逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là các khải tượng trong trí ta lúc ta nằm trên giường: Ta quan sát và nhìn thấy một cây lớn mọc giữa mặt đất, ngọn rất cao.
- 新标点和合本 - “我在床上脑中的异象是这样:我看见地当中有一棵树,极其高大。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “我在床上脑中的异象是这样:我观看,看哪,大地中间有一棵树,极其高大。
- 和合本2010(神版-简体) - “我在床上脑中的异象是这样:我观看,看哪,大地中间有一棵树,极其高大。
- 当代译本 - “‘以下是我躺在床上时脑中出现的异象:我看见大地中央有棵非常高大的树。
- 圣经新译本 - 我躺在床上时脑海中所见的异象是这样: 我看见大地中间, 有一棵树,十分高大。
- 中文标准译本 - 我在床上时,我脑海中的异象是这样的: 我正在观看,看哪, 在大地中间有一棵树,极其高大!
- 现代标点和合本 - 我在床上脑中的异象是这样:我看见地当中有一棵树,极其高大。
- 和合本(拼音版) - “我在床上脑中的异象是这样,我看见地当中有一棵树,极其高大。
- New International Version - These are the visions I saw while lying in bed: I looked, and there before me stood a tree in the middle of the land. Its height was enormous.
- New International Reader's Version - Here are the visions I saw while I was lying in bed. I looked up and saw a tree standing in the middle of the land. It was very tall.
- English Standard Version - The visions of my head as I lay in bed were these: I saw, and behold, a tree in the midst of the earth, and its height was great.
- New Living Translation - “‘While I was lying in my bed, this is what I dreamed. I saw a large tree in the middle of the earth.
- The Message - “‘This is what I saw as I was stretched out on my bed. I saw a big towering tree at the center of the world. As I watched, the tree grew huge and strong. Its top reached the sky and it could be seen from the four corners of the earth. Its leaves were beautiful, its fruit abundant—enough food for everyone! Wild animals found shelter under it, birds nested in its branches, everything living was fed and sheltered by it.
- Christian Standard Bible - In the visions of my mind as I was lying in bed, I saw this: There was a tree in the middle of the earth, and it was very tall.
- New American Standard Bible - ‘Now these were the visions in my mind as I lay on my bed: I was looking, and behold, there was a tree in the middle of the earth and its height was great.
- New King James Version - “These were the visions of my head while on my bed: I was looking, and behold, A tree in the midst of the earth, And its height was great.
- Amplified Bible - ‘The visions that passed through my mind as I lay on my bed were these: I was looking, and behold, there was a tree in the middle of the earth, and its height was great.
- American Standard Version - Thus were the visions of my head upon my bed: I saw, and, behold, a tree in the midst of the earth; and the height thereof was great.
- King James Version - Thus were the visions of mine head in my bed; I saw, and behold a tree in the midst of the earth, and the height thereof was great.
- New English Translation - Here are the visions of my mind while I was on my bed. While I was watching, there was a tree in the middle of the land. It was enormously tall.
- World English Bible - Thus were the visions of my head on my bed: I saw, and behold, a tree in the middle of the earth; and its height was great.
- 新標點和合本 - 「我在牀上腦中的異象是這樣:我看見地當中有一棵樹,極其高大。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我在床上腦中的異象是這樣:我觀看,看哪,大地中間有一棵樹,極其高大。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「我在床上腦中的異象是這樣:我觀看,看哪,大地中間有一棵樹,極其高大。
- 當代譯本 - 「『以下是我躺在床上時腦中出現的異象:我看見大地中央有棵非常高大的樹。
- 聖經新譯本 - 我躺在床上時腦海中所見的異象是這樣: 我看見大地中間, 有一棵樹,十分高大。
- 呂振中譯本 - 我在床上、腦中 所見 的異象是這樣:我觀看着,我見地當中有一棵樹,極其高。
- 中文標準譯本 - 我在床上時,我腦海中的異象是這樣的: 我正在觀看,看哪, 在大地中間有一棵樹,極其高大!
