逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
- 新标点和合本 - 但他心高气傲,灵也刚愎,甚至行事狂傲,就被革去王位,夺去荣耀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但他的心高傲,灵也刚愎,以致行事狂傲,就被革去国度的王位,夺走荣耀。
- 和合本2010(神版-简体) - 但他的心高傲,灵也刚愎,以致行事狂傲,就被革去国度的王位,夺走荣耀。
- 当代译本 - 但他变得心高气傲、刚愎自用、狂妄自大,因而被革除王位、剥去尊荣。
- 圣经新译本 - 但他心高气傲、妄自尊大的时候,就从国位上被赶下来,他的尊荣也被夺去。
- 中文标准译本 - 然而,他心里高举自己,灵里变得刚硬,以致行事狂傲,就从王权的宝座上被废黜,他的尊荣也被夺去了。
- 现代标点和合本 - 但他心高气傲,灵也刚愎,甚至行事狂傲,就被革去王位,夺去荣耀。
- 和合本(拼音版) - 但他心高气傲,灵也刚愎,甚至行事狂傲,就被革去王位,夺去荣耀。
- New International Version - But when his heart became arrogant and hardened with pride, he was deposed from his royal throne and stripped of his glory.
- New International Reader's Version - But his heart became very stubborn and proud. So he was removed from his royal throne. His glory was stripped away from him.
- English Standard Version - But when his heart was lifted up and his spirit was hardened so that he dealt proudly, he was brought down from his kingly throne, and his glory was taken from him.
- New Living Translation - But when his heart and mind were puffed up with arrogance, he was brought down from his royal throne and stripped of his glory.
- Christian Standard Bible - But when his heart was exalted and his spirit became arrogant, he was deposed from his royal throne and his glory was taken from him.
- New American Standard Bible - But when his heart was arrogant and his spirit became so overbearing that he behaved presumptuously, he was deposed from his royal throne, and his dignity was taken away from him.
- New King James Version - But when his heart was lifted up, and his spirit was hardened in pride, he was deposed from his kingly throne, and they took his glory from him.
- Amplified Bible - But when his heart was lifted up and his spirit became so proud that he behaved arrogantly, he was deposed from his royal throne and his glory was taken away from him.
- American Standard Version - But when his heart was lifted up, and his spirit was hardened so that he dealt proudly, he was deposed from his kingly throne, and they took his glory from him:
- King James Version - But when his heart was lifted up, and his mind hardened in pride, he was deposed from his kingly throne, and they took his glory from him:
- New English Translation - And when his mind became arrogant and his spirit filled with pride, he was deposed from his royal throne and his honor was removed from him.
- World English Bible - But when his heart was lifted up, and his spirit was hardened so that he dealt proudly, he was deposed from his kingly throne, and they took his glory from him.
- 新標點和合本 - 但他心高氣傲,靈也剛愎,甚至行事狂傲,就被革去王位,奪去榮耀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但他的心高傲,靈也剛愎,以致行事狂傲,就被革去國度的王位,奪走榮耀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但他的心高傲,靈也剛愎,以致行事狂傲,就被革去國度的王位,奪走榮耀。
- 當代譯本 - 但他變得心高氣傲、剛愎自用、狂妄自大,因而被革除王位、剝去尊榮。
- 聖經新譯本 - 但他心高氣傲、妄自尊大的時候,就從國位上被趕下來,他的尊榮也被奪去。
- 呂振中譯本 - 但他心高氣傲,剛愎自用,就從他的國位上黜落下來,他的尊榮就被褫奪。
- 中文標準譯本 - 然而,他心裡高舉自己,靈裡變得剛硬,以致行事狂傲,就從王權的寶座上被廢黜,他的尊榮也被奪去了。
- 現代標點和合本 - 但他心高氣傲,靈也剛愎,甚至行事狂傲,就被革去王位,奪去榮耀。
- 文理和合譯本 - 惟其心驕傲、其性剛愎、泰然而行、乃黜其王位、奪其尊榮、
- 文理委辦譯本 - 既驕奢其心、剛愎其志、乃黜王位、去其尊榮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既心驕氣傲、剛愎自用、乃黜王位、去其尊榮、
- Nueva Versión Internacional - Pero, cuando su corazón se volvió arrogante y orgulloso, se le arrebató el trono real y se le despojó de su gloria;
- 현대인의 성경 - 그러나 그가 교만하여 거만하게 행하므로 하나님이 그를 왕위에서 물러나게 하고 그의 영광을 빼앗았습니다.
- Новый Русский Перевод - Но когда его сердце возгордилось и огрубело от гордости, он был смещен с престола и лишен славы.
