Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • 新标点和合本 - 当时,尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,尼布甲尼撒大发烈怒,命令把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来;他们就把这几个人带到王面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,尼布甲尼撒大发烈怒,命令把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来;他们就把这几个人带到王面前。
  • 当代译本 - 尼布甲尼撒王勃然大怒,下令将沙得拉、米煞、亚伯尼歌带来。于是他们被带到王面前。
  • 圣经新译本 - 当时尼布甲尼撒勃然大怒,吩咐人把沙得拉、米煞和亚伯尼歌带来;他们就被带到王面前。
  • 中文标准译本 - 尼布甲尼撒就勃然大怒,下令把沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥带来;于是这些人被带到王面前。
  • 现代标点和合本 - 当时尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • 和合本(拼音版) - 当时,尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • New International Version - Furious with rage, Nebuchadnezzar summoned Shadrach, Meshach and Abednego. So these men were brought before the king,
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar was very angry. He sent for Shadrach, Meshach and Abednego. So they were brought to him.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar in furious rage commanded that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought. So they brought these men before the king.
  • New Living Translation - Then Nebuchadnezzar flew into a rage and ordered that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought before him. When they were brought in,
  • The Message - Furious, King Nebuchadnezzar ordered Shadrach, Meshach, and Abednego to be brought in. When the men were brought in, Nebuchadnezzar asked, “Is it true, Shadrach, Meshach, and Abednego, that you don’t respect my gods and refuse to worship the gold statue that I have set up? I’m giving you a second chance—but from now on, when the big band strikes up you must go to your knees and worship the statue I have made. If you don’t worship it, you will be pitched into a roaring furnace, no questions asked. Who is the god who can rescue you from my power?”
  • Christian Standard Bible - Then in a furious rage Nebuchadnezzar gave orders to bring in Shadrach, Meshach, and Abednego. So these men were brought before the king.
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar in rage and anger gave orders to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego; then these men were brought before the king.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar, in rage and fury, gave the command to bring Shadrach, Meshach, and Abed-Nego. So they brought these men before the king.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar in a furious rage gave a command to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego; and these men were brought before the king.
  • American Standard Version - Then Nebuchadnezzar in his rage and fury commanded to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego. Then they brought these men before the king.
  • King James Version - Then Nebuchadnezzar in his rage and fury commanded to bring Shadrach, Meshach, and Abed–nego. Then they brought these men before the king.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar in a fit of rage demanded that they bring Shadrach, Meshach, and Abednego before him. So they brought them before the king.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar in rage and fury commanded that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought. Then these men were brought before the king.
  • 新標點和合本 - 當時,尼布甲尼撒沖沖大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來,他們就把那些人帶到王面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒大發烈怒,命令把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來;他們就把這幾個人帶到王面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒大發烈怒,命令把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來;他們就把這幾個人帶到王面前。
  • 當代譯本 - 尼布甲尼撒王勃然大怒,下令將沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶來。於是他們被帶到王面前。
  • 聖經新譯本 - 當時尼布甲尼撒勃然大怒,吩咐人把沙得拉、米煞和亞伯尼歌帶來;他們就被帶到王面前。
  • 呂振中譯本 - 那時 尼布甲尼撒 大發烈怒、吩咐人把 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 帶來;人就把那些人帶到了王面前。
  • 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒就勃然大怒,下令把沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥帶來;於是這些人被帶到王面前。
  • 現代標點和合本 - 當時尼布甲尼撒沖沖大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來,他們就把那些人帶到王面前。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒怒、忿甚、命攜沙得拉米煞亞伯尼歌至、遂攜之至於王前、
  • 文理委辦譯本 - 王大怒、命曳三人至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 尼布甲尼撒 王震怒甚烈、命曳 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 至、遂曳三人至王前、
  • Nueva Versión Internacional - Lleno de ira, Nabucodonosor los mandó llamar. Cuando los jóvenes se presentaron ante el rey,
  • 현대인의 성경 - 그 말을 들은 느부갓네살왕은 노발 대발하며 그 세 사람을 당장 끌어오라고 명령하였다. 그래서 그들을 끌어오자
  • Новый Русский Перевод - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мешаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Nabuchodonosor s’irrita et entra dans une grande colère ; il ordonna de faire venir Shadrak, Méshak et Abed-Nego. On les amena donc devant le roi.
