Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • 新标点和合本 - 于是,尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是尼布甲尼撒靠近烈火窑门,说:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是尼布甲尼撒靠近烈火窑门,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来。
  • 当代译本 - 于是,尼布甲尼撒走近火窑的门,喊道:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞和亚伯尼歌啊,出来吧,到这里来吧。”沙得拉、米煞和亚伯尼歌便从火中出来。
  • 圣经新译本 - 于是尼布甲尼撒走近烈火的窑口,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞和亚伯尼歌啊!你们出来,到这里来吧。”沙得拉、米煞和亚伯尼歌就从火中出来。
  • 中文标准译本 - 于是,尼布甲尼撒靠近烈火燃烧的窑门,开口说:“至高神的仆人沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥,你们出来,到这里来吧!”沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥就从烈火中出来了。
  • 现代标点和合本 - 于是,尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • 和合本(拼音版) - 于是尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • New International Version - Nebuchadnezzar then approached the opening of the blazing furnace and shouted, “Shadrach, Meshach and Abednego, servants of the Most High God, come out! Come here!” So Shadrach, Meshach and Abednego came out of the fire,
  • New International Reader's Version - Then the king approached the opening of the blazing furnace. He shouted, “Shadrach, Meshach and Abednego, come out! You who serve the Most High God, come here!” So they came out of the fire.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar came near to the door of the burning fiery furnace; he declared, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the Most High God, come out, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego came out from the fire.
  • New Living Translation - Then Nebuchadnezzar came as close as he could to the door of the flaming furnace and shouted: “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the Most High God, come out! Come here!” So Shadrach, Meshach, and Abednego stepped out of the fire.
  • The Message - Nebuchadnezzar went to the door of the roaring furnace and called in, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the High God, come out here!” Shadrach, Meshach, and Abednego walked out of the fire.
  • Christian Standard Bible - Nebuchadnezzar then approached the door of the furnace of blazing fire and called, “Shadrach, Meshach, and Abednego, you servants of the Most High God — come out!” So Shadrach, Meshach, and Abednego came out of the fire.
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar came near to the door of the furnace of blazing fire; he said, “Shadrach, Meshach, and Abed-nego, come out, you servants of the Most High God, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came out of the middle of the fire.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar went near the mouth of the burning fiery furnace and spoke, saying, “Shadrach, Meshach, and Abed-Nego, servants of the Most High God, come out, and come here.” Then Shadrach, Meshach, and Abed-Nego came from the midst of the fire.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar approached the door of the blazing furnace and said, “Shadrach, Meshach, and Abed-nego, servants of the Most High God, come out [of there]! Come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came out of the midst of the fire.
  • American Standard Version - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace: he spake and said, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, ye servants of the Most High God, come forth, and come hither. Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came forth out of the midst of the fire.
  • King James Version - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace, and spake, and said, Shadrach, Meshach, and Abed–nego, ye servants of the most high God, come forth, and come hither. Then Shadrach, Meshach, and Abed–nego, came forth of the midst of the fire.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar approached the door of the furnace of blazing fire. He called out, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the most high God, come out! Come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego emerged from the fire.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace. He spoke and said, “Shadrach, Meshach, and Abednego, you servants of the Most High God, come out, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego came out of the middle of the fire.
