逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đa-ri-út quay về cung, nhịn ăn buổi tối, bãi bỏ các cuộc hòa nhạc văn nghệ mua vui. Suốt đêm nhà vua trằn trọc không ngủ được.
- 新标点和合本 - 王回宫,终夜禁食,无人拿乐器到他面前,并且睡不着觉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王回到宫里,终夜禁食,不让人带乐器 到他面前,他也失眠了。
- 和合本2010(神版-简体) - 王回到宫里,终夜禁食,不让人带乐器 到他面前,他也失眠了。
- 当代译本 - 王回宫后,整夜禁食,拒绝娱乐,无法入睡。
- 圣经新译本 - 王回到宫里,整夜没有吃东西,也不要任何娱乐解闷,并且睡不着觉。
- 中文标准译本 - 然后,王回到宫中,整夜禁食,不让人给他带来任何娱乐享受,他也睡不着觉。
- 现代标点和合本 - 王回宫,终夜禁食,无人拿乐器到他面前,并且睡不着觉。
- 和合本(拼音版) - 王回宫,终夜禁食,无人拿乐器到他面前,并且睡不着觉。
- New International Version - Then the king returned to his palace and spent the night without eating and without any entertainment being brought to him. And he could not sleep.
- New International Reader's Version - The king returned to his palace. He didn’t eat anything that night. He didn’t ask for anything to be brought to him for his enjoyment. And he couldn’t sleep.
- English Standard Version - Then the king went to his palace and spent the night fasting; no diversions were brought to him, and sleep fled from him.
- New Living Translation - Then the king returned to his palace and spent the night fasting. He refused his usual entertainment and couldn’t sleep at all that night.
- The Message - The king then went back to his palace. He refused supper. He couldn’t sleep. He spent the night fasting.
- Christian Standard Bible - Then the king went to his palace and spent the night fasting. No diversions were brought to him, and he could not sleep.
- New American Standard Bible - Then the king went to his palace and spent the night fasting, and no entertainment was brought before him; and his sleep fled from him.
- New King James Version - Now the king went to his palace and spent the night fasting; and no musicians were brought before him. Also his sleep went from him.
- Amplified Bible - Then the king returned to his palace and spent the night fasting; and no music or entertainment was brought before him, and he remained unable to sleep.
- American Standard Version - Then the king went to his palace, and passed the night fasting; neither were instruments of music brought before him: and his sleep fled from him.
- King James Version - Then the king went to his palace, and passed the night fasting: neither were instruments of musick brought before him: and his sleep went from him.
- New English Translation - Then the king departed to his palace. But he spent the night without eating, and no diversions were brought to him. He was unable to sleep.
- World English Bible - Then the king went to his palace, and passed the night fasting. No musical instruments were brought before him; and his sleep fled from him.
- 新標點和合本 - 王回宮,終夜禁食,無人拿樂器到他面前,並且睡不着覺。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王回到宮裏,終夜禁食,不讓人帶樂器 到他面前,他也失眠了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王回到宮裏,終夜禁食,不讓人帶樂器 到他面前,他也失眠了。
- 當代譯本 - 王回宮後,整夜禁食,拒絕娛樂,無法入睡。
- 聖經新譯本 - 王回到宮裡,整夜沒有吃東西,也不要任何娛樂解悶,並且睡不著覺。
- 呂振中譯本 - 王回了宮,不喫而過夜;任何娛樂都沒有讓人帶到他面前;連睡眠都跑掉了。
- 中文標準譯本 - 然後,王回到宮中,整夜禁食,不讓人給他帶來任何娛樂享受,他也睡不著覺。
- 現代標點和合本 - 王回宮,終夜禁食,無人拿樂器到他面前,並且睡不著覺。
- 文理和合譯本 - 王乃返宮、終夜禁食、徹樂於其前、亦不成寐、
- 文理委辦譯本 - 王返宮、竟夕不食不寐、撤音樂。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王返宮、終夜禁食、不許奏樂其前、並廢寢、
- Nueva Versión Internacional - Luego volvió a su palacio y pasó la noche sin comer y sin divertirse, y hasta el sueño se le fue.