  • リビングバイブル - これを聞いた王は激しく怒り、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴを連れて来るよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Furioso, Nabucodonosor mandou chamar Sadraque, Mesaque e Abede-Nego. E assim que eles foram conduzidos à presença do rei,
  • Hoffnung für alle - Da packte den König der Zorn, und voller Wut ließ er die drei kommen. Als sie vor ihm standen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงทรงพระพิโรธยิ่งนัก และตรัสสั่งให้นำตัวชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกมาเข้าเฝ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​โกรธ​มาก จึง​สั่ง​ให้​นำ​ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก มา​หา​ท่าน พวก​เขา​ถูก​นำ​มา​ยืน​ที่​เบื้อง​หน้า​กษัตริย์
交叉引用
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
  • 新标点和合本 - 当时,尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,尼布甲尼撒大发烈怒,命令把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来;他们就把这几个人带到王面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,尼布甲尼撒大发烈怒,命令把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来;他们就把这几个人带到王面前。
  • 当代译本 - 尼布甲尼撒王勃然大怒,下令将沙得拉、米煞、亚伯尼歌带来。于是他们被带到王面前。
  • 圣经新译本 - 当时尼布甲尼撒勃然大怒,吩咐人把沙得拉、米煞和亚伯尼歌带来;他们就被带到王面前。
  • 中文标准译本 - 尼布甲尼撒就勃然大怒,下令把沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥带来;于是这些人被带到王面前。
  • 现代标点和合本 - 当时尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • 和合本(拼音版) - 当时,尼布甲尼撒冲冲大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亚伯尼歌带过来,他们就把那些人带到王面前。
  • New International Version - Furious with rage, Nebuchadnezzar summoned Shadrach, Meshach and Abednego. So these men were brought before the king,
  • New International Reader's Version - Nebuchadnezzar was very angry. He sent for Shadrach, Meshach and Abednego. So they were brought to him.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar in furious rage commanded that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought. So they brought these men before the king.
  • New Living Translation - Then Nebuchadnezzar flew into a rage and ordered that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought before him. When they were brought in,
  • The Message - Furious, King Nebuchadnezzar ordered Shadrach, Meshach, and Abednego to be brought in. When the men were brought in, Nebuchadnezzar asked, “Is it true, Shadrach, Meshach, and Abednego, that you don’t respect my gods and refuse to worship the gold statue that I have set up? I’m giving you a second chance—but from now on, when the big band strikes up you must go to your knees and worship the statue I have made. If you don’t worship it, you will be pitched into a roaring furnace, no questions asked. Who is the god who can rescue you from my power?”
  • Christian Standard Bible - Then in a furious rage Nebuchadnezzar gave orders to bring in Shadrach, Meshach, and Abednego. So these men were brought before the king.
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar in rage and anger gave orders to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego; then these men were brought before the king.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar, in rage and fury, gave the command to bring Shadrach, Meshach, and Abed-Nego. So they brought these men before the king.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar in a furious rage gave a command to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego; and these men were brought before the king.
  • American Standard Version - Then Nebuchadnezzar in his rage and fury commanded to bring Shadrach, Meshach, and Abed-nego. Then they brought these men before the king.
  • King James Version - Then Nebuchadnezzar in his rage and fury commanded to bring Shadrach, Meshach, and Abed–nego. Then they brought these men before the king.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar in a fit of rage demanded that they bring Shadrach, Meshach, and Abednego before him. So they brought them before the king.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar in rage and fury commanded that Shadrach, Meshach, and Abednego be brought. Then these men were brought before the king.