  • 新標點和合本 - 於是,尼布甲尼撒就近烈火窰門,說:「至高神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌出來,上這裏來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是尼布甲尼撒靠近烈火窰門,說:「至高上帝的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是尼布甲尼撒靠近烈火窰門,說:「至高 神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來。
  • 當代譯本 - 於是,尼布甲尼撒走近火窯的門,喊道:「至高上帝的僕人沙得拉、米煞和亞伯尼歌啊,出來吧,到這裡來吧。」沙得拉、米煞和亞伯尼歌便從火中出來。
  • 聖經新譯本 - 於是尼布甲尼撒走近烈火的窰口,說:“至高 神的僕人沙得拉、米煞和亞伯尼歌啊!你們出來,到這裡來吧。”沙得拉、米煞和亞伯尼歌就從火中出來。
  • 呂振中譯本 - 於是 尼布甲尼撒 走近烈火窰門前,說:『至高上帝的僕人、 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 啊,出來,上這裏來吧!』 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 就從火中出來。
  • 中文標準譯本 - 於是,尼布甲尼撒靠近烈火燃燒的窯門,開口說:「至高神的僕人沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥,你們出來,到這裡來吧!」沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥就從烈火中出來了。
  • 現代標點和合本 - 於是,尼布甲尼撒就近烈火窯門,說:「至高神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,上這裡來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來了。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒近烈火之爐門曰、至上上帝之僕、沙得拉米煞亞伯尼歌歟、其出而前、三人即自火中出、
  • 文理委辦譯本 - 王近洪爐之側、曰、沙得臘、米煞、亞伯尼坷、至上上帝之僕、當出、於是三人俱從火出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 遂近窰門、曰、 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、至上天主之僕可出、於是 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、俱從火出、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Nabucodonosor se acercó a la puerta del horno en llamas y gritó: —Sadrac, Mesac y Abednego, siervos del Dios Altísimo, ¡salgan de allí, y vengan acá! Cuando los tres jóvenes salieron del horno,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 느부갓네살왕은 무섭게 타오르는 용광로 앞으로 다가가서 “가장 높으신 하나님의 종, 사드락과 메삭과 아벳느고야! 이리로 나오너라” 하고 외쳤다. 그러자 그들이 불 가운데서 걸어나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Навуходоносор подошел к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мешах и Аведнего, слуги Всевышнего Бога, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мешах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Nabuchodonosor s’approcha de la porte de la fournaise où brûlait un feu ardent et se mit à crier : Shadrak, Méshak et Abed-Nego, serviteurs du Dieu très-haut, sortez de là et venez ici ! Alors, Shadrak, Méshak et Abed-Nego sortirent du milieu du feu.
  • リビングバイブル - それから、王は燃える炉の入口にできるだけ近づいて、こう叫びました。「シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴ、いと高き神のしもべたちよ、出て来い。ここに来い!」すると、三人が出て来たではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - Então Nabucodonosor aproximou-se da entrada da fornalha em chamas e gritou: “Sadraque, Mesaque e Abede-Nego, servos do Deus Altíssimo, saiam! Venham aqui!” E Sadraque, Mesaque e Abede-Nego saíram do fogo.
  • Hoffnung für alle - Nebukadnezar trat näher an die Öffnung des Ofens heran und schrie: »Schadrach, Meschach und Abed-Nego, ihr Diener des höchsten Gottes, kommt heraus!« Da kamen die drei aus dem Ofen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงเสด็จไปที่ประตูของเตาไฟอันร้อนแรงนั้น และทรงร้องเรียกว่า “ชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกผู้รับใช้ของพระเจ้าสูงสุดเอ๋ย จงออกมาเถิด! จงออกมานี่!” ดังนั้นชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกจึงออกมาจากไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เนบูคัดเนสซาร์​จึง​ไป​ใกล้​ประตู​เตา​เผา​ที่​มี​ไฟ​ลุก​โพลง และ​พูด​ว่า “ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด จง​ออก​มา​ที่​นี่​เถิด” ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​จึง​ออก​มา​จาก​กอง​ไฟ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • Giô-suê 4:10 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước tiếp tục đứng giữa lòng sông cho đến khi Giô-suê thi hành xong mọi chỉ thị của Chúa Hằng Hữu, kể cả những chỉ thị Giô-suê nhận được qua Môi-se. Vậy dân chúng qua sông một cách vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Giô-suê 4:16 - “Hãy truyền cho các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên khỏi sông.”
