逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi ấy, các chiêm tinh gia đến tố cáo những người Giu-đa,
- 新标点和合本 - 那时,有几个迦勒底人进前来控告犹大人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在那时,有几个迦勒底人进前来控告犹大人。
- 和合本2010(神版-简体) - 在那时,有几个迦勒底人进前来控告犹大人。
- 当代译本 - 那时,有几个占星家前来控告犹大人。
- 圣经新译本 - 那时,有几个迦勒底人前来,诬蔑控告犹大人。
- 中文标准译本 - 当时,有些迦勒底人前来恶意控告犹太人。
- 现代标点和合本 - 那时,有几个迦勒底人进前来控告犹大人。
- 和合本(拼音版) - 那时,有几个迦勒底人进前来控告犹大人。
- New International Version - At this time some astrologers came forward and denounced the Jews.
- New International Reader's Version - At this time some people who studied the heavens came forward. They spoke against the Jews.
- English Standard Version - Therefore at that time certain Chaldeans came forward and maliciously accused the Jews.
- New Living Translation - But some of the astrologers went to the king and informed on the Jews.
- The Message - Just then, some Babylonian fortunetellers stepped up and accused the Jews. They said to King Nebuchadnezzar, “Long live the king! You gave strict orders, O king, that when the big band started playing, everyone had to fall to their knees and worship the gold statue, and whoever did not go to their knees and worship it had to be pitched into a roaring furnace. Well, there are some Jews here—Shadrach, Meshach, and Abednego—whom you have placed in high positions in the province of Babylon. These men are ignoring you, O king. They don’t respect your gods and they won’t worship the gold statue you set up.”
- Christian Standard Bible - Some Chaldeans took this occasion to come forward and maliciously accuse the Jews.
- New American Standard Bible - For this reason at that time certain Chaldeans came forward and brought charges against the Jews.
- New King James Version - Therefore at that time certain Chaldeans came forward and accused the Jews.
- Amplified Bible - At that time certain Chaldeans came forward and brought [malicious] accusations against the Jews.
- American Standard Version - Wherefore at that time certain Chaldeans came near, and brought accusation against the Jews.
- King James Version - Wherefore at that time certain Chaldeans came near, and accused the Jews.
- New English Translation - Now at that time certain Chaldeans came forward and brought malicious accusations against the Jews.
- World English Bible - Therefore at that time certain Chaldeans came near, and brought accusation against the Jews.
- 新標點和合本 - 那時,有幾個迦勒底人進前來控告猶大人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那時,有幾個迦勒底人進前來控告猶大人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在那時,有幾個迦勒底人進前來控告猶大人。
- 當代譯本 - 那時,有幾個占星家前來控告猶大人。
- 聖經新譯本 - 那時,有幾個迦勒底人前來,誣衊控告猶大人。
- 呂振中譯本 - 那時就有幾個 迦勒底 人進前來、誣衊控告了這幾個 猶大 人。
- 中文標準譯本 - 當時,有些迦勒底人前來惡意控告猶太人。
- 現代標點和合本 - 那時,有幾個迦勒底人進前來控告猶大人。
- 文理和合譯本 - 時、有迦勒底數人、進前控猶大人、
- 文理委辦譯本 - 有迦勒底人趨前控告猶大人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時有 迦勒底 人趨前、控告 猶大 人、
- Nueva Versión Internacional - Pero algunos astrólogos se presentaron ante el rey y acusaron a los judíos:
- 현대인의 성경 - 이때 몇몇 바빌로니아 사람들이 유다 사람들을 고발하며
- Новый Русский Перевод - В это время некоторые из мудрецов-халдеев пришли и донесли на иудеев.
- Восточный перевод - В это время некоторые из астрологов пришли и донесли на иудеев.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В это время некоторые из астрологов пришли и донесли на иудеев.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В это время некоторые из астрологов пришли и донесли на иудеев.
- La Bible du Semeur 2015 - Sur ces entrefaites, certains astrologues vinrent porter des accusations contre les Juifs.
