Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn thế nữa, theo lời thỉnh cầu của Đa-ni-ên, vua bổ nhiệm Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô cùng cai quản trong tỉnh Ba-by-lôn; còn Đa-ni-ên phục vụ tại triều đình.
  • 新标点和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 当代译本 - 王又应允但以理的请求,派沙得拉、米煞和亚伯尼歌负责巴比伦省的事务。但以理仍在朝中供职。
  • 圣经新译本 - 但以理求王,王就委派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的政务;但以理却在朝中侍立。
  • 中文标准译本 - 但以理向王提出请求,王就指派沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥管理巴比伦省的事务;但以理却留在王的宫廷中。
  • 现代标点和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本(拼音版) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • New International Version - Moreover, at Daniel’s request the king appointed Shadrach, Meshach and Abednego administrators over the province of Babylon, while Daniel himself remained at the royal court.
  • New International Reader's Version - The king also did what Daniel asked him to. He appointed Shadrach, Meshach and Abednego to help Daniel govern Babylon and the towns around it. Daniel himself remained at the royal court.
  • English Standard Version - Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the affairs of the province of Babylon. But Daniel remained at the king’s court.
  • New Living Translation - At Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego to be in charge of all the affairs of the province of Babylon, while Daniel remained in the king’s court.
  • Christian Standard Bible - At Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego to manage the province of Babylon. But Daniel remained at the king’s court.
  • New American Standard Bible - And Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego over the administration of the province of Babylon, while Daniel was at the king’s court.
  • New King James Version - Also Daniel petitioned the king, and he set Shadrach, Meshach, and Abed-Nego over the affairs of the province of Babylon; but Daniel sat in the gate of the king.
  • Amplified Bible - And Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego over the affairs of the province of Babylon, while Daniel was at the court of the king.
  • American Standard Version - And Daniel requested of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego, over the affairs of the province of Babylon: but Daniel was in the gate of the king.
  • King James Version - Then Daniel requested of the king, and he set Shadrach, Meshach, and Abed–nego, over the affairs of the province of Babylon: but Daniel sat in the gate of the king.
  • New English Translation - And at Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the administration of the province of Babylon. Daniel himself served in the king’s court.
  • World English Bible - Daniel requested of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the affairs of the province of Babylon; but Daniel was in the king’s gate.
  • 新標點和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 當代譯本 - 王又應允但以理的請求,派沙得拉、米煞和亞伯尼歌負責巴比倫省的事務。但以理仍在朝中供職。
  • 聖經新譯本 - 但以理求王,王就委派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的政務;但以理卻在朝中侍立。
  • 呂振中譯本 - 但以理 向王請求,王就分派 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、管理 巴比倫 省的政務; 但以理 卻仍留在王的門庭中。
  • 中文標準譯本 - 但以理向王提出請求,王就指派沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥管理巴比倫省的事務;但以理卻留在王的宮廷中。
  • 現代標點和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理常在朝中侍立。
  • 文理和合譯本 - 但以理求於王、王乃立沙得拉米煞亞伯尼歌、分理巴比倫州事、惟但以理侍於御門、
  • 文理委辦譯本 - 但以理求王使沙得臘、米煞、亞伯尼坷、治理巴比倫之事、但以理待命御閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但以理 求王、使 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、分治 巴比倫 州之事、 但以理 恆在王宮、 恆在王宮或作待命御門
  • Nueva Versión Internacional - Además, a solicitud de Daniel, el rey nombró a Sadrac, Mesac y Abednego administradores de la provincia de Babilonia. Daniel, por su parte, permaneció en la corte real.
  • 현대인의 성경 - 그리고 다니엘의 요구에 따라 왕은 사드락과 메삭과 아벳느고를 세워 바빌론도의 모든 업무를 감독하게 하였다. 그러나 다니엘은 왕궁에 머물러 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Даниил попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мешаха и Аведнего над делами провинции Вавилон, тогда как сам Даниил остался при царском дворе.