  • Giô-suê 4:17 - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
  • Giô-suê 4:18 - Vừa lúc các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ giữa lòng sông bước lên đất khô rồi, thì nước sông Giô-đan lại chảy như cũ và tràn ra khắp nơi như trước.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vua Nê-bu-cát-nết-sa tiến lại, kêu to: “Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao! Hãy bước ra đây!” Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô từ lò lửa bước ra.
  • 新标点和合本 - 于是,尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是尼布甲尼撒靠近烈火窑门,说:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是尼布甲尼撒靠近烈火窑门,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来。
  • 当代译本 - 于是,尼布甲尼撒走近火窑的门,喊道:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞和亚伯尼歌啊,出来吧,到这里来吧。”沙得拉、米煞和亚伯尼歌便从火中出来。
  • 圣经新译本 - 于是尼布甲尼撒走近烈火的窑口,说:“至高 神的仆人沙得拉、米煞和亚伯尼歌啊!你们出来,到这里来吧。”沙得拉、米煞和亚伯尼歌就从火中出来。
  • 中文标准译本 - 于是,尼布甲尼撒靠近烈火燃烧的窑门,开口说:“至高神的仆人沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥,你们出来,到这里来吧!”沙德拉克、米沙克、亚伯尼哥就从烈火中出来了。
  • 现代标点和合本 - 于是,尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高神的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌,出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • 和合本(拼音版) - 于是尼布甲尼撒就近烈火窑门,说:“至高上帝的仆人沙得拉、米煞、亚伯尼歌出来,上这里来吧!”沙得拉、米煞、亚伯尼歌就从火中出来了。
  • New International Version - Nebuchadnezzar then approached the opening of the blazing furnace and shouted, “Shadrach, Meshach and Abednego, servants of the Most High God, come out! Come here!” So Shadrach, Meshach and Abednego came out of the fire,
  • New International Reader's Version - Then the king approached the opening of the blazing furnace. He shouted, “Shadrach, Meshach and Abednego, come out! You who serve the Most High God, come here!” So they came out of the fire.
  • English Standard Version - Then Nebuchadnezzar came near to the door of the burning fiery furnace; he declared, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the Most High God, come out, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego came out from the fire.
  • New Living Translation - Then Nebuchadnezzar came as close as he could to the door of the flaming furnace and shouted: “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the Most High God, come out! Come here!” So Shadrach, Meshach, and Abednego stepped out of the fire.
  • The Message - Nebuchadnezzar went to the door of the roaring furnace and called in, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the High God, come out here!” Shadrach, Meshach, and Abednego walked out of the fire.
  • Christian Standard Bible - Nebuchadnezzar then approached the door of the furnace of blazing fire and called, “Shadrach, Meshach, and Abednego, you servants of the Most High God — come out!” So Shadrach, Meshach, and Abednego came out of the fire.
  • New American Standard Bible - Then Nebuchadnezzar came near to the door of the furnace of blazing fire; he said, “Shadrach, Meshach, and Abed-nego, come out, you servants of the Most High God, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came out of the middle of the fire.
  • New King James Version - Then Nebuchadnezzar went near the mouth of the burning fiery furnace and spoke, saying, “Shadrach, Meshach, and Abed-Nego, servants of the Most High God, come out, and come here.” Then Shadrach, Meshach, and Abed-Nego came from the midst of the fire.
  • Amplified Bible - Then Nebuchadnezzar approached the door of the blazing furnace and said, “Shadrach, Meshach, and Abed-nego, servants of the Most High God, come out [of there]! Come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came out of the midst of the fire.
  • American Standard Version - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace: he spake and said, Shadrach, Meshach, and Abed-nego, ye servants of the Most High God, come forth, and come hither. Then Shadrach, Meshach, and Abed-nego came forth out of the midst of the fire.
  • King James Version - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace, and spake, and said, Shadrach, Meshach, and Abed–nego, ye servants of the most high God, come forth, and come hither. Then Shadrach, Meshach, and Abed–nego, came forth of the midst of the fire.
