Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • 新标点和合本 - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这三个人,沙得拉、米煞、亚伯尼歌被捆绑着,掉进烈火的窑中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这三个人,沙得拉、米煞、亚伯尼歌被捆绑着,掉进烈火的窑中。
  • 当代译本 - 沙得拉、米煞和亚伯尼歌三人被绑着落入烈焰熊熊的火窑。
  • 圣经新译本 - 而沙得拉、米煞和亚伯尼歌这三个人仍被绑着,落入烈火的窑中。
  • 中文标准译本 - 就这样,沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥这三个人,被绑着落入了烈火燃烧的窑中。
  • 现代标点和合本 - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • 和合本(拼音版) - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • New International Version - and these three men, firmly tied, fell into the blazing furnace.
  • New International Reader's Version - So the three men were firmly tied up. And they fell into the blazing furnace.
  • English Standard Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell bound into the burning fiery furnace.
  • New Living Translation - So Shadrach, Meshach, and Abednego, securely tied, fell into the roaring flames.
  • Christian Standard Bible - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abednego fell, bound, into the furnace of blazing fire.
  • New American Standard Bible - But these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell into the middle of the furnace of blazing fire still tied up.
  • New King James Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-Nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • Amplified Bible - But these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell into the midst of the furnace of blazing fire still tied up.
  • American Standard Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • King James Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed–nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • New English Translation - But those three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell into the furnace of blazing fire while still securely bound.
  • World English Bible - These three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell down bound into the middle of the burning fiery furnace.
  • 新標點和合本 - 沙得拉、米煞、亞伯尼歌這三個人都被捆着落在烈火的窰中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這三個人,沙得拉、米煞、亞伯尼歌被捆綁着,掉進烈火的窰中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這三個人,沙得拉、米煞、亞伯尼歌被捆綁着,掉進烈火的窰中。
  • 當代譯本 - 沙得拉、米煞和亞伯尼歌三人被綁著落入烈焰熊熊的火窯。
  • 聖經新譯本 - 而沙得拉、米煞和亞伯尼歌這三個人仍被綁著,落入烈火的窰中。
  • 呂振中譯本 - 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 這三個人落在烈火燃燒着的窰中,都是被捆着的。
  • 中文標準譯本 - 就這樣,沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥這三個人,被綁著落入了烈火燃燒的窯中。
  • 現代標點和合本 - 沙得拉、米煞、亞伯尼歌這三個人都被捆著落在烈火的窯中。
  • 文理和合譯本 - 沙得拉米煞亞伯尼歌三人被縛、墮於烈火之爐、
  • 文理委辦譯本 - 三人既被縛、擲於洪爐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 三人被縛、墮於火窰中、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales, atados de pies y manos, cayeron dentro del horno en llamas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 이 세 사람은 꽁꽁 묶인 채 뜨겁게 타는 용광로 속에 떨어졌다.
  • Новый Русский Перевод - а те трое – Шадрах, Мешах и Аведнего – упали, крепко связанные, в огненную печь.
  • Восточный перевод - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à Shadrak, Méshak et Abed-Nego, ils tombèrent tous les trois ligotés au milieu de la fournaise où brûlait un feu ardent.
  • リビングバイブル - シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴは縛られたまま、音を立てて燃えさかる炎の中に落ちていきました。
  • Nova Versão Internacional - e estes caíram amarrados dentro da fornalha em chamas.
  • Hoffnung für alle - Die drei aber fielen gefesselt mitten ins Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งสามที่ถูกมัดไว้อย่างแน่นหนาก็ถูกโยนเข้าไปในเตาไฟลุกโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาย​ทั้ง​สาม​คน​คือ ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​ที่​ถูก​มัด​ตัว​ก็​ตก​ลง​ใน​เตา​เผา​ที่​มี​ไฟ​ลุก​โพลง
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 6:17 - Họ lăn một tảng đá lấp cửa hang. Vua đóng ấn của vua và ấn của các đại thần, vậy không ai có thể cứu Đa-ni-ên được nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • 新标点和合本 - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这三个人,沙得拉、米煞、亚伯尼歌被捆绑着,掉进烈火的窑中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这三个人,沙得拉、米煞、亚伯尼歌被捆绑着,掉进烈火的窑中。
  • 当代译本 - 沙得拉、米煞和亚伯尼歌三人被绑着落入烈焰熊熊的火窑。
  • 圣经新译本 - 而沙得拉、米煞和亚伯尼歌这三个人仍被绑着,落入烈火的窑中。
  • 中文标准译本 - 就这样,沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥这三个人,被绑着落入了烈火燃烧的窑中。
  • 现代标点和合本 - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • 和合本(拼音版) - 沙得拉、米煞、亚伯尼歌这三个人都被捆着落在烈火的窑中。
  • New International Version - and these three men, firmly tied, fell into the blazing furnace.
