Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • 新标点和合本 - 末后那照我 神的名,称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵,我将梦告诉他说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后,但以理,就是按照我神明的名字称为伯提沙撒的,来到我面前,他里头有神圣神明的灵,我将梦告诉他:
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后,但以理,就是按照我神明的名字称为伯提沙撒的,来到我面前,他里头有神圣神明的灵,我将梦告诉他:
  • 当代译本 - 最后但以理来到我面前,他又名伯提沙撒,取自我神明的名,他有圣洁神明的灵。我将梦告诉他,说,
  • 圣经新译本 - “最后,那照着我神的名,称为伯提沙撒的但以理,来到我面前,他里面有圣神的灵,我就把梦告诉他:
  • 中文标准译本 - 最后,那照着我神的名称为伯提沙撒的但以理,来到我面前,他里面有圣神之灵;我就向他说了这梦:
  • 现代标点和合本 - 末后那照我神的名称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵。我将梦告诉他说:
  • 和合本(拼音版) - 末后,那照我神的名,称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵,我将梦告诉他说:
  • New International Version - Finally, Daniel came into my presence and I told him the dream. (He is called Belteshazzar, after the name of my god, and the spirit of the holy gods is in him.)
  • New International Reader's Version - Finally, Daniel came to me. He is called Belteshazzar, after the name of my god. The spirit of the holy gods is in him. I told him my dream.
  • English Standard Version - At last Daniel came in before me—he who was named Belteshazzar after the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods —and I told him the dream, saying,
  • New Living Translation - At last Daniel came in before me, and I told him the dream. (He was named Belteshazzar after my god, and the spirit of the holy gods is in him.)
  • The Message - “And then Daniel came in. His Babylonian name is Belteshazzar, named after my god, a man full of the divine Holy Spirit. I told him my dream.
  • Christian Standard Bible - Finally Daniel, named Belteshazzar after the name of my god — and a spirit of the holy gods is in him  — came before me. I told him the dream:
  • New American Standard Bible - But finally Daniel came in before me, whose name is Belteshazzar according to the name of my god, and in whom is a spirit of the holy gods; and I related the dream to him, saying,
  • New King James Version - But at last Daniel came before me (his name is Belteshazzar, according to the name of my god; in him is the Spirit of the Holy God), and I told the dream before him, saying:
  • Amplified Bible - But at last Daniel came in before me, whose name is Belteshazzar, after the name of my god, and in whom is a spirit of the holy gods; and I told the dream to him, saying,
  • American Standard Version - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods: and I told the dream before him, saying,
  • King James Version - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods: and before him I told the dream, saying,
  • New English Translation - Later Daniel entered (whose name is Belteshazzar after the name of my god, and in whom there is a spirit of the holy gods). I recounted the dream for him as well,
  • World English Bible - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods. I told the dream before him, saying,
  • 新標點和合本 - 末後那照我神的名,稱為伯提沙撒的但以理來到我面前,他裏頭有聖神的靈,我將夢告訴他說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後,但以理,就是按照我神明的名字稱為伯提沙撒的,來到我面前,他裏頭有神聖神明的靈,我將夢告訴他:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後,但以理,就是按照我神明的名字稱為伯提沙撒的,來到我面前,他裏頭有神聖神明的靈,我將夢告訴他:
  • 當代譯本 - 最後但以理來到我面前,他又名伯提沙撒,取自我神明的名,他有聖潔神明的靈。我將夢告訴他,說,
  • 聖經新譯本 - “最後,那照著我神的名,稱為伯提沙撒的但以理,來到我面前,他裡面有聖神的靈,我就把夢告訴他:
  • 呂振中譯本 - 到末了、 但以理 進來到我面前——照我的神的名字、 但以理 名叫 伯提沙撒 ;他裏頭有聖神明之靈 ——我將夢告訴他 說 :
  • 中文標準譯本 - 最後,那照著我神的名稱為伯提沙撒的但以理,來到我面前,他裡面有聖神之靈;我就向他說了這夢:
  • 現代標點和合本 - 末後那照我神的名稱為伯提沙撒的但以理來到我面前,他裡頭有聖神的靈。我將夢告訴他說:
  • 文理和合譯本 - 終有但以理、依我神之名、稱曰伯提沙撒、為聖神之靈所感者、至於我前、我以夢告之曰、
  • 文理委辦譯本 - 既而但以理至、彼循我上帝之名、稱曰伯底沙撒、為至聖上帝之神所感、余即以夢告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而 但以理 至我前、彼循我所敬之神名、稱 伯提沙撒 、素為聖神明之神所感、我遂以夢告之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Finalmente Daniel, que en honor a mi dios también se llama Beltsasar, se presentó ante mí y le conté mi sueño, pues en él reposa el espíritu de los santos dioses.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 내 신의 이름을 따서 벨드사살이라고 하는 다니엘이 들어왔다. 그에게는 거룩한 신들의 영이 있었다. 그래서 나는 그에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краев земли.