  • Восточный перевод - Даниял попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Даниял остался при царском дворе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даниял попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Даниял остался при царском дворе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дониёл попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Дониёл остался при царском дворе.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la demande de Daniel, le roi confia l’administration de la province de Babylone à Shadrak, Méshak et Abed-Nego, et Daniel lui-même demeura à la cour du roi.
  • リビングバイブル - また王は、ダニエルの求めで、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴをダニエルの補佐官とし、バビロン州の政務全般をつかさどらせました。ダニエルは総務長官として王の宮廷で仕えました。
  • Nova Versão Internacional - Além disso, a pedido de Daniel, o rei nomeou Sadraque, Mesaque e Abede-Nego administradores da província da Babilônia, enquanto o próprio Daniel permanecia na corte do rei.
  • Hoffnung für alle - Auf Daniels Wunsch betraute er Schadrach, Meschach und Abed-Nego mit der Verwaltung der Provinz Babylon. Daniel selbst blieb am Hof des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นกษัตริย์ทรงแต่งตั้งชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกให้เป็นผู้บริหารมณฑลบาบิโลนตามที่ดาเนียลทูลขอ ส่วนดาเนียลเองอยู่ที่ราชสำนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กระทำ​ตาม​คำ​ร้อง​ของ​ดาเนียล​โดย​ให้​ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​เป็น​ผู้​บริหาร​งาน​ของ​แคว้น​บาบิโลน ส่วน​ดาเนียล​ยัง​ต้อง​รับใช้​อยู่​ที่​ราชวัง​ด้วย
交叉引用
  • Đa-ni-ên 3:12 - Muôn tâu, có mấy người Giu-đa vua đã cử lên cai trị tỉnh Ba-by-lôn, tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đã không đếm xỉa gì đến lệnh vua. Họ đã không chịu thờ lạy các thần của vua, cũng chẳng thèm quỳ lạy thần tượng vàng vua đã dựng.”
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Đa-ni-ên 3:14 - Vừa thấy mặt họ, vua Nê-bu-cát-nết-sa tra hỏi: “Này, Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, có phải các ngươi không chịu thờ lạy các thần ta và quỳ lạy thần tượng vàng ta đã dựng không?
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Đa-ni-ên 3:30 - Vua thăng chức cho Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô trong tỉnh Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Đa-ni-ên 2:17 - Đa-ni-ên về nhà riêng, trình bày vấn đề cho các bạn Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria,
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Ê-xơ-tê 2:21 - Trong khi Mạc-đô-chê làm việc tại hoàng cung, Bích-than và Tê-rết, hai thái giám của vua có phận sự gác cổng cung điện, đem lòng thù hận vua A-suê-ru và mưu toan ám hại vua.
  • Ê-xơ-tê 2:19 - Khi các thiếu nữ được tập họp lần thứ hai, Mạc-đô-chê đã trở thành một quan chức trong triều đình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hơn thế nữa, theo lời thỉnh cầu của Đa-ni-ên, vua bổ nhiệm Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô cùng cai quản trong tỉnh Ba-by-lôn; còn Đa-ni-ên phục vụ tại triều đình.
  • 新标点和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 当代译本 - 王又应允但以理的请求,派沙得拉、米煞和亚伯尼歌负责巴比伦省的事务。但以理仍在朝中供职。
  • 圣经新译本 - 但以理求王,王就委派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的政务;但以理却在朝中侍立。
  • 中文标准译本 - 但以理向王提出请求,王就指派沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥管理巴比伦省的事务;但以理却留在王的宫廷中。
  • 现代标点和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本(拼音版) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亚伯尼歌管理巴比伦省的事务,只是但以理常在朝中侍立。
  • New International Version - Moreover, at Daniel’s request the king appointed Shadrach, Meshach and Abednego administrators over the province of Babylon, while Daniel himself remained at the royal court.
  • New International Reader's Version - The king also did what Daniel asked him to. He appointed Shadrach, Meshach and Abednego to help Daniel govern Babylon and the towns around it. Daniel himself remained at the royal court.
