Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • 新标点和合本 - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生 神的仆人但以理啊,你所常侍奉的 神能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 临近坑边,哀声呼叫但以理。王对但以理说:“永生上帝的仆人但以理啊,你经常事奉的上帝能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 临近坑边,哀声呼叫但以理。王对但以理说:“永生 神的仆人但以理啊,你经常事奉的 神能救你脱离狮子吗?”
  • 当代译本 - 到了坑边,凄声呼喊但以理:“永活上帝的仆人但以理啊,你一直事奉的上帝有没有救你脱离狮子的口?”
  • 圣经新译本 - 他走近坑边的时候,就用哀痛的声音呼叫但以理,对但以理说:“永活 神的仆人但以理啊!你常常事奉的 神能搭救你脱离狮子吗?”
  • 中文标准译本 - 他靠近那坑的时候,用忧伤的声音呼叫但以理,开口对但以理说:“永生神的仆人但以理啊!你的神,你一直事奉的那一位,有没有拯救你脱离那些狮子呢?”
  • 现代标点和合本 - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生神的仆人但以理啊,你所常侍奉的神能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本(拼音版) - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生上帝的仆人但以理啊,你所常侍奉的上帝能救你脱离狮子吗?”
  • New International Version - When he came near the den, he called to Daniel in an anguished voice, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to rescue you from the lions?”
  • New International Reader's Version - When he got near it, he called out to Daniel. His voice was filled with great concern. He said, “Daniel! You serve the living God. You always serve him faithfully. So has he been able to save you from the lions?”
  • English Standard Version - As he came near to the den where Daniel was, he cried out in a tone of anguish. The king declared to Daniel, “O Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to deliver you from the lions?”
  • New Living Translation - When he got there, he called out in anguish, “Daniel, servant of the living God! Was your God, whom you serve so faithfully, able to rescue you from the lions?”
  • Christian Standard Bible - When he reached the den, he cried out in anguish to Daniel. “Daniel, servant of the living God,” the king said, “has your God, whom you continually serve, been able to rescue you from the lions?”
  • New American Standard Bible - And when he had come near the den to Daniel, he cried out with a troubled voice. The king began speaking and said to Daniel, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you continually serve, been able to rescue you from the lions?”
  • New King James Version - And when he came to the den, he cried out with a lamenting voice to Daniel. The king spoke, saying to Daniel, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to deliver you from the lions?”
  • Amplified Bible - When he had come near the den, he called out to Daniel with a troubled voice. The king said to Daniel, “O Daniel, servant of the living God, has your God, whom you constantly serve, been able to rescue you from the lions?”
  • American Standard Version - And when he came near unto the den to Daniel, he cried with a lamentable voice; the king spake and said to Daniel, O Daniel, servant of the living God, is thy God, whom thou servest continually, able to deliver thee from the lions?
  • King James Version - And when he came to the den, he cried with a lamentable voice unto Daniel: and the king spake and said to Daniel, O Daniel, servant of the living God, is thy God, whom thou servest continually, able to deliver thee from the lions?
  • New English Translation - As he approached the den, he called out to Daniel in a worried voice, “Daniel, servant of the living God, was your God whom you continually serve able to rescue you from the lions?”
  • World English Bible - When he came near to the den to Daniel, he cried with a troubled voice. The king spoke and said to Daniel, “Daniel, servant of the living God, is your God, whom you serve continually, able to deliver you from the lions?”
  • 新標點和合本 - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理,對但以理說:「永生神的僕人但以理啊,你所常事奉的神能救你脫離獅子嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理。王對但以理說:「永生上帝的僕人但以理啊,你經常事奉的上帝能救你脫離獅子嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理。王對但以理說:「永生 神的僕人但以理啊,你經常事奉的 神能救你脫離獅子嗎?」
  • 當代譯本 - 到了坑邊,淒聲呼喊但以理:「永活上帝的僕人但以理啊,你一直事奉的上帝有沒有救你脫離獅子的口?」
  • 聖經新譯本 - 他走近坑邊的時候,就用哀痛的聲音呼叫但以理,對但以理說:“永活 神的僕人但以理啊!你常常事奉的 神能搭救你脫離獅子嗎?”
  • 呂振中譯本 - 將近坑邊 但以理 那裏,王出了傷痛的聲音來呼叫,應時對 但以理 說:『永活上帝之僕人 但以理 啊,你的上帝、你所不斷事奉的、能解救你脫離獅子麼?』
  • 中文標準譯本 - 他靠近那坑的時候,用憂傷的聲音呼叫但以理,開口對但以理說:「永生神的僕人但以理啊!你的神,你一直事奉的那一位,有沒有拯救你脫離那些獅子呢?」
  • 現代標點和合本 - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理,對但以理說:「永生神的僕人但以理啊,你所常侍奉的神能救你脫離獅子嗎?」
  • 文理和合譯本 - 既近於洞、哀聲呼但以理曰、維生上帝之僕但以理歟、爾恆事之上帝、能救爾脫於獅害乎、
  • 文理委辦譯本 - 哀呼但以理曰、上帝之僕但以理、爾恆事上帝、上帝果能脫爾於獅口乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至穴旁、哀呼 但以理 曰、永生天主之僕 但以理 、爾所恆事之天主、能救爾脫於獅乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ya cerca, lleno de ansiedad gritó: —Daniel, siervo del Dios viviente, ¿pudo tu Dios, a quien siempre sirves, salvarte de los leones?
