Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • 新标点和合本 - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族(“族”原文作“舌”。下同)的人哪,有令传与你们:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有命令传给你们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有命令传给你们:
  • 当代译本 - 传令官大声宣布说:“各族、各邦、各语种的人啊,王有令,
  • 圣经新译本 - 那时,传令官大声呼叫说:“各国、各族、说各种语言的人哪!这是传给你们的命令:
  • 中文标准译本 - 那时,传令官大声宣告:“各民族、各国家、各语言群体,以下是给你们的命令:
  • 现代标点和合本 - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有令传于你们:
  • 和合本(拼音版) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族的人哪 ,有令传与你们:
  • New International Version - Then the herald loudly proclaimed, “Nations and peoples of every language, this is what you are commanded to do:
  • New International Reader's Version - Then a messenger called out loudly, “Listen, you people who come from every nation! Pay attention, you who speak other languages! Here is what the king commands you to do.
  • English Standard Version - And the herald proclaimed aloud, “You are commanded, O peoples, nations, and languages,
  • New Living Translation - Then a herald shouted out, “People of all races and nations and languages, listen to the king’s command!
  • The Message - A herald then proclaimed in a loud voice: “Attention, everyone! Every race, color, and creed, listen! When you hear the band strike up—all the trumpets and trombones, the tubas and baritones, the drums and cymbals—fall to your knees and worship the gold statue that King Nebuchadnezzar has set up. Anyone who does not kneel and worship shall be thrown immediately into a roaring furnace.”
  • Christian Standard Bible - A herald loudly proclaimed, “People of every nation and language, you are commanded:
  • New American Standard Bible - Then the herald loudly proclaimed: “To you the command is given, you peoples, nations, and populations of all languages,
  • New King James Version - Then a herald cried aloud: “To you it is commanded, O peoples, nations, and languages,
  • Amplified Bible - Then the herald loudly proclaimed, “You are commanded, O peoples, nations, and speakers of every language,
  • American Standard Version - Then the herald cried aloud, To you it is commanded, O peoples, nations, and languages,
  • King James Version - Then an herald cried aloud, To you it is commanded, O people, nations, and languages,
  • New English Translation - Then the herald made a loud proclamation: “To you, O peoples, nations, and language groups, the following command is given:
  • World English Bible - Then the herald cried aloud, “To you it is commanded, peoples, nations, and languages,
  • 新標點和合本 - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族(原文是舌;下同)的人哪,有令傳與你們:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有命令傳給你們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有命令傳給你們:
  • 當代譯本 - 傳令官大聲宣佈說:「各族、各邦、各語種的人啊,王有令,
  • 聖經新譯本 - 那時,傳令官大聲呼叫說:“各國、各族、說各種語言的人哪!這是傳給你們的命令:
  • 呂振中譯本 - 那時傳令官使勁地喊着 說 :『各族之民、列國之民、各種方言 的人 哪,現在有命令傳與你們:
  • 中文標準譯本 - 那時,傳令官大聲宣告:「各民族、各國家、各語言群體,以下是給你們的命令:
  • 現代標點和合本 - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有令傳於你們:
  • 文理和合譯本 - 遒人大聲呼曰、諸民諸國、諸方言者、今命爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 遒人大聲呼曰、民人族姓、王命爾曹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遒人 遒人或作宣令者 大聲呼曰、諸民、諸國、諸族、告爾有命、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los heraldos proclamaron a voz en cuello: «A ustedes, pueblos, naciones y gente de toda lengua, se les ordena lo siguiente:
  • 현대인의 성경 - 그러자 전령관이 큰 소리로 이렇게 외쳤다. “이 곳에 모인 여러 민족과 백성 여러분, 이것은 왕의 명령입니다.
  • Новый Русский Перевод - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • La Bible du Semeur 2015 - Un héraut proclama à voix forte : A vous, hommes de tous peuples, nations et langues, on vous fait savoir
  • Nova Versão Internacional - Então o arauto proclamou em alta voz: “Esta é a ordem que é dada a vocês, ó homens de todas as nações, povos e línguas:
  • Hoffnung für alle - Dann rief ein Herold mit lauter Stimme: »Ihr Männer aus allen Völkern, Ländern und Sprachen! Der König befiehlt euch:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีเสียงป่าวประกาศว่า “บรรดาพลเมืองทุกชาติทุกภาษา มีพระราชโองการว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ประกาศ​ออก​เสียง​ดัง​ประกาศ​ว่า “โอ ทุก​ชน​ชาติ ทุก​ประชา​ชาติ และ​ทุก​ภาษา​เอ๋ย ท่าน​ได้​รับ​คำ​บัญชา​ดัง​นี้​คือ
交叉引用
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:15 - Kêu gọi khách bộ hành, đang bận rộn qua lại.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • 新标点和合本 - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族(“族”原文作“舌”。下同)的人哪,有令传与你们:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有命令传给你们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有命令传给你们:
  • 当代译本 - 传令官大声宣布说:“各族、各邦、各语种的人啊,王有令,
  • 圣经新译本 - 那时,传令官大声呼叫说:“各国、各族、说各种语言的人哪!这是传给你们的命令:
  • 中文标准译本 - 那时,传令官大声宣告:“各民族、各国家、各语言群体,以下是给你们的命令:
  • 现代标点和合本 - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族 的人哪,有令传于你们:
  • 和合本(拼音版) - 那时传令的大声呼叫说:“各方、各国、各族的人哪 ,有令传与你们:
  • New International Version - Then the herald loudly proclaimed, “Nations and peoples of every language, this is what you are commanded to do:
  • New International Reader's Version - Then a messenger called out loudly, “Listen, you people who come from every nation! Pay attention, you who speak other languages! Here is what the king commands you to do.