  • New English Translation - Then Nebuchadnezzar approached the door of the furnace of blazing fire. He called out, “Shadrach, Meshach, and Abednego, servants of the most high God, come out! Come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego emerged from the fire.
  • World English Bible - Then Nebuchadnezzar came near to the mouth of the burning fiery furnace. He spoke and said, “Shadrach, Meshach, and Abednego, you servants of the Most High God, come out, and come here!” Then Shadrach, Meshach, and Abednego came out of the middle of the fire.
  • 新標點和合本 - 於是,尼布甲尼撒就近烈火窰門,說:「至高神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌出來,上這裏來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是尼布甲尼撒靠近烈火窰門,說:「至高上帝的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是尼布甲尼撒靠近烈火窰門,說:「至高 神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來。
  • 當代譯本 - 於是,尼布甲尼撒走近火窯的門,喊道:「至高上帝的僕人沙得拉、米煞和亞伯尼歌啊,出來吧,到這裡來吧。」沙得拉、米煞和亞伯尼歌便從火中出來。
  • 聖經新譯本 - 於是尼布甲尼撒走近烈火的窰口,說:“至高 神的僕人沙得拉、米煞和亞伯尼歌啊!你們出來,到這裡來吧。”沙得拉、米煞和亞伯尼歌就從火中出來。
  • 呂振中譯本 - 於是 尼布甲尼撒 走近烈火窰門前,說:『至高上帝的僕人、 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 啊,出來,上這裏來吧!』 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 就從火中出來。
  • 中文標準譯本 - 於是,尼布甲尼撒靠近烈火燃燒的窯門,開口說:「至高神的僕人沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥,你們出來,到這裡來吧!」沙德拉克、米沙克、亞伯尼哥就從烈火中出來了。
  • 現代標點和合本 - 於是,尼布甲尼撒就近烈火窯門,說:「至高神的僕人沙得拉、米煞、亞伯尼歌,出來,上這裡來吧!」沙得拉、米煞、亞伯尼歌就從火中出來了。
  • 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒近烈火之爐門曰、至上上帝之僕、沙得拉米煞亞伯尼歌歟、其出而前、三人即自火中出、
  • 文理委辦譯本 - 王近洪爐之側、曰、沙得臘、米煞、亞伯尼坷、至上上帝之僕、當出、於是三人俱從火出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 遂近窰門、曰、 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、至上天主之僕可出、於是 沙得拉 、 米煞 、 亞伯尼歌 、俱從火出、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Nabucodonosor se acercó a la puerta del horno en llamas y gritó: —Sadrac, Mesac y Abednego, siervos del Dios Altísimo, ¡salgan de allí, y vengan acá! Cuando los tres jóvenes salieron del horno,
  • 현대인의 성경 - 그러고서 느부갓네살왕은 무섭게 타오르는 용광로 앞으로 다가가서 “가장 높으신 하나님의 종, 사드락과 메삭과 아벳느고야! 이리로 나오너라” 하고 외쳤다. 그러자 그들이 불 가운데서 걸어나왔다.
  • Новый Русский Перевод - Навуходоносор подошел к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мешах и Аведнего, слуги Всевышнего Бога, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мешах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Навуходоносор подошёл к отверстию огненной печи и закричал: – Шадрах, Мисах и Аведнего, рабы Бога Высочайшего, выходите! Идите сюда! Шадрах, Мисах и Аведнего вышли из огня,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Nabuchodonosor s’approcha de la porte de la fournaise où brûlait un feu ardent et se mit à crier : Shadrak, Méshak et Abed-Nego, serviteurs du Dieu très-haut, sortez de là et venez ici ! Alors, Shadrak, Méshak et Abed-Nego sortirent du milieu du feu.
  • リビングバイブル - それから、王は燃える炉の入口にできるだけ近づいて、こう叫びました。「シャデラク、メシャク、アベデ・ネゴ、いと高き神のしもべたちよ、出て来い。ここに来い!」すると、三人が出て来たではありませんか。
  • Nova Versão Internacional - Então Nabucodonosor aproximou-se da entrada da fornalha em chamas e gritou: “Sadraque, Mesaque e Abede-Nego, servos do Deus Altíssimo, saiam! Venham aqui!” E Sadraque, Mesaque e Abede-Nego saíram do fogo.