- Восточный перевод - Но когда его сердце возгордилось и огрубело от гордости, он был смещён с престола и лишён славы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда его сердце возгордилось и огрубело от гордости, он был смещён с престола и лишён славы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда его сердце возгордилось и огрубело от гордости, он был смещён с престола и лишён славы.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais lorsque son cœur s’enorgueillit et qu’il s’endurcit jusqu’à l’arrogance, on lui fit quitter son trône royal et il fut dépouillé de sa gloire.
- リビングバイブル - こうして、先王の心がおごり高ぶった時、神は先王を位から退け、栄光を奪ったのです。
- Nova Versão Internacional - No entanto, quando o seu coração se tornou arrogante e endurecido por causa do orgulho, ele foi deposto de seu trono real e despojado da sua glória.
- Hoffnung für alle - So wurde er immer hochmütiger. Doch sein Stolz und seine Vermessenheit brachten ihn zu Fall. Alle Macht und Anerkennung wurden ihm genommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อพระทัยของพระองค์เย่อหยิ่งและกำเริบเสิบสาน พระเจ้าจึงทรงปลดพระองค์ออกจากราชบัลลังก์และริบเอาเกียรติบารมีของพระองค์ไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เมื่อท่านกลับทะนงตนและมีจิตใจแข็งกระด้างด้วยความยโส ท่านจึงถูกปลดจากบัลลังก์กษัตริย์ และบารมีของท่านก็สูญไป
交叉引用
- Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
- Xuất Ai Cập 18:11 - Bây giờ cha biết rằng Chúa Hằng Hữu vĩ đại hơn tất cả các thần, vì đã giải thoát dân Ngài khỏi thế lực kiêu cường Ai Cập.”
- Y-sai 14:12 - Hỡi sao mai, con trai của rạng đông, sao ngươi từ trời ngã xuống! Ngươi đã bị ném xuống đất, ngươi là kẻ hủy diệt các nước trên thế giới.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.
- Y-sai 14:16 - Những ai gặp sẽ nhìn ngươi chăm chú và hỏi: ‘Đây là kẻ có thể làm đảo lộn thế giới và xáo trộn các quốc gia sao?
- Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
- Giê-rê-mi 48:18 - Hãy rời vinh quang của ngươi và ngồi trên đất, hỡi dân cư Đi-bôn, vì kẻ hủy diệt Mô-áp cũng sẽ tàn phá Đi-bôn. Chúng lật đổ các đồn lũy của ngươi.
- Lu-ca 1:51 - Khi cánh tay Ngài đưa ra thể hiện quyền năng, mưu trí người kiêu ngạo liền tan biến.
- Lu-ca 1:52 - Ngài truất phế các vua chúa xuống và cất nhắc người thấp hèn lên.
- Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
- Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
- Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
- Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
- Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
- Y-sai 47:1 - “Hãy xuống đây, hỡi trinh nữ Ba-by-lôn, và ngồi trong tro bụi. Vì những ngày ngươi ngồi trên ngai chẳng còn nữa! Hỡi con gái Ba-by-lôn, sẽ không bao giờ các ngươi được gọi là công chúa đáng yêu, dịu dàng, và thanh lịch nữa!
- 1 Sa-mu-ên 6:6 - Đừng ương ngạnh và phản loạn như Pha-ra-ôn và người Ai Cập. Khi Đức Chúa Trời đã ra tay hình phạt, họ phải để cho người Ít-ra-ên ra đi.
- Ê-xê-chi-ên 30:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Tất cả các nước đồng minh Ai Cập sẽ bị sụp đổ, Ai Cập chẳng còn tự hào về sức mạnh nữa. Dân chúng từ Mích-đôn đến Xơ-vê-nê đều bị gươm tiêu diệt Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 3:13 - Nhưng hằng ngày, hãy khích lệ nhau—trong thời gian gọi là “ngày nay”—để không ai bị tội lỗi quyến rũ mà ngoan cố, cứng lòng.
- Gióp 15:25 - Vì chúng đã đưa tay ra chống Đức Chúa Trời, cả gan khinh dể Đấng Toàn Năng,
- Gióp 15:26 - Nắm chặt chiếc khiên cứng cáp, chúng ương ngạnh chống lại Ngài.
- Gióp 15:27 - Che phủ mặt mình bằng lớp mỡ; bọc hông mình với tấm mỡ phồng căng.
- Gióp 40:11 - Hãy cho nộ khí con bùng nổ. Hãy để cơn giận dâng lên chống lại những kẻ kiêu căng.
- Gióp 40:12 - Hãy nhận dạng và hạ nhục những kẻ kiêu căng; chà đạp bọn gian tà trong sào huyệt chúng.
- Châm Ngôn 16:5 - Người kiêu căng bị Chúa Hằng Hữu kinh tởm; dù chạy đi đâu cũng chẳng thoát lưới trời.
- Giê-rê-mi 19:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Này, Ta sẽ giáng tất cả tai họa lên thành này và các thành chung quanh đúng như lời Ta đã loan báo, vì dân tộc này ngoan cố không chịu nghe lời Ta.’”
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.