  • 新標點和合本 - 當時,尼布甲尼撒沖沖大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來,他們就把那些人帶到王面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒大發烈怒,命令把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來;他們就把這幾個人帶到王面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,尼布甲尼撒大發烈怒,命令把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來;他們就把這幾個人帶到王面前。
  • 當代譯本 - 尼布甲尼撒王勃然大怒,下令將沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶來。於是他們被帶到王面前。
  • 聖經新譯本 - 當時尼布甲尼撒勃然大怒,吩咐人把沙得拉、米煞和亞伯尼歌帶來;他們就被帶到王面前。
  • 呂振中譯本 - 那時 尼布甲尼撒 大發烈怒、吩咐人把 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 帶來;人就把那些人帶到了王面前。
  • 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒就勃然大怒,下令把沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥帶來;於是這些人被帶到王面前。
  • 現代標點和合本 - 當時尼布甲尼撒沖沖大怒,吩咐人把沙得拉、米煞、亞伯尼歌帶過來,他們就把那些人帶到王面前。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒怒、忿甚、命攜沙得拉米煞亞伯尼歌至、遂攜之至於王前、
  • 文理委辦譯本 - 王大怒、命曳三人至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 尼布甲尼撒 王震怒甚烈、命曳 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 至、遂曳三人至王前、
  • Nueva Versión Internacional - Lleno de ira, Nabucodonosor los mandó llamar. Cuando los jóvenes se presentaron ante el rey,
  • 현대인의 성경 - 그 말을 들은 느부갓네살왕은 노발 대발하며 그 세 사람을 당장 끌어오라고 명령하였다. 그래서 그들을 끌어오자
  • Новый Русский Перевод - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мешаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страшно разгневавшись, Навуходоносор велел привести Шадраха, Мисаха и Аведнего. Их привели к царю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Nabuchodonosor s’irrita et entra dans une grande colère ; il ordonna de faire venir Shadrak, Méshak et Abed-Nego. On les amena donc devant le roi.
  • リビングバイブル - これを聞いた王は激しく怒り、シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴを連れて来るよう命じました。
  • Nova Versão Internacional - Furioso, Nabucodonosor mandou chamar Sadraque, Mesaque e Abede-Nego. E assim que eles foram conduzidos à presença do rei,
  • Hoffnung für alle - Da packte den König der Zorn, und voller Wut ließ er die drei kommen. Als sie vor ihm standen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงทรงพระพิโรธยิ่งนัก และตรัสสั่งให้นำตัวชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกมาเข้าเฝ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์​โกรธ​มาก จึง​สั่ง​ให้​นำ​ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก มา​หา​ท่าน พวก​เขา​ถูก​นำ​มา​ยืน​ที่​เบื้อง​หน้า​กษัตริย์
  • Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
  • Châm Ngôn 29:22 - Người dễ giận suốt ngày gây gổ; người nóng tính lầm lỗi liên miên.
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Mác 13:9 - Phải đề phòng! Người ta sẽ bắt giải các con ra tòa, đánh đập các con giữa hội đường. Vì Ta, các con sẽ bị xét xử trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ.
  • Châm Ngôn 27:3 - Đá thì nặng và cát cũng nặng, nhưng cơn nóng giận của người dại nặng hơn cả đá và cát.
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • Ê-xơ-tê 3:5 - Khi Ha-man không thấy Mạc-đô-chê khom lưng chào kính mình thì giận dữ vô cùng.
  • Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
  • Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.
  • 1 Sa-mu-ên 20:30 - Sau-lơ giận dữ, mắng Giô-na-than: “Mày là đứa con hư đốn, phản nghịch! Ta biết việc mày chọn con Gie-sê làm bạn sẽ gây xấu hổ cho mày, nhục nhã cho mẹ mày.
  • 1 Sa-mu-ên 20:31 - Ngày nào con trai Gie-sê còn sống, mày phải mất ngôi. Bây giờ phải lo đi bắt nó đem về đây cho ta. Nó phải chết.”
  • 1 Sa-mu-ên 20:32 - Giô-na-than hỏi: “Tại sao Đa-vít phải chết? Anh ấy đã làm gì?”
  • 1 Sa-mu-ên 20:33 - Sau-lơ lấy giáo phóng Giô-na-than. Lúc ấy, Giô-na-than mới ý thức cha mình định giết Đa-vít thật.
  • Châm Ngôn 17:12 - Thà đương đầu với gấu cái mất con, còn hơn gặp người dại nổi khùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:24 - Vài ngày sau, Phê-lít trở lại cùng với vợ là Đa-ru-si, người Do Thái. Ông sai mời Phao-lô đến để trình bày về đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:25 - Ngay lúc ấy, có người đến báo: “Những người bị giam đã vào trong Đền Thờ, dạy dỗ dân chúng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:26 - Viên chỉ huy và đội tuần cảnh Đền Thờ bắt giải các sứ đồ đi, nhưng không dám dùng bạo lực vì sợ dân chúng ném đá.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:27 - Họ giải các sứ đồ ra trước Hội Đồng Quốc Gia, thầy thượng tế chất vấn:
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
圣经
资源
计划
奉献