Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Nê-bu-cát-nết-sa, đang an nhàn và hưởng mọi thành công trong cung điện ta.
  • 新标点和合本 - “我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我—尼布甲尼撒安居在家中,在宫里享受荣华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我—尼布甲尼撒安居在家中,在宫里享受荣华。
  • 当代译本 - “我尼布甲尼撒安居在家,在宫中享受荣华。
  • 圣经新译本 - “我尼布甲尼撒安逸地住在家中,在宫里享受荣华富贵。(本节在《马索拉文本》为4:1)
  • 中文标准译本 - 我尼布甲尼撒在殿里安居,在宫中兴盛。
  • 现代标点和合本 - 我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • 和合本(拼音版) - “我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • New International Version - I, Nebuchadnezzar, was at home in my palace, contented and prosperous.
  • New International Reader's Version - I was at home in my palace. I was content and very successful.
  • English Standard Version - I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and prospering in my palace.
  • New Living Translation - “I, Nebuchadnezzar, was living in my palace in comfort and prosperity.
  • The Message - “I, Nebuchadnezzar, was at home taking it easy in my palace, without a care in the world. But as I was stretched out on my bed I had a dream that scared me—a nightmare that shook me. I sent for all the wise men of Babylon so that they could interpret the dream for me. When they were all assembled—magicians, enchanters, fortunetellers, witches—I told them the dream. None could tell me what it meant.
  • Christian Standard Bible - I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and flourishing in my palace.
  • New American Standard Bible - “ I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and happy in my palace.
  • New King James Version - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • Amplified Bible - “I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house and prospering in my palace.
  • American Standard Version - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • King James Version - I Nebuchadnezzar was at rest in mine house, and flourishing in my palace:
  • New English Translation - (4:1) I, Nebuchadnezzar, was relaxing in my home, living luxuriously in my palace.
  • World English Bible - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • 新標點和合本 - 「我-尼布甲尼撒安居在宮中,平順在殿內。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我-尼布甲尼撒安居在家中,在宮裏享受榮華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我—尼布甲尼撒安居在家中,在宮裏享受榮華。
  • 當代譯本 - 「我尼布甲尼撒安居在家,在宮中享受榮華。
  • 聖經新譯本 - “我尼布甲尼撒安逸地住在家中,在宮裡享受榮華富貴。(本節在《馬索拉文本》為4:1)
  • 呂振中譯本 - 我 尼布甲尼撒 優游安閒在我宮中,享盡豪華在我的宮殿裏。
  • 中文標準譯本 - 我尼布甲尼撒在殿裡安居,在宮中興盛。
  • 現代標點和合本 - 我尼布甲尼撒安居在宮中,平順在殿內。
  • 文理和合譯本 - 我尼布甲尼撒安居於我室、暢遂於我宮、
  • 文理委辦譯本 - 我尼布甲尼撒晏處深宮、時值昇平、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼布甲尼撒 安處我宮、康樂在己殿、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, Nabucodonosor, estaba en mi palacio, feliz y lleno de prosperidad,
  • 현대인의 성경 - 나 느부갓네살왕은 궁전에서 편안히 지내다가
  • Новый Русский Перевод - Когда чародеи, волшебники, мудрецы-халдеи и колдуны пришли, я рассказал им сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les mages, les magiciens, les astrologues et les devins se sont présentés. Je leur ai exposé le rêve, mais ils n’ont pas pu m’en faire connaître l’interprétation.
  • リビングバイブル - 私、ネブカデネザルは、平安と繁栄の中で生きていた。
  • Nova Versão Internacional - Eu, Nabucodonosor, estava satisfeito e próspero em casa, no meu palácio.
  • Hoffnung für alle - Als die Wahrsager, Geisterbeschwörer, Sterndeuter und Magier vor mir standen, schilderte ich ihnen meinen Traum. Doch keiner konnte mir erklären, welche Botschaft er enthielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรา เนบูคัดเนสซาร์ อยู่ในวังอย่างผาสุกและรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​เนบูคัดเนสซาร์ ทุก​สิ่ง​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​เรา​ใน​เรือน​ของ​เรา และ​มั่งคั่ง​ใน​วัง​ของ​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta, Nê-bu-cát-nết-sa, đang an nhàn và hưởng mọi thành công trong cung điện ta.
  • 新标点和合本 - “我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “我—尼布甲尼撒安居在家中,在宫里享受荣华。
  • 和合本2010(神版-简体) - “我—尼布甲尼撒安居在家中,在宫里享受荣华。
  • 当代译本 - “我尼布甲尼撒安居在家,在宫中享受荣华。
  • 圣经新译本 - “我尼布甲尼撒安逸地住在家中,在宫里享受荣华富贵。(本节在《马索拉文本》为4:1)
  • 中文标准译本 - 我尼布甲尼撒在殿里安居,在宫中兴盛。
  • 现代标点和合本 - 我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • 和合本(拼音版) - “我尼布甲尼撒安居在宫中,平顺在殿内。
  • New International Version - I, Nebuchadnezzar, was at home in my palace, contented and prosperous.
  • New International Reader's Version - I was at home in my palace. I was content and very successful.
  • English Standard Version - I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and prospering in my palace.
  • New Living Translation - “I, Nebuchadnezzar, was living in my palace in comfort and prosperity.