- 現代標點和合本 - 我在床上腦中的異象是這樣:我看見地當中有一棵樹,極其高大。
- 文理和合譯本 - 我在牀所得之異象若是、見有一樹、植於地中、其榦高甚、
- 文理委辦譯本 - 我中宵偃卧、夢樹生於地、其高莫及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我寢於床、所見之異象如是、見樹植於地之當中、樹甚崇高、
- Nueva Versión Internacional - Y esta es la tremenda visión que tuve mientras reposaba en mi lecho: Veía ante mí un árbol de altura impresionante, plantado en medio de la tierra.
- 현대인의 성경 - 내가 잠자리에 누워서 본 환상은 이렇다. 내가 보니 땅의 중앙에 큰 나무 하나가 있었다.
- Новый Русский Перевод - В видениях, бывших мне, когда я лежал в постели, я видел, как святой страж сошел с небес.
- Восточный перевод - В моём сне, когда я лежал в постели, я видел, как ангел, святой страж, сошёл с небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В моём сне, когда я лежал в постели, я видел, как ангел, святой страж, сошёл с небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В моём сне, когда я лежал в постели, я видел, как ангел, святой страж, сошёл с небес.
- La Bible du Semeur 2015 - Pendant que, sur mon lit, je contemplais les visions de mon esprit, je vis apparaître un de ceux qui veillent , un saint qui descendait du ciel.
- リビングバイブル - 私は野原に立っている大木を見た。その木は天へ向かってどんどん伸び、ついに世界中の人々から見えるほどになった。
- Nova Versão Internacional - Estas são as visões que tive quando estava deitado em minha cama: olhei, e diante de mim estava uma árvore muito alta no meio da terra.
- Hoffnung für alle - Während ich den Baum betrachtete, kam plötzlich vom Himmel ein Engel Gottes herab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนอนอยู่บนเตียง เราเห็นนิมิตคือเรามองไปเห็นต้นไม้ต้นหนึ่งที่ตรงกลางแผ่นดิน มันสูงใหญ่มาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ภาพนิมิตต่างๆ ที่อยู่ในความนึกคิดของเราขณะที่เรานอนอยู่ก็คือ ดูเถิด เราเห็นต้นไม้ใหญ่มากต้นหนึ่งที่ท่ามกลางแผ่นดินโลก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
- Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
- Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
- Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
- Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
- Ê-xê-chi-ên 31:11 - nên Ta sẽ phó nó vào tay một nước hùng mạnh, nước này sẽ hủy diệt nó vì tội ác nó. Chính Ta sẽ đốn nó ngã.
- Ê-xê-chi-ên 31:12 - Quân đội nước ngoài—là sự kinh hoàng của các dân tộc—sẽ đốn nó ngã xuống nằm dài trên mặt đất. Nhánh cây gãy rơi khắp núi non, thung lũng, và sông ngòi. Dân cư dưới bóng nó sẽ bỏ đi và để nó nằm lại đó.
- Ê-xê-chi-ên 31:13 - Chim trời sẽ đến ở trên thân cây bị ngã, và thú rừng đến nằm trên cành lá.
- Ê-xê-chi-ên 31:14 - Như thế, sẽ chẳng có cây của nước nào còn hân hoan kiêu ngạo trong phồn vinh của nó, dù nó vươn ngọn lên tận mây xanh và rễ đâm sâu xuống nước. Vì tất cả đều bị kết tội chết, cùng đi xuống vực sâu của đất. Chúng sẽ bị đẩy vào hồ chung với những kẻ khác trên đất.”
- Ê-xê-chi-ên 31:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ngày A-sy-ri xuống âm phủ, Ta sẽ khiến các suối sâu than khóc. Ta sẽ ngăn các dòng sông và làm khô cạn những dòng nước. Ta sẽ khiến Li-ban ảm đạm và cây cối nó héo tàn.
