Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy vua vô cùng bối rối, sắc mặt biến đổi không ngừng. Cả triều đình Ba-by-lôn đều ngơ ngác.
  • 新标点和合本 - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都困惑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都困惑。
  • 当代译本 - 伯沙撒王愈发恐惧,脸色苍白,他的大臣都不知所措。
  • 圣经新译本 - 伯沙撒王就非常惊惶,脸色大变;他的大臣也都不知所措。
  • 中文标准译本 - 于是伯沙撒王极其惶恐,脸色大变,他的大臣们也都惊愕困惑。
  • 现代标点和合本 - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • New International Version - So King Belshazzar became even more terrified and his face grew more pale. His nobles were baffled.
  • New International Reader's Version - So King Belshazzar became even more terrified. His face grew more pale. And his nobles were bewildered.
  • English Standard Version - Then King Belshazzar was greatly alarmed, and his color changed, and his lords were perplexed.
  • New Living Translation - So the king grew even more alarmed, and his face turned pale. His nobles, too, were shaken.
  • Christian Standard Bible - Then King Belshazzar became even more terrified, his face turned pale, and his nobles were bewildered.
  • New American Standard Bible - Then King Belshazzar was greatly alarmed, his face grew even more pale, and his nobles were perplexed.
  • New King James Version - Then King Belshazzar was greatly troubled, his countenance was changed, and his lords were astonished.
  • Amplified Bible - Then King Belshazzar was greatly perplexed, his face became even paler, and his nobles were bewildered and alarmed.
  • American Standard Version - Then was king Belshazzar greatly troubled, and his countenance was changed in him, and his lords were perplexed.
  • King James Version - Then was king Belshazzar greatly troubled, and his countenance was changed in him, and his lords were astonished.
  • New English Translation - Then King Belshazzar was very terrified, and he was visibly shaken. His nobles were completely dumbfounded.
  • World English Bible - Then king Belshazzar was greatly troubled, and his face was changed in him, and his lords were perplexed.
  • 新標點和合本 - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都困惑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都困惑。
  • 當代譯本 - 伯沙撒王愈發恐懼,臉色蒼白,他的大臣都不知所措。
  • 聖經新譯本 - 伯沙撒王就非常驚惶,臉色大變;他的大臣也都不知所措。
  • 呂振中譯本 - 伯沙撒 王就很驚惶,氣色突變,他的大臣也都驚愕失措。
  • 中文標準譯本 - 於是伯沙撒王極其惶恐,臉色大變,他的大臣們也都驚愕困惑。
  • 現代標點和合本 - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都驚奇。
  • 文理和合譯本 - 伯沙撒王憂甚而色變、大臣猶豫、
  • 文理委辦譯本 - 王甚鬱陶、色變移時、百官驚駭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 伯沙撒 王甚惶恐、面容變色、大臣驚駭、
  • Nueva Versión Internacional - Esto hizo que el rey Belsasar se asustara y palideciera más todavía. Los nobles, por su parte, se hallaban confundidos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 벨사살왕은 더욱 놀라 얼굴빛이 변하였고 거기에 모인 귀빈들도 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь еще больше перепугался и изменился в лице. Его приближенные были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Balthazar fut encore plus effrayé, il pâlit davantage et ses hauts dignitaires se trouvèrent dans une grande confusion.
  • リビングバイブル - 王はますます興奮し、恐怖におびえています。居並ぶ高官たちも、うろたえるばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Diante disso o rei Belsazar ficou ainda mais aterrorizado e o seu rosto, mais pálido. Seus nobres estavam alarmados.
  • Hoffnung für alle - Belsazar wurde immer bleicher, die Angst schnürte ihm die Kehle zu. Auch alle führenden Männer, die er um sich versammelt hatte, packte das Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์เบลชัสซาร์จึงยิ่งตกพระทัย และพระพักตร์ยิ่งขาวซีด ขุนนางทั้งปวงก็ว้าวุ่นใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เบลชัสซาร์​ตกใจ​มาก หน้า​ของ​ท่าน​ก็​ยิ่ง​ซีด​เผือด​ลง และ​บรรดา​ขุนนาง​ต่าง​ก็​งุนงง​ไป​ตามๆ กัน
交叉引用
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì vậy vua vô cùng bối rối, sắc mặt biến đổi không ngừng. Cả triều đình Ba-by-lôn đều ngơ ngác.
  • 新标点和合本 - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都困惑。
  • 和合本2010(神版-简体) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都困惑。
  • 当代译本 - 伯沙撒王愈发恐惧,脸色苍白,他的大臣都不知所措。
  • 圣经新译本 - 伯沙撒王就非常惊惶,脸色大变;他的大臣也都不知所措。
  • 中文标准译本 - 于是伯沙撒王极其惶恐,脸色大变,他的大臣们也都惊愕困惑。
  • 现代标点和合本 - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • 和合本(拼音版) - 伯沙撒王就甚惊惶,脸色改变,他的大臣也都惊奇。
  • New International Version - So King Belshazzar became even more terrified and his face grew more pale. His nobles were baffled.
  • New International Reader's Version - So King Belshazzar became even more terrified. His face grew more pale. And his nobles were bewildered.
  • English Standard Version - Then King Belshazzar was greatly alarmed, and his color changed, and his lords were perplexed.