  • The Message - “I, Nebuchadnezzar, was at home taking it easy in my palace, without a care in the world. But as I was stretched out on my bed I had a dream that scared me—a nightmare that shook me. I sent for all the wise men of Babylon so that they could interpret the dream for me. When they were all assembled—magicians, enchanters, fortunetellers, witches—I told them the dream. None could tell me what it meant.
  • Christian Standard Bible - I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and flourishing in my palace.
  • New American Standard Bible - “ I, Nebuchadnezzar, was at ease in my house and happy in my palace.
  • New King James Version - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • Amplified Bible - “I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house and prospering in my palace.
  • American Standard Version - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • King James Version - I Nebuchadnezzar was at rest in mine house, and flourishing in my palace:
  • New English Translation - (4:1) I, Nebuchadnezzar, was relaxing in my home, living luxuriously in my palace.
  • World English Bible - I, Nebuchadnezzar, was at rest in my house, and flourishing in my palace.
  • 新標點和合本 - 「我-尼布甲尼撒安居在宮中,平順在殿內。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「我-尼布甲尼撒安居在家中,在宮裏享受榮華。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「我—尼布甲尼撒安居在家中,在宮裏享受榮華。
  • 當代譯本 - 「我尼布甲尼撒安居在家,在宮中享受榮華。
  • 聖經新譯本 - “我尼布甲尼撒安逸地住在家中,在宮裡享受榮華富貴。(本節在《馬索拉文本》為4:1)
  • 呂振中譯本 - 我 尼布甲尼撒 優游安閒在我宮中,享盡豪華在我的宮殿裏。
  • 中文標準譯本 - 我尼布甲尼撒在殿裡安居,在宮中興盛。
  • 現代標點和合本 - 我尼布甲尼撒安居在宮中,平順在殿內。
  • 文理和合譯本 - 我尼布甲尼撒安居於我室、暢遂於我宮、
  • 文理委辦譯本 - 我尼布甲尼撒晏處深宮、時值昇平、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我 尼布甲尼撒 安處我宮、康樂在己殿、
  • Nueva Versión Internacional - Yo, Nabucodonosor, estaba en mi palacio, feliz y lleno de prosperidad,
  • 현대인의 성경 - 나 느부갓네살왕은 궁전에서 편안히 지내다가
  • Новый Русский Перевод - Когда чародеи, волшебники, мудрецы-халдеи и колдуны пришли, я рассказал им сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда чародеи, волшебники, астрологи и колдуны пришли, я рассказал им свой сон, но они не смогли мне его истолковать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les mages, les magiciens, les astrologues et les devins se sont présentés. Je leur ai exposé le rêve, mais ils n’ont pas pu m’en faire connaître l’interprétation.
  • リビングバイブル - 私、ネブカデネザルは、平安と繁栄の中で生きていた。
  • Nova Versão Internacional - Eu, Nabucodonosor, estava satisfeito e próspero em casa, no meu palácio.
  • Hoffnung für alle - Als die Wahrsager, Geisterbeschwörer, Sterndeuter und Magier vor mir standen, schilderte ich ihnen meinen Traum. Doch keiner konnte mir erklären, welche Botschaft er enthielt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรา เนบูคัดเนสซาร์ อยู่ในวังอย่างผาสุกและรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​คือ​เนบูคัดเนสซาร์ ทุก​สิ่ง​เป็น​ไป​ด้วย​ดี​กับ​เรา​ใน​เรือน​ของ​เรา และ​มั่งคั่ง​ใน​วัง​ของ​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 28:17 - Lòng ngươi đầy kiêu ngạo vì sắc đẹp ngươi. Sự khôn ngoan của ngươi tan biến, vì ngươi chỉ thích sự xa hoa. Vì thế, Ta đã quăng ngươi xuống đất đen, để làm trò cười cho các vua chúa và lãnh tụ.
  • Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
  • Thi Thiên 30:6 - Lúc hưng thịnh, tâm con tự nhủ: “Ta sẽ tồn tại, không ai lay chuyển nổi!”
  • Thi Thiên 30:7 - Nhưng, nhờ ơn Chúa, núi con mới vững bền, Ngài lánh mặt, con liền bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Ê-xê-chi-ên 28:3 - Ngươi cho rằng mình khôn ngoan hơn Đa-ni-ên và ngươi biết hết các huyền nhiệm.
  • Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
  • Ê-xê-chi-ên 28:5 - Phải, sự khôn ngoan của ngươi khiến ngươi giàu có và sự giàu có của ngươi khiến ngươi kiêu ngạo.
  • Lu-ca 12:19 - Xong xuôi, ta sẽ tự nhủ: Của cải này có thể tiêu dùng hàng chục năm. Thôi, ta hãy nghỉ ngơi, ăn uống vui chơi!’
  • Lu-ca 12:20 - Nhưng Đức Chúa Trời bảo: ‘Ngươi thật dại dột! Tối nay ngươi qua đời, của cải dành dụm đó để cho ai?’”
  • Y-sai 56:12 - Chúng rủ nhau: “Mời đến đây, uống rượu và dự tiệc. Chúng ta cùng nhau say túy lúy. Ngày mai cũng liên hoan như vậy mà còn hơn thế nữa!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
  • Giê-rê-mi 48:11 - Từ khởi đầu lịch sử, Mô-áp đã sống trong an nhàn, chưa bao giờ bị lưu đày. Nó như rượu ngon thơm ngát, dịu ngọt. Cất kỹ trong thùng rượu lâu năm, chưa bao giờ rót ra.”
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
圣经
资源
计划
奉献