- Ê-xê-chi-ên 31:16 - Ta sẽ làm các dân tộc rúng động khi nghe tiếng nó ngã, vì Ta sẽ ném nó xuống âm phủ với những kẻ giống như nó. Mọi cây cối kiêu ngạo của Ê-đen, những cây xinh đẹp và tươi tốt nhất của Li-ban, những cây có rễ đâm sâu xuống nước, đều được an ủi nơi âm phủ khi thấy nó cũng vào đó.
- Ê-xê-chi-ên 31:17 - Những dân tộc liên minh cũng vậy, đều bị tiêu diệt và bị chết. Chúng đều đi xuống âm phủ—tức là những dân tộc đã sống dưới bóng của nó.
- Ê-xê-chi-ên 31:18 - Hỡi Ai Cập, ngươi sẽ so sánh sức mạnh và vinh quang ngươi với cây nào tại Ê-đen? Ngươi cũng sẽ bị ném xuống âm phủ cùng với những dân tộc này. Ngươi sẽ ở chung với những dân ngươi khinh bỉ, bị giết bằng gươm. Đây là số phận của Pha-ra-ôn và toàn dân của hắn. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giê-rê-mi 12:2 - Ngài trồng chúng nó, chúng đâm rễ và nẩy lộc. Miệng chúng luôn luôn nhắc đến Chúa, nhưng lòng chúng xa cách Ngài.
- Đa-ni-ên 4:20 - Cây lớn vua đã thấy, ngày càng lớn mạnh, ngọn vươn đến tận trời, khắp đất đều trông thấy.
- Đa-ni-ên 4:21 - Lá cây đẹp đẽ, trái cây thật nhiều, dùng làm thức ăn cho loài sinh vật; thú vật ngoài đồng đến nấp bóng, chim trời làm tổ trên cành.
- Đa-ni-ên 4:22 - Muôn tâu, cây ấy chính là vua vì vua đã trở nên cường thịnh và vĩ đại đến mức vươn lên tận trời và uy quyền vua bao trùm cả thế giới.
- Đa-ni-ên 4:23 - Vua đã thấy một Đấng canh giữ, là Đấng Thánh từ trời xuống, ra lệnh đốn cây và chặt phá, nhưng phải chừa lại gốc rễ trong đất và xiềng lại bằng xích sắt và đồng giữa cây cỏ đồng nội, để cho sương móc từ trời dầm thấm cùng với thú vật ngoài đồng suốt bảy thời kỳ.
- Đa-ni-ên 4:24 - Muôn tâu, Đấng Chí Cao đã quyết định và chắc chắn sẽ thực hiện điều này:
- Đa-ni-ên 4:25 - Thần dân sẽ đuổi vua ra khỏi cung điện. Vua sẽ phải sống ngoài đồng như loài thú, ăn cỏ như bò; lưng vua sẽ ướt đẫm sương móc từ trời. Suốt bảy năm, vua phải sống như thế, cho đến khi vua nhận ra rằng Đấng Chí Cao nắm quyền tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền vào tay ai là tùy ý Ngài.
- Đa-ni-ên 4:26 - Lệnh truyền để lại gốc rễ có nghĩa: Đế quốc của vua sẽ được giao lại cho vua cai trị sau khi vua nhìn nhận quyền tể trị của Đấng Tạo Hóa.
- Y-sai 10:33 - Nhưng kìa! Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ chặt các cây lớn của A-sy-ri với quyền năng vĩ đại! Chúa sẽ hạ những kẻ kiêu ngạo. Nhiều cây cao lớn sẽ bị đốn xuống.
- Y-sai 10:34 - Chúa sẽ dùng rìu đốn rừng rậm, Li-ban sẽ ngã trước Đấng Quyền Năng.
- Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
- Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
- Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.