  • English Standard Version - Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the affairs of the province of Babylon. But Daniel remained at the king’s court.
  • New Living Translation - At Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego to be in charge of all the affairs of the province of Babylon, while Daniel remained in the king’s court.
  • Christian Standard Bible - At Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego to manage the province of Babylon. But Daniel remained at the king’s court.
  • New American Standard Bible - And Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego over the administration of the province of Babylon, while Daniel was at the king’s court.
  • New King James Version - Also Daniel petitioned the king, and he set Shadrach, Meshach, and Abed-Nego over the affairs of the province of Babylon; but Daniel sat in the gate of the king.
  • Amplified Bible - And Daniel made a request of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego over the affairs of the province of Babylon, while Daniel was at the court of the king.
  • American Standard Version - And Daniel requested of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abed-nego, over the affairs of the province of Babylon: but Daniel was in the gate of the king.
  • King James Version - Then Daniel requested of the king, and he set Shadrach, Meshach, and Abed–nego, over the affairs of the province of Babylon: but Daniel sat in the gate of the king.
  • New English Translation - And at Daniel’s request, the king appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the administration of the province of Babylon. Daniel himself served in the king’s court.
  • World English Bible - Daniel requested of the king, and he appointed Shadrach, Meshach, and Abednego over the affairs of the province of Babylon; but Daniel was in the king’s gate.
  • 新標點和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理常在朝中侍立。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理仍在朝中侍立。
  • 當代譯本 - 王又應允但以理的請求,派沙得拉、米煞和亞伯尼歌負責巴比倫省的事務。但以理仍在朝中供職。
  • 聖經新譯本 - 但以理求王,王就委派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的政務;但以理卻在朝中侍立。
  • 呂振中譯本 - 但以理 向王請求,王就分派 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、管理 巴比倫 省的政務; 但以理 卻仍留在王的門庭中。
  • 中文標準譯本 - 但以理向王提出請求,王就指派沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥管理巴比倫省的事務;但以理卻留在王的宮廷中。
  • 現代標點和合本 - 但以理求王,王就派沙得拉、米煞、亞伯尼歌管理巴比倫省的事務,只是但以理常在朝中侍立。
  • 文理和合譯本 - 但以理求於王、王乃立沙得拉米煞亞伯尼歌、分理巴比倫州事、惟但以理侍於御門、
  • 文理委辦譯本 - 但以理求王使沙得臘、米煞、亞伯尼坷、治理巴比倫之事、但以理待命御閽。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但以理 求王、使 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、分治 巴比倫 州之事、 但以理 恆在王宮、 恆在王宮或作待命御門
  • Nueva Versión Internacional - Además, a solicitud de Daniel, el rey nombró a Sadrac, Mesac y Abednego administradores de la provincia de Babilonia. Daniel, por su parte, permaneció en la corte real.
  • 현대인의 성경 - 그리고 다니엘의 요구에 따라 왕은 사드락과 메삭과 아벳느고를 세워 바빌론도의 모든 업무를 감독하게 하였다. 그러나 다니엘은 왕궁에 머물러 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Даниил попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мешаха и Аведнего над делами провинции Вавилон, тогда как сам Даниил остался при царском дворе.
  • Восточный перевод - Даниял попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Даниял остался при царском дворе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даниял попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Даниял остался при царском дворе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дониёл попросил царя, и царь поставил Шадраха, Мисаха и Аведнего над делами провинции Вавилон. Сам же Дониёл остался при царском дворе.
  • La Bible du Semeur 2015 - A la demande de Daniel, le roi confia l’administration de la province de Babylone à Shadrak, Méshak et Abed-Nego, et Daniel lui-même demeura à la cour du roi.
  • リビングバイブル - また王は、ダニエルの求めで、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴをダニエルの補佐官とし、バビロン州の政務全般をつかさどらせました。ダニエルは総務長官として王の宮廷で仕えました。
  • Nova Versão Internacional - Além disso, a pedido de Daniel, o rei nomeou Sadraque, Mesaque e Abede-Nego administradores da província da Babilônia, enquanto o próprio Daniel permanecia na corte do rei.