- リビングバイブル - ところが、ある役人たちが王のもとへ来て、像を拝まなかったユダヤ人のことを訴えました。
- Nova Versão Internacional - Nesse momento alguns astrólogos se aproximaram e denunciaram os judeus,
- Hoffnung für alle - Einige Sterndeuter aber verklagten die Juden bei Nebukadnezar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในครั้งนั้นมีโหราจารย์ บางคนมาทูลฟ้องกษัตริย์เรื่องชาวยิว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้น ชาวเคลเดียบางคนถือโอกาสกล่าวหาว่าร้ายชาวยิว
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:20 - Họ kéo hai ông đến trước các phán quan, vu cáo rằng: “Mấy người Do Thái này làm loạn trong thành phố chúng ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:21 - Họ xúi giục dân chúng làm những điều trái luật La Mã!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:22 - Dân chúng cũng nổi dậy chống đối hai ông, nên các phán quan ra lệnh lột áo và đánh đòn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:22 - Tuy nhiên chúng tôi mong được nghe anh trình bày những gì anh tin, vì chúng tôi biết Đạo này bị phản đối khắp nơi.”
- Đa-ni-ên 2:10 - Giới bói khoa Canh-đê thưa: “Không một ai trên đời có khả năng làm điều vua đòi hỏi. Không có bậc vua chúa nào hoặc lãnh tụ của nước nào lại đòi hỏi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt và nhà chiêm tinh làm một việc như thế.
- Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
- 1 Phi-e-rơ 4:3 - Trong quá khứ, anh chị em đã buông mình vào đủ thứ xấu xa của người ngoại đạo, trụy lạc, tham dục, chè chén, say sưa, trác táng, và thờ lạy thần tượng.
- 1 Phi-e-rơ 4:4 - Dĩ nhiên, các bạn cũ vô cùng ngạc nhiên khi thấy anh chị em không còn nhập bọn với họ trong các cuộc ăn chơi trụy lạc, nên cười chê, nhạo báng anh chị em.
- E-xơ-ra 4:12 - Xin tâu vua rõ về việc bọn Do Thái từ Ba-by-lôn về Giê-ru-sa-lem đang xây lại thành ấy, một thành độc ác, chuyên phản loạn. Chúng nó đã đặt lại nền móng đền thờ và sẽ sớm hoàn thành vách thành.
- E-xơ-ra 4:13 - Xin vua hiểu rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, chúng nó sẽ không nạp cống, đóng thuế cho vua nữa; ngân khố triều đình sẽ suy giảm.
- E-xơ-ra 4:14 - Vì chúng tôi hưởng lộc triều đình, không thể khoanh tay đứng nhìn việc vua bị xúc phạm như vậy, nên mới dâng sớ này.
- E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
- E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
- Đa-ni-ên 6:12 - Họ tức tốc vào triều, nhắc vua về lệnh cấm: “Muôn tâu, có phải vua đã ban hành sắc luật rằng trong ba mươi ngày nếu ai cầu nguyện với thần nào hay người nào khác ngoài vua thì sẽ bị ném vào hang sư tử không?” Vua đáp: “Đúng, sắc luật ấy đã ban hành nghiêm chỉnh, không thể nào thay đổi, theo đúng nguyên tắc lập pháp của nước ta.”
- Đa-ni-ên 6:13 - Họ báo với vua: “Đa-ni-ên, một tù binh Giu-đa, đã phạm tội khi quân! Nó cả gan cầu nguyện Đức Chúa Trời của nó mỗi ngày ba lần.”
- Ê-xơ-tê 3:8 - Ha-man tâu cùng Vua A-suê-ru: “Có một dân vong quốc sống tản mác trong các tỉnh của đế quốc vua. Luật pháp chúng nó chẳng giống luật của dân tộc nào, chúng chẳng tuân hành luật pháp vua, để cho chúng sống chẳng lợi cho vua chút nào.
- Ê-xơ-tê 3:9 - Nếu vua đẹp lòng, xin ra sắc lệnh tiêu diệt dân đó. Tôi xin dành 375 tấn bạc vào ngân khố hoàng gia để trang trải phí tổn về việc thanh lọc này.”