  • 현대인의 성경 - 걱정스러운 목소리로 다니엘을 부르며 이렇게 말하였다. “살아 계신 하나님의 종 다니엘아, 네가 항상 섬기는 하나님이 너를 사자굴에서 구할 수 있었느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Приблизившись к яме, он позвал Даниила жалобным голосом: – Даниил, слуга живого Бога, смог ли Бог, Которому ты верно служишь, избавить тебя от львов?
  • Восточный перевод - Приблизившись к яме, он позвал Данияла жалобным голосом: – Даниял, раб живого Бога, смог ли Всевышний, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приблизившись к яме, он позвал Данияла жалобным голосом: – Даниял, раб живого Бога, смог ли Аллах, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приблизившись к яме, он позвал Дониёла жалобным голосом: – Дониёл, раб живого Бога, смог ли Всевышний, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès le point du jour, le roi se leva et se rendit en toute hâte à la fosse aux lions.
  • Nova Versão Internacional - Quando ia se aproximando da cova, chamou Daniel com voz que revelava aflição: “Daniel, servo do Deus vivo, será que o seu Deus, a quem você serve continuamente, pôde livrá-lo dos leões?”
  • Hoffnung für alle - Im Morgengrauen stand er auf und lief schnell zur Löwengrube.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเข้ามาใกล้ถ้ำ พระองค์ตรัสเรียกดาเนียลด้วยพระสุรเสียงอันปวดร้าวว่า “โอ ดาเนียลผู้รับใช้ของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ พระเจ้าที่เจ้ารับใช้เสมอมานั้นช่วยเจ้าให้พ้นจากสิงโตได้หรือเปล่า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เข้า​ไป​ใกล้​ถ้ำ​ที่​ดาเนียล​อยู่ ท่าน​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ปวดร้าว พูด​กับ​ดาเนียล​ว่า “โอ ดาเนียล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่ พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ผู้​ที่​เจ้า​นมัสการ​มา​โดย​ตลอด สามารถ​ช่วย​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​พวก​สิงโต​หรือ​ไม่”
交叉引用
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Ô-sê 12:6 - Vậy bây giờ, hãy quay về với Đức Chúa Trời ngươi. Hãy giữ sự yêu thương và công chính, và luôn luôn nương dựa vào Ngài.
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa đến miệng hang, vua gọi Đa-ni-ên với một giọng rầu rĩ: “Đa-ni-ên, đầy tớ của Đức Chúa Trời Hằng Sống! Đức Chúa Trời ngươi thường phục vụ có thể giải cứu ngươi khỏi nanh vuốt sư tử không?”
  • 新标点和合本 - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生 神的仆人但以理啊,你所常侍奉的 神能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 临近坑边,哀声呼叫但以理。王对但以理说:“永生上帝的仆人但以理啊,你经常事奉的上帝能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 临近坑边,哀声呼叫但以理。王对但以理说:“永生 神的仆人但以理啊,你经常事奉的 神能救你脱离狮子吗?”
  • 当代译本 - 到了坑边,凄声呼喊但以理:“永活上帝的仆人但以理啊,你一直事奉的上帝有没有救你脱离狮子的口?”
  • 圣经新译本 - 他走近坑边的时候,就用哀痛的声音呼叫但以理,对但以理说:“永活 神的仆人但以理啊!你常常事奉的 神能搭救你脱离狮子吗?”
  • 中文标准译本 - 他靠近那坑的时候,用忧伤的声音呼叫但以理,开口对但以理说:“永生神的仆人但以理啊!你的神,你一直事奉的那一位,有没有拯救你脱离那些狮子呢?”
  • 现代标点和合本 - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生神的仆人但以理啊,你所常侍奉的神能救你脱离狮子吗?”
  • 和合本(拼音版) - 临近坑边,哀声呼叫但以理,对但以理说:“永生上帝的仆人但以理啊,你所常侍奉的上帝能救你脱离狮子吗?”
  • New International Version - When he came near the den, he called to Daniel in an anguished voice, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to rescue you from the lions?”
  • New International Reader's Version - When he got near it, he called out to Daniel. His voice was filled with great concern. He said, “Daniel! You serve the living God. You always serve him faithfully. So has he been able to save you from the lions?”
  • English Standard Version - As he came near to the den where Daniel was, he cried out in a tone of anguish. The king declared to Daniel, “O Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to deliver you from the lions?”
  • New Living Translation - When he got there, he called out in anguish, “Daniel, servant of the living God! Was your God, whom you serve so faithfully, able to rescue you from the lions?”
  • Christian Standard Bible - When he reached the den, he cried out in anguish to Daniel. “Daniel, servant of the living God,” the king said, “has your God, whom you continually serve, been able to rescue you from the lions?”