  • English Standard Version - And the herald proclaimed aloud, “You are commanded, O peoples, nations, and languages,
  • New Living Translation - Then a herald shouted out, “People of all races and nations and languages, listen to the king’s command!
  • The Message - A herald then proclaimed in a loud voice: “Attention, everyone! Every race, color, and creed, listen! When you hear the band strike up—all the trumpets and trombones, the tubas and baritones, the drums and cymbals—fall to your knees and worship the gold statue that King Nebuchadnezzar has set up. Anyone who does not kneel and worship shall be thrown immediately into a roaring furnace.”
  • Christian Standard Bible - A herald loudly proclaimed, “People of every nation and language, you are commanded:
  • New American Standard Bible - Then the herald loudly proclaimed: “To you the command is given, you peoples, nations, and populations of all languages,
  • New King James Version - Then a herald cried aloud: “To you it is commanded, O peoples, nations, and languages,
  • Amplified Bible - Then the herald loudly proclaimed, “You are commanded, O peoples, nations, and speakers of every language,
  • American Standard Version - Then the herald cried aloud, To you it is commanded, O peoples, nations, and languages,
  • King James Version - Then an herald cried aloud, To you it is commanded, O people, nations, and languages,
  • New English Translation - Then the herald made a loud proclamation: “To you, O peoples, nations, and language groups, the following command is given:
  • World English Bible - Then the herald cried aloud, “To you it is commanded, peoples, nations, and languages,
  • 新標點和合本 - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族(原文是舌;下同)的人哪,有令傳與你們:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有命令傳給你們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有命令傳給你們:
  • 當代譯本 - 傳令官大聲宣佈說:「各族、各邦、各語種的人啊,王有令,
  • 聖經新譯本 - 那時,傳令官大聲呼叫說:“各國、各族、說各種語言的人哪!這是傳給你們的命令:
  • 呂振中譯本 - 那時傳令官使勁地喊着 說 :『各族之民、列國之民、各種方言 的人 哪,現在有命令傳與你們:
  • 中文標準譯本 - 那時,傳令官大聲宣告:「各民族、各國家、各語言群體,以下是給你們的命令:
  • 現代標點和合本 - 那時傳令的大聲呼叫說:「各方、各國、各族 的人哪,有令傳於你們:
  • 文理和合譯本 - 遒人大聲呼曰、諸民諸國、諸方言者、今命爾曹、
  • 文理委辦譯本 - 遒人大聲呼曰、民人族姓、王命爾曹、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遒人 遒人或作宣令者 大聲呼曰、諸民、諸國、諸族、告爾有命、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces los heraldos proclamaron a voz en cuello: «A ustedes, pueblos, naciones y gente de toda lengua, se les ordena lo siguiente:
  • 현대인의 성경 - 그러자 전령관이 큰 소리로 이렇게 외쳤다. “이 곳에 모인 여러 민족과 백성 여러분, 이것은 왕의 명령입니다.
  • Новый Русский Перевод - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И глашатай громко воскликнул: – Вот что приказано вам исполнить, о народы, племена и люди всякого языка:
  • La Bible du Semeur 2015 - Un héraut proclama à voix forte : A vous, hommes de tous peuples, nations et langues, on vous fait savoir
  • Nova Versão Internacional - Então o arauto proclamou em alta voz: “Esta é a ordem que é dada a vocês, ó homens de todas as nações, povos e línguas:
  • Hoffnung für alle - Dann rief ein Herold mit lauter Stimme: »Ihr Männer aus allen Völkern, Ländern und Sprachen! Der König befiehlt euch:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีเสียงป่าวประกาศว่า “บรรดาพลเมืองทุกชาติทุกภาษา มีพระราชโองการว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ประกาศ​ออก​เสียง​ดัง​ประกาศ​ว่า “โอ ทุก​ชน​ชาติ ทุก​ประชา​ชาติ และ​ทุก​ภาษา​เอ๋ย ท่าน​ได้​รับ​คำ​บัญชา​ดัง​นี้​คือ
  • Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
  • Y-sai 40:9 - Hỡi Si-ôn, là sứ giả báo tin mừng, hãy kêu lên từ đỉnh núi cao! Kêu lớn lên, hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy kêu lớn lên, đừng sợ hãi. Hãy nói với các thành Giu-đa rằng: “Đức Chúa Trời của các ngươi đang đến!”
  • Đa-ni-ên 4:14 - Người lớn tiếng ra lệnh: “Đốn cây này đi! Chặt hết các cành, làm cho trụi lá và vải trái cây ra khắp nơi! Các loài thú đồng đang nấp dưới bóng cây, hãy chạy trốn! Các loài chim chóc đang đậu trên cành cây, hãy tung cánh bay xa!
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Ê-xơ-tê 8:9 - Theo lệnh Mạc-đô-chê, các thư ký của vua lập tức được triệu tập vào ngày hai mươi ba tháng ba, để thảo văn thư gửi cho người Do Thái, cho các thống đốc, tổng trấn, và quan chức các tỉnh từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-pi, gồm 127 tỉnh. Thư viết theo ngôn ngữ từng dân tộc ở mỗi địa phương, thư cho người Do Thái theo ngôn ngữ của họ.
  • Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Châm Ngôn 9:14 - Nó ngồi trước cửa nhà, tại nơi góc đường đô thị.
  • Châm Ngôn 9:15 - Kêu gọi khách bộ hành, đang bận rộn qua lại.
  • Đa-ni-ên 6:25 - Vua Đa-ri-út gửi thông điệp cho tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ trên khắp đế quốc: “Cầu chúc các ngươi bình an bội phần!
  • Đa-ni-ên 4:1 - Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa gửi tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ khắp thế giới: “Cầu chúc bình an cho các ngươi!
圣经
资源
计划
奉献