  • Восточный перевод - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’arbre grandit ╵et devint vigoureux. Son sommet atteignait le ciel ; et l’on pouvait le voir ╵depuis les confins de la terre.
  • リビングバイブル - 最後にダニエルが来た。私は自分の神の名にちなんで、彼にベルテシャツァルと名をつけたが、この者には聖なる神の霊が宿っていた。そこでダニエルに夢のことを話した。
  • Nova Versão Internacional - Por fim veio Daniel à minha presença e eu lhe contei o sonho. Ele é chamado Beltessazar, em homenagem ao nome do meu deus; e o espírito dos santos deuses está nele.
  • Hoffnung für alle - Er wuchs und wurde immer größer, bis sein Wipfel den Himmel berührte. Noch vom äußersten Ende der Erde aus konnte man ihn sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาเนียลก็มาเข้าเฝ้า เราจึงเล่าความฝันให้ฟัง (เขามีอีกชื่อหนึ่งว่า เบลเทชัสซาร์ ตามชื่อเทพเจ้าองค์หนึ่ง วิญญาณของเทพเจ้าศักดิ์สิทธิ์อยู่ในเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​สุด ดาเนียล​มา​เข้า​เฝ้า​เรา เขา​มี​อีก​ชื่อ​หนึ่ง​ว่า เบลเทชัสซาร์ ตาม​ชื่อ​เทพเจ้า​ของ​เรา และ​วิญญาณ​ของ​บรรดา​เทพเจ้า​ผู้​บริสุทธิ์​อยู่​กับ​เขา เรา​เล่า​เรื่อง​ที่​เรา​ฝัน​ให้​เขา​ฟัง​ว่า
交叉引用
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Dân Số Ký 11:18 - Cũng bảo dân chúng phải dọn mình thanh sạch, ngày mai họ sẽ được ăn thịt. Chúa Hằng Hữu đã nghe lời khóc than của họ vì thèm thịt, vì luyến tiếc những ngày đầy đủ ở Ai Cập. Chúa Hằng Hữu sẽ cho họ thịt.
  • Dân Số Ký 11:19 - Họ sẽ ăn, không phải chỉ một hai ngày, năm mười ngày, hay vài mươi ngày.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Dân Số Ký 11:24 - Môi-se ra khỏi đền, kể cho dân chúng nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Ông chọn bảy mươi trưởng lão, đem họ đến đứng quanh Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Dân Số Ký 11:30 - Sau đó, Môi-se và các trưởng lão Ít-ra-ên trở về trại.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Đa-ni-ên 2:11 - Việc vua đòi thật hy hữu, không một người trần nào có thể thực hiện. Họa chăng chỉ có các vị thần linh mới làm nổi!”
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • Đa-ni-ên 4:9 - ‘Này, Bên-tơ-sát-xa, trưởng đoàn học giả bói khoa, vì ta biết linh các thần thánh đang ngự trong ngươi, và không có huyền nhiệm nào khó quá cho ngươi, nên ngươi hãy thuật cho ta các khải tượng trong giấc mộng ta đã thấy và giải thích rõ ràng.
  • Đa-ni-ên 4:18 - Ta, Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa, đã thấy giấc mộng ấy và thuật lại cho các học giả bói khoa Ba-by-lôn nhưng họ không giải nghĩa được. Vậy, bây giờ, Bên-tơ-sát-xa hãy giải nghĩa cho ta. Ngươi có khả năng giải nghĩa vì linh của các thần thánh ngự trong ngươi.’”
