dối trá để chờ xem sự việc xảy ra thế nào rồi dựa vào đó mà bịa chuyện. Vì vậy, trước hết các ngươi phải thuật cho ta giấc mộng đó, ta sẽ biết ngay là các ngươi có giải được hay không.”
- Gióp 12:18 - Chúa tháo bỏ áo bào của các vua. Họ bị dẫn đi với dây buộc nơi lưng.
- Thi Thiên 75:5 - Đừng dùng sừng chống lại các tầng trời, hay ra sức cãi bướng.’”
- Thi Thiên 75:6 - Vì không một ai trên đất—từ đông hay tây hay ngay cả từ nơi hoang mạc— có thể nâng sừng lên cao.
- Thi Thiên 75:7 - Chỉ có Đức Chúa Trời, Đấng phán xét, quyết định hạ người này xuống và nâng người khác lên.
- Đa-ni-ên 7:25 - Lãnh tụ này nói những lời xúc phạm đến Đấng Chí Cao và gây thương tổn cho các thánh đồ của Chúa. Lãnh tụ này quyết định đổi niên lịch và pháp luật. Chúa cho phép lãnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi.
- Đa-ni-ên 4:17 - Đây là quyết định của các Đấng canh giữ và lệnh của Đấng Thánh, ngõ hầu tất cả loài người và sinh vật đều biết rõ ràng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người. Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý Ngài, và có thể đặt người thấp nhất trong xã hội lên cầm quyền thống trị.”