  • Hoffnung für alle - Nebukadnezar trat näher an die Öffnung des Ofens heran und schrie: »Schadrach, Meschach und Abed-Nego, ihr Diener des höchsten Gottes, kommt heraus!« Da kamen die drei aus dem Ofen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์จึงเสด็จไปที่ประตูของเตาไฟอันร้อนแรงนั้น และทรงร้องเรียกว่า “ชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกผู้รับใช้ของพระเจ้าสูงสุดเอ๋ย จงออกมาเถิด! จงออกมานี่!” ดังนั้นชัดรัค เมชาค และอาเบดเนโกจึงออกมาจากไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เนบูคัดเนสซาร์​จึง​ไป​ใกล้​ประตู​เตา​เผา​ที่​มี​ไฟ​ลุก​โพลง และ​พูด​ว่า “ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​สูง​สุด จง​ออก​มา​ที่​นี่​เถิด” ชัดรัค เมชาค และ​อาเบดเนโก​จึง​ออก​มา​จาก​กอง​ไฟ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:37 - Nhưng Phao-lô đáp: “Chúng tôi có quốc tịch La Mã. Khi chưa thành án, người ta đã đánh đòn chúng tôi trước công chúng, rồi giam vào ngục. Bây giờ lại muốn chúng tôi âm thầm ra đi sao? Không được! Chính họ phải đến đưa chúng tôi ra.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • E-xơ-ra 5:11 - Họ trả lời: ‘Chúng tôi là đầy tớ của Đức Chúa Trời, Chủ Tể trời và đất. Chúng tôi đang cất lại Đền Thờ mà một vị vua Ít-ra-ên vĩ đại đã xây.
  • Giô-suê 4:10 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước tiếp tục đứng giữa lòng sông cho đến khi Giô-suê thi hành xong mọi chỉ thị của Chúa Hằng Hữu, kể cả những chỉ thị Giô-suê nhận được qua Môi-se. Vậy dân chúng qua sông một cách vội vàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
  • Giô-suê 3:17 - Các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu dừng lại giữa sông như trên đất khô trong khi toàn dân đi qua trên phần khô ráo của lòng sông cho đến khi hết thảy người Ít-ra-ên đều vượt qua sông Giô-đan.
  • Đa-ni-ên 6:20 - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • Sáng Thế Ký 14:18 - Mên-chi-xê-đéc, vua Sa-lem cũng là thầy tế lễ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đem bánh và rượu ra đón Áp-ram.
  • Giô-suê 4:16 - “Hãy truyền cho các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước lên khỏi sông.”
  • Giô-suê 4:17 - Vậy, Giô-suê ra lệnh cho các thầy tế lễ: “Hãy đi lên khỏi sông.”
  • Giô-suê 4:18 - Vừa lúc các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu từ giữa lòng sông bước lên đất khô rồi, thì nước sông Giô-đan lại chảy như cũ và tràn ra khắp nơi như trước.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Đa-ni-ên 2:47 - Vua nói với Đa-ni-ên: “Thần của ngươi thật là Thần của các thần, Chúa Tể của các vua, Đấng có thẩm quyền tiết lộ những huyền nhiệm! Chỉ nhờ Thần ấy, ngươi mới biết và trình bày được huyền nhiệm này.”
  • Đa-ni-ên 4:2 - Thiết tưởng ta nên công bố cho các ngươi biết các dấu lạ và việc kỳ diệu mà Đức Chúa Trời Chí Cao đã làm cho ta.
  • Y-sai 52:12 - Các con ra đi không cần vội vã hay trốn tránh. Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đi trước các con; phải, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ đi sau bảo vệ các con.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
圣经
资源
计划
奉献