Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • 新标点和合本 - 我做了一梦,使我惧怕。我在床上的思念,并脑中的异象,使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我做了一个梦,使我惧怕。我在床上的意念和脑中的异象,使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我做了一个梦,使我惧怕。我在床上的意念和脑中的异象,使我惊惶。
  • 当代译本 - 但我做了一个梦,让我害怕。我躺在床上的时候,脑中出现的情景和异象使我恐惧。
  • 圣经新译本 - 我作了一个梦,这梦使我惧怕;我在床上所见的梦幻和我脑海中出现的异象,都使我惊惶。
  • 中文标准译本 - 我做了一个梦,这梦使我恐惧;我在床上时的梦境和我脑海中的异象使我惶恐。
  • 现代标点和合本 - 我做了一梦,使我惧怕,我在床上的思念并脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 我作了一梦,使我惧怕。我在床上的思念,并脑中的异象,使我惊惶。
  • New International Version - I had a dream that made me afraid. As I was lying in bed, the images and visions that passed through my mind terrified me.
  • New International Reader's Version - But I had a dream that made me afraid. I was lying in bed. Then dreams and visions passed through my mind. They terrified me.
  • English Standard Version - I saw a dream that made me afraid. As I lay in bed the fancies and the visions of my head alarmed me.
  • New Living Translation - But one night I had a dream that frightened me; I saw visions that terrified me as I lay in my bed.
  • Christian Standard Bible - I had a dream, and it frightened me; while in my bed, the images and visions in my mind alarmed me.
  • New American Standard Bible - I saw a dream and it startled me; and these appearances as I lay on my bed and the visions in my mind kept alarming me.
  • New King James Version - I saw a dream which made me afraid, and the thoughts on my bed and the visions of my head troubled me.
  • Amplified Bible - I saw a dream and it made me afraid; and the fantasies and thoughts and the visions [that appeared] in my mind as I lay on my bed kept alarming me.
  • American Standard Version - I saw a dream which made me afraid; and the thoughts upon my bed and the visions of my head troubled me.
  • King James Version - I saw a dream which made me afraid, and the thoughts upon my bed and the visions of my head troubled me.
  • New English Translation - I saw a dream that frightened me badly. The things I imagined while lying on my bed – these visions of my mind – were terrifying me.
  • World English Bible - I saw a dream which made me afraid; and the thoughts on my bed and the visions of my head troubled me.
  • 新標點和合本 - 我做了一夢,使我懼怕。我在牀上的思念,並腦中的異象,使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我做了一個夢,使我懼怕。我在床上的意念和腦中的異象,使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我做了一個夢,使我懼怕。我在床上的意念和腦中的異象,使我驚惶。
  • 當代譯本 - 但我做了一個夢,讓我害怕。我躺在床上的時候,腦中出現的情景和異象使我恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我作了一個夢,這夢使我懼怕;我在床上所見的夢幻和我腦海中出現的異象,都使我驚惶。
  • 呂振中譯本 - 竟作了一個夢,使我恐懼;我在床上,幻想和我腦中 所見 的異象、使我驚惶。
  • 中文標準譯本 - 我做了一個夢,這夢使我恐懼;我在床上時的夢境和我腦海中的異象使我惶恐。
  • 現代標點和合本 - 我做了一夢,使我懼怕,我在床上的思念並腦中的異象使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 爰得一夢、令我畏懼、在牀所思、暨所得之異象、使我煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 忽得一夢、致余畏懼、宵闌輾轉、中心鬱伊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽得一夢、使我畏懼、我寢於床、因思見異像、使我惶恐、 惶恐或作惶擾下同
  • Nueva Versión Internacional - cuando tuve un sueño que me infundió miedo. Recostado en mi lecho, las imágenes y visiones que pasaron por mi mente me llenaron de terror.
  • 현대인의 성경 - 무서운 꿈을 꾸었는데 나는 잠자리에 누워 생각하는 중에 이상한 환상으로 몹시 번민하였다.
  • Новый Русский Перевод - Наконец, ко мне пришел Даниил, и я рассказал сон ему. (Его зовут Белтешаццар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нем.)