  • Đa-ni-ên 5:14 - Ta nghe nói linh của các thần đang ngự trong ngươi, nên ngươi có ánh sáng, thông minh, và khôn ngoan phi thường.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rốt cuộc, Đa-ni-ên vào chầu ta. (Người này đã được đổi tên là Bên-tơ-sát-xa theo danh hiệu của thần ta; trong người ấy có linh của các thần thánh đang ngự). Ta thuật cho người giấc mộng và bảo:
  • 新标点和合本 - 末后那照我 神的名,称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵,我将梦告诉他说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 最后,但以理,就是按照我神明的名字称为伯提沙撒的,来到我面前,他里头有神圣神明的灵,我将梦告诉他:
  • 和合本2010(神版-简体) - 最后,但以理,就是按照我神明的名字称为伯提沙撒的,来到我面前,他里头有神圣神明的灵,我将梦告诉他:
  • 当代译本 - 最后但以理来到我面前,他又名伯提沙撒,取自我神明的名,他有圣洁神明的灵。我将梦告诉他,说,
  • 圣经新译本 - “最后,那照着我神的名,称为伯提沙撒的但以理,来到我面前,他里面有圣神的灵,我就把梦告诉他:
  • 中文标准译本 - 最后,那照着我神的名称为伯提沙撒的但以理,来到我面前,他里面有圣神之灵;我就向他说了这梦:
  • 现代标点和合本 - 末后那照我神的名称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵。我将梦告诉他说:
  • 和合本(拼音版) - 末后,那照我神的名,称为伯提沙撒的但以理来到我面前,他里头有圣神的灵,我将梦告诉他说:
  • New International Version - Finally, Daniel came into my presence and I told him the dream. (He is called Belteshazzar, after the name of my god, and the spirit of the holy gods is in him.)
  • New International Reader's Version - Finally, Daniel came to me. He is called Belteshazzar, after the name of my god. The spirit of the holy gods is in him. I told him my dream.
  • English Standard Version - At last Daniel came in before me—he who was named Belteshazzar after the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods —and I told him the dream, saying,
  • New Living Translation - At last Daniel came in before me, and I told him the dream. (He was named Belteshazzar after my god, and the spirit of the holy gods is in him.)
  • The Message - “And then Daniel came in. His Babylonian name is Belteshazzar, named after my god, a man full of the divine Holy Spirit. I told him my dream.
  • Christian Standard Bible - Finally Daniel, named Belteshazzar after the name of my god — and a spirit of the holy gods is in him  — came before me. I told him the dream:
  • New American Standard Bible - But finally Daniel came in before me, whose name is Belteshazzar according to the name of my god, and in whom is a spirit of the holy gods; and I related the dream to him, saying,
  • New King James Version - But at last Daniel came before me (his name is Belteshazzar, according to the name of my god; in him is the Spirit of the Holy God), and I told the dream before him, saying:
  • Amplified Bible - But at last Daniel came in before me, whose name is Belteshazzar, after the name of my god, and in whom is a spirit of the holy gods; and I told the dream to him, saying,
  • American Standard Version - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods: and I told the dream before him, saying,
  • King James Version - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods: and before him I told the dream, saying,
  • New English Translation - Later Daniel entered (whose name is Belteshazzar after the name of my god, and in whom there is a spirit of the holy gods). I recounted the dream for him as well,
  • World English Bible - But at the last Daniel came in before me, whose name was Belteshazzar, according to the name of my god, and in whom is the spirit of the holy gods. I told the dream before him, saying,
  • 新標點和合本 - 末後那照我神的名,稱為伯提沙撒的但以理來到我面前,他裏頭有聖神的靈,我將夢告訴他說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 最後,但以理,就是按照我神明的名字稱為伯提沙撒的,來到我面前,他裏頭有神聖神明的靈,我將夢告訴他:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 最後,但以理,就是按照我神明的名字稱為伯提沙撒的,來到我面前,他裏頭有神聖神明的靈,我將夢告訴他:
  • 當代譯本 - 最後但以理來到我面前,他又名伯提沙撒,取自我神明的名,他有聖潔神明的靈。我將夢告訴他,說,
  • 聖經新譯本 - “最後,那照著我神的名,稱為伯提沙撒的但以理,來到我面前,他裡面有聖神的靈,我就把夢告訴他:
  • 呂振中譯本 - 到末了、 但以理 進來到我面前——照我的神的名字、 但以理 名叫 伯提沙撒 ;他裏頭有聖神明之靈 ——我將夢告訴他 說 :
  • 中文標準譯本 - 最後,那照著我神的名稱為伯提沙撒的但以理,來到我面前,他裡面有聖神之靈;我就向他說了這夢:
  • 現代標點和合本 - 末後那照我神的名稱為伯提沙撒的但以理來到我面前,他裡頭有聖神的靈。我將夢告訴他說:
  • 文理和合譯本 - 終有但以理、依我神之名、稱曰伯提沙撒、為聖神之靈所感者、至於我前、我以夢告之曰、
  • 文理委辦譯本 - 既而但以理至、彼循我上帝之名、稱曰伯底沙撒、為至聖上帝之神所感、余即以夢告之曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既而 但以理 至我前、彼循我所敬之神名、稱 伯提沙撒 、素為聖神明之神所感、我遂以夢告之曰、
  • Nueva Versión Internacional - Finalmente Daniel, que en honor a mi dios también se llama Beltsasar, se presentó ante mí y le conté mi sueño, pues en él reposa el espíritu de los santos dioses.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 내 신의 이름을 따서 벨드사살이라고 하는 다니엘이 들어왔다. 그에게는 거룩한 신들의 영이 있었다. 그래서 나는 그에게 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краев земли.