  • New International Reader's Version - So the three men were firmly tied up. And they fell into the blazing furnace.
  • English Standard Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell bound into the burning fiery furnace.
  • New Living Translation - So Shadrach, Meshach, and Abednego, securely tied, fell into the roaring flames.
  • Christian Standard Bible - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abednego fell, bound, into the furnace of blazing fire.
  • New American Standard Bible - But these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell into the middle of the furnace of blazing fire still tied up.
  • New King James Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-Nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • Amplified Bible - But these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell into the midst of the furnace of blazing fire still tied up.
  • American Standard Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • King James Version - And these three men, Shadrach, Meshach, and Abed–nego, fell down bound into the midst of the burning fiery furnace.
  • New English Translation - But those three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell into the furnace of blazing fire while still securely bound.
  • World English Bible - These three men, Shadrach, Meshach, and Abednego, fell down bound into the middle of the burning fiery furnace.
  • 新標點和合本 - 沙得拉、米煞、亞伯尼歌這三個人都被捆着落在烈火的窰中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這三個人,沙得拉、米煞、亞伯尼歌被捆綁着,掉進烈火的窰中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這三個人,沙得拉、米煞、亞伯尼歌被捆綁着,掉進烈火的窰中。
  • 當代譯本 - 沙得拉、米煞和亞伯尼歌三人被綁著落入烈焰熊熊的火窯。
  • 聖經新譯本 - 而沙得拉、米煞和亞伯尼歌這三個人仍被綁著,落入烈火的窰中。
  • 呂振中譯本 - 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 這三個人落在烈火燃燒着的窰中,都是被捆着的。
  • 中文標準譯本 - 就這樣,沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥這三個人,被綁著落入了烈火燃燒的窯中。
  • 現代標點和合本 - 沙得拉、米煞、亞伯尼歌這三個人都被捆著落在烈火的窯中。
  • 文理和合譯本 - 沙得拉米煞亞伯尼歌三人被縛、墮於烈火之爐、
  • 文理委辦譯本 - 三人既被縛、擲於洪爐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 三人被縛、墮於火窰中、
  • Nueva Versión Internacional - los cuales, atados de pies y manos, cayeron dentro del horno en llamas.
  • 현대인의 성경 - 그리고 이 세 사람은 꽁꽁 묶인 채 뜨겁게 타는 용광로 속에 떨어졌다.
  • Новый Русский Перевод - а те трое – Шадрах, Мешах и Аведнего – упали, крепко связанные, в огненную печь.
  • Восточный перевод - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и те трое – Шадрах, Мисах и Аведнего – упали крепко связанные в огненную печь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant à Shadrak, Méshak et Abed-Nego, ils tombèrent tous les trois ligotés au milieu de la fournaise où brûlait un feu ardent.
  • リビングバイブル - シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴは縛られたまま、音を立てて燃えさかる炎の中に落ちていきました。
  • Nova Versão Internacional - e estes caíram amarrados dentro da fornalha em chamas.
  • Hoffnung für alle - Die drei aber fielen gefesselt mitten ins Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งสามที่ถูกมัดไว้อย่างแน่นหนาก็ถูกโยนเข้าไปในเตาไฟลุกโชน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​ชาย​ทั้ง​สาม​คน​คือ ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​ที่​ถูก​มัด​ตัว​ก็​ตก​ลง​ใน​เตา​เผา​ที่​มี​ไฟ​ลุก​โพลง
  • 1 Phi-e-rơ 4:12 - Anh chị em thân yêu, gặp hoạn nạn thử thách, anh chị em đừng hoang mang, bỡ ngỡ như gặp phải một việc khác thường.
  • 1 Phi-e-rơ 4:13 - Trái lại, hãy vui mừng, vì nhờ thử thách anh chị em được chia sẻ sự đau khổ với Chúa Cứu Thế, để rồi đến khi Ngài trở lại, anh chị em sẽ vui mừng tột bực, đồng hưởng vinh quang với Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
  • Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
  • Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
  • Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
  • Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
  • Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
  • Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
  • Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Thi Thiên 66:12 - Rồi Ngài khiến người ta cỡi trên đầu chúng con. Chúng con gặp cảnh dầu sôi, lửa bỏng, nhưng Chúa đưa chúng con vào chỗ an ninh.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • Đa-ni-ên 6:17 - Họ lăn một tảng đá lấp cửa hang. Vua đóng ấn của vua và ấn của các đại thần, vậy không ai có thể cứu Đa-ni-ên được nữa.
圣经
资源
计划
奉献