  • Восточный перевод - Наконец, ко мне пришёл Даниял, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наконец, ко мне пришёл Даниял, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наконец, ко мне пришёл Дониёл, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • La Bible du Semeur 2015 - A la fin, s’est présenté devant moi Daniel, nommé aussi Beltshatsar, d’après le nom de mon dieu . L’esprit des dieux saints réside en lui. Je lui ai raconté mon rêve et je lui ai dit :
  • リビングバイブル - ところがある夜、非常に恐ろしい夢を見た。
  • Nova Versão Internacional - Tive um sonho que me deixou alarmado. Estando eu deitado em minha cama, os pensamentos e visões que passaram pela minha mente deixaram-me aterrorizado.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt trat Daniel vor mich, der nach meinem Gott Bel den Namen Beltschazar bekommen hatte. In ihm wohnt der Geist der heiligen Götter. Auch ihm erzählte ich meinen Traum:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนอนอยู่บนเตียงเราได้ฝัน ทำให้ตกใจกลัว ภาพและนิมิตต่างๆ ที่ผ่านเข้ามาในความคิดทำให้ตระหนกตกใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ฝัน​ถึง​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​เรา​กลัว ขณะ​ที่​เรา​นอน​อยู่ ภาพ​ที่​เห็น​และ​ภาพ​นิมิต​ต่างๆ ที่​เรา​นึก​คิด​ทำ​ให้​เรา​ตกใจ​มาก
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Sáng Thế Ký 41:1 - Hai năm sau, vua Pha-ra-ôn nằm mơ và thấy mình đang đứng bên bờ sông Nin.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • 新标点和合本 - 我做了一梦,使我惧怕。我在床上的思念,并脑中的异象,使我惊惶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我做了一个梦,使我惧怕。我在床上的意念和脑中的异象,使我惊惶。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我做了一个梦,使我惧怕。我在床上的意念和脑中的异象,使我惊惶。
  • 当代译本 - 但我做了一个梦,让我害怕。我躺在床上的时候,脑中出现的情景和异象使我恐惧。
  • 圣经新译本 - 我作了一个梦,这梦使我惧怕;我在床上所见的梦幻和我脑海中出现的异象,都使我惊惶。
  • 中文标准译本 - 我做了一个梦,这梦使我恐惧;我在床上时的梦境和我脑海中的异象使我惶恐。
  • 现代标点和合本 - 我做了一梦,使我惧怕,我在床上的思念并脑中的异象使我惊惶。
  • 和合本(拼音版) - 我作了一梦,使我惧怕。我在床上的思念,并脑中的异象,使我惊惶。
  • New International Version - I had a dream that made me afraid. As I was lying in bed, the images and visions that passed through my mind terrified me.
  • New International Reader's Version - But I had a dream that made me afraid. I was lying in bed. Then dreams and visions passed through my mind. They terrified me.
  • English Standard Version - I saw a dream that made me afraid. As I lay in bed the fancies and the visions of my head alarmed me.
  • New Living Translation - But one night I had a dream that frightened me; I saw visions that terrified me as I lay in my bed.
  • Christian Standard Bible - I had a dream, and it frightened me; while in my bed, the images and visions in my mind alarmed me.
  • New American Standard Bible - I saw a dream and it startled me; and these appearances as I lay on my bed and the visions in my mind kept alarming me.
  • New King James Version - I saw a dream which made me afraid, and the thoughts on my bed and the visions of my head troubled me.
  • Amplified Bible - I saw a dream and it made me afraid; and the fantasies and thoughts and the visions [that appeared] in my mind as I lay on my bed kept alarming me.
  • American Standard Version - I saw a dream which made me afraid; and the thoughts upon my bed and the visions of my head troubled me.
  • King James Version - I saw a dream which made me afraid, and the thoughts upon my bed and the visions of my head troubled me.
  • New English Translation - I saw a dream that frightened me badly. The things I imagined while lying on my bed – these visions of my mind – were terrifying me.
  • World English Bible - I saw a dream which made me afraid; and the thoughts on my bed and the visions of my head troubled me.