- 현대인의 성경 - 그러고서 왕은 궁전으로 돌아가 여느 때의 흥겨운 풍악도 마다하고 밤새도록 아무것도 먹지 않은 채 뜬눈으로 지냈다.
- Новый Русский Перевод - Потом царь вернулся во дворец и постился весь вечер; он отказался от развлечений, и сон бежал от него.
- Восточный перевод - Потом царь вернулся во дворец и постился весь вечер; он отказался от развлечений, и сон бежал от него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потом царь вернулся во дворец и постился весь вечер; он отказался от развлечений, и сон бежал от него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потом царь вернулся во дворец и постился весь вечер; он отказался от развлечений, и сон бежал от него.
- La Bible du Semeur 2015 - On apporta une grosse pierre et on la mit devant l’entrée de la fosse. Le roi y apposa son sceau avec son anneau et ceux des hauts dignitaires, afin que rien ne puisse être changé aux dispositions prises à l’égard de Daniel.
- リビングバイブル - 王は宮殿に帰ると、食事もせずに寝室に入りました。いつもの余興も受けつけず、一睡もしないで夜を明かしました。
- Nova Versão Internacional - Tendo voltado ao palácio, o rei passou a noite sem comer e não aceitou nenhum divertimento em sua presença. Além disso, não conseguiu dormir.
- Hoffnung für alle - Dann wurde ein Stein auf die Öffnung der Grube gewälzt. Der König versiegelte ihn mit seinem Siegelring, und die führenden Männer taten dasselbe, damit niemand mehr Daniel herausholen konnte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วกษัตริย์เสด็จกลับวัง ทรงงดเสวยและการบันเทิงทั้งปวง และพระองค์บรรทมไม่หลับตลอดทั้งคืนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกษัตริย์กลับไปยังวังของท่าน งดอาหารและการบันเทิงในค่ำวันนั้น และท่านนอนไม่หลับ
交叉引用
- Thi Thiên 137:2 - Chúng ta đã treo đàn hạc, trên cành liễu ven sông.
- A-mốt 6:4 - Thật khủng khiếp vì các ngươi nằm dài trên giường ngà và dưới chân dài trên trường kỷ của mình, ăn thịt chiên béo tốt trong bầy và thưởng thức thịt bê chọn lọc trong chuồng.
- A-mốt 6:5 - Các ngươi ngâm nga theo nhịp đàn hạc và làm cho mình nhiều nhạc cụ mới như Đa-vít.
- A-mốt 6:6 - Các ngươi uống rượu bằng tô và xức những loại dầu thơm quý giá. Các ngươi chẳng quan tâm về họa diệt vong của nhà Giô-sép.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
- Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
- Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
- 1 Các Vua 21:27 - Nghe xong những lời ấy, A-háp liền xé áo, mặc bao bố, kiêng ăn, đắp bao bố khi ngủ, tỏ vẻ hạ mình khiêm tốn.
- Gióp 21:12 - Chúng ca hát theo tiếng trống và tiếng đàn hạc. Reo hò theo ống tiêu, ống sáo.
- Giô-na 3:3 - Lần này Giô-na vâng lời Chúa Hằng Hữu và đi qua Ni-ni-ve, là một thành phố lớn, đi khắp thành phải mất ba ngày.
- Giô-na 3:4 - Ngày đầu tiên vào thành, ông tuyên bố với đám đông: “Còn bốn mươi ngày nữa, Ni-ni-ve sẽ bị phá đổ!”
- Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
- Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
- Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
- Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
- Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
- 2 Sa-mu-ên 19:24 - Mê-phi-bô-sết, cháu Sau-lơ cũng đến đón vua. Ông không cắt móng chân cũng không tỉa râu, hay giặt áo, từ ngày vua ra đi đến ngày vua trở về bình an.
- Thi Thiên 77:4 - Chúa khiến con thức thâu đêm. Con bối rối ngay cả khi cầu nguyện!
- 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
- 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
- Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
- Ê-xơ-tê 6:1 - Đêm ấy vua trằn trọc khó ngủ, nên truyền hầu cận đem sách biên niên sử ra đọc cho vua nghe.