  • New Living Translation - So the king grew even more alarmed, and his face turned pale. His nobles, too, were shaken.
  • Christian Standard Bible - Then King Belshazzar became even more terrified, his face turned pale, and his nobles were bewildered.
  • New American Standard Bible - Then King Belshazzar was greatly alarmed, his face grew even more pale, and his nobles were perplexed.
  • New King James Version - Then King Belshazzar was greatly troubled, his countenance was changed, and his lords were astonished.
  • Amplified Bible - Then King Belshazzar was greatly perplexed, his face became even paler, and his nobles were bewildered and alarmed.
  • American Standard Version - Then was king Belshazzar greatly troubled, and his countenance was changed in him, and his lords were perplexed.
  • King James Version - Then was king Belshazzar greatly troubled, and his countenance was changed in him, and his lords were astonished.
  • New English Translation - Then King Belshazzar was very terrified, and he was visibly shaken. His nobles were completely dumbfounded.
  • World English Bible - Then king Belshazzar was greatly troubled, and his face was changed in him, and his lords were perplexed.
  • 新標點和合本 - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都驚奇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都困惑。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都困惑。
  • 當代譯本 - 伯沙撒王愈發恐懼,臉色蒼白,他的大臣都不知所措。
  • 聖經新譯本 - 伯沙撒王就非常驚惶,臉色大變;他的大臣也都不知所措。
  • 呂振中譯本 - 伯沙撒 王就很驚惶,氣色突變,他的大臣也都驚愕失措。
  • 中文標準譯本 - 於是伯沙撒王極其惶恐,臉色大變,他的大臣們也都驚愕困惑。
  • 現代標點和合本 - 伯沙撒王就甚驚惶,臉色改變,他的大臣也都驚奇。
  • 文理和合譯本 - 伯沙撒王憂甚而色變、大臣猶豫、
  • 文理委辦譯本 - 王甚鬱陶、色變移時、百官驚駭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故 伯沙撒 王甚惶恐、面容變色、大臣驚駭、
  • Nueva Versión Internacional - Esto hizo que el rey Belsasar se asustara y palideciera más todavía. Los nobles, por su parte, se hallaban confundidos.
  • 현대인의 성경 - 그러자 벨사살왕은 더욱 놀라 얼굴빛이 변하였고 거기에 모인 귀빈들도 당황하였다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда царь еще больше перепугался и изменился в лице. Его приближенные были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда царь Валтасар перепугался ещё больше, и его лицо побледнело ещё сильнее. Его приближённые были в крайнем замешательстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors le roi Balthazar fut encore plus effrayé, il pâlit davantage et ses hauts dignitaires se trouvèrent dans une grande confusion.
  • リビングバイブル - 王はますます興奮し、恐怖におびえています。居並ぶ高官たちも、うろたえるばかりです。
  • Nova Versão Internacional - Diante disso o rei Belsazar ficou ainda mais aterrorizado e o seu rosto, mais pálido. Seus nobres estavam alarmados.
  • Hoffnung für alle - Belsazar wurde immer bleicher, die Angst schnürte ihm die Kehle zu. Auch alle führenden Männer, die er um sich versammelt hatte, packte das Entsetzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นกษัตริย์เบลชัสซาร์จึงยิ่งตกพระทัย และพระพักตร์ยิ่งขาวซีด ขุนนางทั้งปวงก็ว้าวุ่นใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​เบลชัสซาร์​ตกใจ​มาก หน้า​ของ​ท่าน​ก็​ยิ่ง​ซีด​เผือด​ลง และ​บรรดา​ขุนนาง​ต่าง​ก็​งุนงง​ไป​ตามๆ กัน
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Ma-thi-ơ 2:3 - Được tin ấy, Vua Hê-rốt rất lo ngại; dân chúng tại Giê-ru-sa-lem cũng xôn xao.
  • Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
  • Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
  • Giê-rê-mi 30:6 - Để Ta đặt câu hỏi này: Đàn ông có sinh em bé được không? Thế tại sao chúng đứng tại đó, mặt tái ngắt, hai tay ôm chặt bụng như đàn bà trong cơn chuyển dạ?
  • Y-sai 13:6 - Hãy than khóc, vì ngày của Chúa Hằng Hữu gần đến— là thời gian hủy diệt của Đấng Toàn Năng.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Y-sai 13:8 - và người ta đều kinh hoàng. Đau đớn quặn thắt cầm giữ họ, như người đàn bà trong cơn chuyển dạ. Họ sửng sốt nhìn nhau, mặt họ đỏ như ngọn lửa.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 21:3 - Sự việc này làm tôi đau thắt như đàn bà sinh nở. Tôi ngã quỵ khi nghe chương trình của Đức Chúa Trời; tôi kinh hãi khi thấy cảnh ấy.
  • Y-sai 21:4 - Tâm trí tôi hoang mang và lòng đầy kinh sợ. Tôi trông mong ánh hoàng hôn đến nhưng nay tôi lại sợ hãi bóng đêm.
  • Giê-rê-mi 6:24 - Vừa nghe tin báo về đội quân ấy, tay chân chúng tôi rã rời. Buồn rầu thảm thiết, lòng quặn thắt như đàn bà đang khi sinh nở.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
圣经
资源
计划
奉献