  • 新標點和合本 - 我做了一夢,使我懼怕。我在牀上的思念,並腦中的異象,使我驚惶。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我做了一個夢,使我懼怕。我在床上的意念和腦中的異象,使我驚惶。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我做了一個夢,使我懼怕。我在床上的意念和腦中的異象,使我驚惶。
  • 當代譯本 - 但我做了一個夢,讓我害怕。我躺在床上的時候,腦中出現的情景和異象使我恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我作了一個夢,這夢使我懼怕;我在床上所見的夢幻和我腦海中出現的異象,都使我驚惶。
  • 呂振中譯本 - 竟作了一個夢,使我恐懼;我在床上,幻想和我腦中 所見 的異象、使我驚惶。
  • 中文標準譯本 - 我做了一個夢,這夢使我恐懼;我在床上時的夢境和我腦海中的異象使我惶恐。
  • 現代標點和合本 - 我做了一夢,使我懼怕,我在床上的思念並腦中的異象使我驚惶。
  • 文理和合譯本 - 爰得一夢、令我畏懼、在牀所思、暨所得之異象、使我煩擾、
  • 文理委辦譯本 - 忽得一夢、致余畏懼、宵闌輾轉、中心鬱伊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 忽得一夢、使我畏懼、我寢於床、因思見異像、使我惶恐、 惶恐或作惶擾下同
  • Nueva Versión Internacional - cuando tuve un sueño que me infundió miedo. Recostado en mi lecho, las imágenes y visiones que pasaron por mi mente me llenaron de terror.
  • 현대인의 성경 - 무서운 꿈을 꾸었는데 나는 잠자리에 누워 생각하는 중에 이상한 환상으로 몹시 번민하였다.
  • Новый Русский Перевод - Наконец, ко мне пришел Даниил, и я рассказал сон ему. (Его зовут Белтешаццар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нем.)
  • Восточный перевод - Наконец, ко мне пришёл Даниял, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наконец, ко мне пришёл Даниял, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наконец, ко мне пришёл Дониёл, и я рассказал сон ему. (Его зовут Валтасисар, в честь моего бога, и дух святых богов пребывает в нём.)
  • La Bible du Semeur 2015 - A la fin, s’est présenté devant moi Daniel, nommé aussi Beltshatsar, d’après le nom de mon dieu . L’esprit des dieux saints réside en lui. Je lui ai raconté mon rêve et je lui ai dit :
  • リビングバイブル - ところがある夜、非常に恐ろしい夢を見た。
  • Nova Versão Internacional - Tive um sonho que me deixou alarmado. Estando eu deitado em minha cama, os pensamentos e visões que passaram pela minha mente deixaram-me aterrorizado.
  • Hoffnung für alle - Zuletzt trat Daniel vor mich, der nach meinem Gott Bel den Namen Beltschazar bekommen hatte. In ihm wohnt der Geist der heiligen Götter. Auch ihm erzählte ich meinen Traum:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะนอนอยู่บนเตียงเราได้ฝัน ทำให้ตกใจกลัว ภาพและนิมิตต่างๆ ที่ผ่านเข้ามาในความคิดทำให้ตระหนกตกใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ฝัน​ถึง​สิ่ง​ที่​ทำ​ให้​เรา​กลัว ขณะ​ที่​เรา​นอน​อยู่ ภาพ​ที่​เห็น​และ​ภาพ​นิมิต​ต่างๆ ที่​เรา​นึก​คิด​ทำ​ให้​เรา​ตกใจ​มาก
  • Đa-ni-ên 5:5 - Ngay giờ phút đó, có những ngón tay của một bàn tay người xuất hiện và viết trên bức tường vôi trong cung điện, đối ngang chân đèn. Chính mắt Vua Bên-xát-sa trông thấy bàn tay bí mật đang viết,
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Đa-ni-ên 2:28 - Nhưng Đức Chúa Trời trên trời có quyền năng mạc khải các huyền nhiệm. Ngài đã cho vua Nê-bu-cát-nết-sa biết những việc tương lai trong ngày tận thế. Đây là giấc mộng và khải tượng vua đã thấy trên giường ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:29 - Khi vua ngự trên giường, vua suy nghĩ về các diễn biến tương lai. Đấng mạc khải các huyền nhiệm tỏ cho vua biết việc tương lai.
  • Đa-ni-ên 5:10 - Bà thái hậu khi nghe được câu chuyện, bước vào phòng tiệc, khuyên vua: “Chúc vua vạn tuế! Xin vua đừng bối rối, sợ hãi nữa.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Gióp 7:13 - Con nghĩ: ‘Giường con sẽ an ủi con, và giấc ngủ sẽ giúp con vơi nhẹ nỗi thương đau,’
  • Gióp 7:14 - nhưng khi Chúa làm tan vỡ giấc chiêm bao, và con kinh khiếp trong ác mộng.
  • Sáng Thế Ký 41:1 - Hai năm sau, vua Pha-ra-ôn nằm mơ và thấy mình đang đứng bên bờ sông Nin.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
圣经
资源
计划
奉献