  • Восточный перевод - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дерево выросло большим и сильным, вершиной оно касалось небес; его было видно до самых краёв земли.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’arbre grandit ╵et devint vigoureux. Son sommet atteignait le ciel ; et l’on pouvait le voir ╵depuis les confins de la terre.
  • リビングバイブル - 最後にダニエルが来た。私は自分の神の名にちなんで、彼にベルテシャツァルと名をつけたが、この者には聖なる神の霊が宿っていた。そこでダニエルに夢のことを話した。
  • Nova Versão Internacional - Por fim veio Daniel à minha presença e eu lhe contei o sonho. Ele é chamado Beltessazar, em homenagem ao nome do meu deus; e o espírito dos santos deuses está nele.
  • Hoffnung für alle - Er wuchs und wurde immer größer, bis sein Wipfel den Himmel berührte. Noch vom äußersten Ende der Erde aus konnte man ihn sehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาเนียลก็มาเข้าเฝ้า เราจึงเล่าความฝันให้ฟัง (เขามีอีกชื่อหนึ่งว่า เบลเทชัสซาร์ ตามชื่อเทพเจ้าองค์หนึ่ง วิญญาณของเทพเจ้าศักดิ์สิทธิ์อยู่ในเขา)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ที่​สุด ดาเนียล​มา​เข้า​เฝ้า​เรา เขา​มี​อีก​ชื่อ​หนึ่ง​ว่า เบลเทชัสซาร์ ตาม​ชื่อ​เทพเจ้า​ของ​เรา และ​วิญญาณ​ของ​บรรดา​เทพเจ้า​ผู้​บริสุทธิ์​อยู่​กับ​เขา เรา​เล่า​เรื่อง​ที่​เรา​ฝัน​ให้​เขา​ฟัง​ว่า
  • Y-sai 46:1 - Bên và Nê-bô, là các thần của Ba-by-lôn, ngã xuống trên đất thấp. Chúng được chở trên những xe do trâu kéo. Những thần tượng thật nặng nề, là gánh nặng cho các thú đang kiệt sức.
  • Giê-rê-mi 50:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy loan báo toàn thế giới, đừng giấu giếm gì cả. Hãy dựng cờ báo hiệu để mọi người biết rằng Ba-by-lôn sẽ sụp đổ! Bên bị sỉ nhục, Me-rô-đắc hoảng kinh, thần tượng nó bị sỉ nhục và đập nát.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Dân Số Ký 11:18 - Cũng bảo dân chúng phải dọn mình thanh sạch, ngày mai họ sẽ được ăn thịt. Chúa Hằng Hữu đã nghe lời khóc than của họ vì thèm thịt, vì luyến tiếc những ngày đầy đủ ở Ai Cập. Chúa Hằng Hữu sẽ cho họ thịt.
  • Dân Số Ký 11:19 - Họ sẽ ăn, không phải chỉ một hai ngày, năm mười ngày, hay vài mươi ngày.
  • Dân Số Ký 11:20 - Nhưng ăn suốt tháng, đến độ chán chê thịt, nôn cả ra lỗ mũi. Vì họ từ khước Chúa Hằng Hữu đang ở giữa họ, mà khóc than tiếc nuối Ai Cập.”