  • Hoffnung für alle - Auf Daniels Wunsch betraute er Schadrach, Meschach und Abed-Nego mit der Verwaltung der Provinz Babylon. Daniel selbst blieb am Hof des Königs.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นกษัตริย์ทรงแต่งตั้งชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกให้เป็นผู้บริหารมณฑลบาบิโลนตามที่ดาเนียลทูลขอ ส่วนดาเนียลเองอยู่ที่ราชสำนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​กระทำ​ตาม​คำ​ร้อง​ของ​ดาเนียล​โดย​ให้​ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​เป็น​ผู้​บริหาร​งาน​ของ​แคว้น​บาบิโลน ส่วน​ดาเนียล​ยัง​ต้อง​รับใช้​อยู่​ที่​ราชวัง​ด้วย
  • Đa-ni-ên 3:12 - Muôn tâu, có mấy người Giu-đa vua đã cử lên cai trị tỉnh Ba-by-lôn, tên là Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đã không đếm xỉa gì đến lệnh vua. Họ đã không chịu thờ lạy các thần của vua, cũng chẳng thèm quỳ lạy thần tượng vàng vua đã dựng.”
  • Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • Đa-ni-ên 3:14 - Vừa thấy mặt họ, vua Nê-bu-cát-nết-sa tra hỏi: “Này, Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, có phải các ngươi không chịu thờ lạy các thần ta và quỳ lạy thần tượng vàng ta đã dựng không?
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 3:16 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đáp: “Muôn tâu vua Nê-bu-cát-nết-sa, thiết tưởng không cần chúng tôi phải tự bào chữa.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Đa-ni-ên 3:26 - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • Đa-ni-ên 3:27 - Các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, và quân sư xúm lại khám xét ba người ấy, nhưng đều nhìn nhận rằng ngọn lửa chẳng đốt được thân thể của ba người, một sợi tóc cũng không sém, một chiếc áo cũng không nám, cả đến mùi khét của lò lửa cũng không dính vào thân thể họ!
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Đa-ni-ên 3:30 - Vua thăng chức cho Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô trong tỉnh Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 39:3 - Tất cả tướng lãnh Ba-by-lôn đều kéo vào và ngồi tại Cửa Giữa: Nẹt-gan Sa-rết-sê, người Sam-ga, Nê-bô Sa-sê-kim, quan chỉ huy trưởng, Nẹt-gan Sa-rết-sê, quân sư của vua, và các quan lớn khác.
  • Đa-ni-ên 2:17 - Đa-ni-ên về nhà riêng, trình bày vấn đề cho các bạn Ha-na-nia, Mi-sa-ên, và A-xa-ria,
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • Châm Ngôn 28:12 - Khi người liêm chính nắm quyền, mọi người đều hân hoan. Khi người ác nổi dậy, ai nấy lo ẩn trốn.
  • Ê-xơ-tê 3:2 - Theo lệnh vua, các quan chức trong hoàng cung đều phải kính cẩn chào Ha-man. Nhưng Mạc-đô-chê không chịu khom mình tôn kính Ha-man.
  • A-mốt 5:15 - Hãy ghét điều ác và yêu chuộng điều thiện: hãy lập lại công lý nơi tòa án. Có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân sẽ tỏ lòng thương xót những người còn sót của nhà Giô-sép.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
  • Ê-xơ-tê 2:21 - Trong khi Mạc-đô-chê làm việc tại hoàng cung, Bích-than và Tê-rết, hai thái giám của vua có phận sự gác cổng cung điện, đem lòng thù hận vua A-suê-ru và mưu toan ám hại vua.
  • Ê-xơ-tê 2:19 - Khi các thiếu nữ được tập họp lần thứ hai, Mạc-đô-chê đã trở thành một quan chức trong triều đình.
圣经
资源
计划
奉献