  • Dân Số Ký 11:21 - Môi-se thắc mắc: “Người Ít-ra-ên có đến 600.000 quân, thế mà Ngài sẽ cho họ ăn thịt suốt tháng sao?
  • Dân Số Ký 11:22 - Nếu vậy phải giết hết bò, chiên, hoặc bắt hết cá dưới biển cho họ ăn mới đủ.”
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Dân Số Ký 11:24 - Môi-se ra khỏi đền, kể cho dân chúng nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Ông chọn bảy mươi trưởng lão, đem họ đến đứng quanh Đền Tạm.
  • Dân Số Ký 11:25 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống đám mây nói chuyện với Môi-se, và lấy Thần Linh trong ông đặt trên bảy mươi trưởng lão. Khi Thần Linh ngự trên họ, các trưởng lão bắt đầu nói tiên tri, nhưng không được lâu dài.
  • Dân Số Ký 11:26 - Lúc ấy có hai trưởng lão, là Ên-đát và Mê-đát, vẫn còn ở trong trại chứ chưa đi đến Đền Tạm. Khi Thần Linh ngự trên họ, họ nói tiên tri ngay trong trại.
  • Dân Số Ký 11:27 - Một thanh niên chạy đi báo tin cho Môi-se: “Ên-đát và Mê-đát đang nói tiên tri trong trại.”
  • Dân Số Ký 11:28 - Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se, lên tiếng: “Xin thầy cấm họ.”
  • Dân Số Ký 11:29 - Môi-se đáp: “Con ganh tị giùm cho ta sao? Ta chỉ ước mong mỗi con dân của Chúa Hằng Hữu đều nói tiên tri, và Chúa Hằng Hữu đổ Thần Linh của Ngài trên mọi người.”
  • Dân Số Ký 11:30 - Sau đó, Môi-se và các trưởng lão Ít-ra-ên trở về trại.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Đa-ni-ên 2:11 - Việc vua đòi thật hy hữu, không một người trần nào có thể thực hiện. Họa chăng chỉ có các vị thần linh mới làm nổi!”
  • Đa-ni-ên 5:11 - Trong nước vua có một người được linh của các thần thánh ngự trong lòng. Vào đời tiên đế, ai cũng nhìn nhận y là người có ánh sáng và thông minh, khôn ngoan như thần thánh. Vậy nên chính Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã cử y làm thủ lãnh hội đoàn các học giả.
  • Đa-ni-ên 5:12 - Người này là Đa-ni-ên, được tiên đế đổi tên là Bên-tơ-sát-xa, là người thông minh, uyên bác, và hiểu biết các vấn đề tâm linh siêu phàm, nên có đủ khả năng giải thích các giấc mộng, và những câu sấm bí hiểm và dẹp tan những mối thắc mắc, hoài nghi. Xin vua cho gọi Đa-ni-ên vào để y giải thích hàng chữ này.”
  • Đa-ni-ên 4:9 - ‘Này, Bên-tơ-sát-xa, trưởng đoàn học giả bói khoa, vì ta biết linh các thần thánh đang ngự trong ngươi, và không có huyền nhiệm nào khó quá cho ngươi, nên ngươi hãy thuật cho ta các khải tượng trong giấc mộng ta đã thấy và giải thích rõ ràng.
  • Đa-ni-ên 4:18 - Ta, Hoàng đế Nê-bu-cát-nết-sa, đã thấy giấc mộng ấy và thuật lại cho các học giả bói khoa Ba-by-lôn nhưng họ không giải nghĩa được. Vậy, bây giờ, Bên-tơ-sát-xa hãy giải nghĩa cho ta. Ngươi có khả năng giải nghĩa vì linh của các thần thánh ngự trong ngươi.’”
  • Đa-ni-ên 5:14 - Ta nghe nói linh của các thần đang ngự trong ngươi, nên ngươi có ánh sáng, thông minh, và khôn ngoan phi thường.
  • Đa-ni-ên 1:7 - Thái giám đổi tên họ như sau: Đa-ni-ên là Bên-tơ-sát-xa. Ha-na-nia là Sa-đơ-rắc. Mi-sa-ên là Mê-sác. A-xa-ria là A-bết-nê-gô.
圣经
资源
计划
奉献