  • New American Standard Bible - And when he had come near the den to Daniel, he cried out with a troubled voice. The king began speaking and said to Daniel, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you continually serve, been able to rescue you from the lions?”
  • New King James Version - And when he came to the den, he cried out with a lamenting voice to Daniel. The king spoke, saying to Daniel, “Daniel, servant of the living God, has your God, whom you serve continually, been able to deliver you from the lions?”
  • Amplified Bible - When he had come near the den, he called out to Daniel with a troubled voice. The king said to Daniel, “O Daniel, servant of the living God, has your God, whom you constantly serve, been able to rescue you from the lions?”
  • American Standard Version - And when he came near unto the den to Daniel, he cried with a lamentable voice; the king spake and said to Daniel, O Daniel, servant of the living God, is thy God, whom thou servest continually, able to deliver thee from the lions?
  • King James Version - And when he came to the den, he cried with a lamentable voice unto Daniel: and the king spake and said to Daniel, O Daniel, servant of the living God, is thy God, whom thou servest continually, able to deliver thee from the lions?
  • New English Translation - As he approached the den, he called out to Daniel in a worried voice, “Daniel, servant of the living God, was your God whom you continually serve able to rescue you from the lions?”
  • World English Bible - When he came near to the den to Daniel, he cried with a troubled voice. The king spoke and said to Daniel, “Daniel, servant of the living God, is your God, whom you serve continually, able to deliver you from the lions?”
  • 新標點和合本 - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理,對但以理說:「永生神的僕人但以理啊,你所常事奉的神能救你脫離獅子嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理。王對但以理說:「永生上帝的僕人但以理啊,你經常事奉的上帝能救你脫離獅子嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理。王對但以理說:「永生 神的僕人但以理啊,你經常事奉的 神能救你脫離獅子嗎?」
  • 當代譯本 - 到了坑邊,淒聲呼喊但以理:「永活上帝的僕人但以理啊,你一直事奉的上帝有沒有救你脫離獅子的口?」
  • 聖經新譯本 - 他走近坑邊的時候,就用哀痛的聲音呼叫但以理,對但以理說:“永活 神的僕人但以理啊!你常常事奉的 神能搭救你脫離獅子嗎?”
  • 呂振中譯本 - 將近坑邊 但以理 那裏,王出了傷痛的聲音來呼叫,應時對 但以理 說:『永活上帝之僕人 但以理 啊,你的上帝、你所不斷事奉的、能解救你脫離獅子麼?』
  • 中文標準譯本 - 他靠近那坑的時候,用憂傷的聲音呼叫但以理,開口對但以理說:「永生神的僕人但以理啊!你的神,你一直事奉的那一位,有沒有拯救你脫離那些獅子呢?」
  • 現代標點和合本 - 臨近坑邊,哀聲呼叫但以理,對但以理說:「永生神的僕人但以理啊,你所常侍奉的神能救你脫離獅子嗎?」
  • 文理和合譯本 - 既近於洞、哀聲呼但以理曰、維生上帝之僕但以理歟、爾恆事之上帝、能救爾脫於獅害乎、
  • 文理委辦譯本 - 哀呼但以理曰、上帝之僕但以理、爾恆事上帝、上帝果能脫爾於獅口乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至穴旁、哀呼 但以理 曰、永生天主之僕 但以理 、爾所恆事之天主、能救爾脫於獅乎、
  • Nueva Versión Internacional - Ya cerca, lleno de ansiedad gritó: —Daniel, siervo del Dios viviente, ¿pudo tu Dios, a quien siempre sirves, salvarte de los leones?
  • 현대인의 성경 - 걱정스러운 목소리로 다니엘을 부르며 이렇게 말하였다. “살아 계신 하나님의 종 다니엘아, 네가 항상 섬기는 하나님이 너를 사자굴에서 구할 수 있었느냐?”
  • Новый Русский Перевод - Приблизившись к яме, он позвал Даниила жалобным голосом: – Даниил, слуга живого Бога, смог ли Бог, Которому ты верно служишь, избавить тебя от львов?
  • Восточный перевод - Приблизившись к яме, он позвал Данияла жалобным голосом: – Даниял, раб живого Бога, смог ли Всевышний, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приблизившись к яме, он позвал Данияла жалобным голосом: – Даниял, раб живого Бога, смог ли Аллах, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приблизившись к яме, он позвал Дониёла жалобным голосом: – Дониёл, раб живого Бога, смог ли Всевышний, Которому ты верно служишь, спасти тебя от львов?
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès le point du jour, le roi se leva et se rendit en toute hâte à la fosse aux lions.
  • Nova Versão Internacional - Quando ia se aproximando da cova, chamou Daniel com voz que revelava aflição: “Daniel, servo do Deus vivo, será que o seu Deus, a quem você serve continuamente, pôde livrá-lo dos leões?”
  • Hoffnung für alle - Im Morgengrauen stand er auf und lief schnell zur Löwengrube.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเข้ามาใกล้ถ้ำ พระองค์ตรัสเรียกดาเนียลด้วยพระสุรเสียงอันปวดร้าวว่า “โอ ดาเนียลผู้รับใช้ของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่ พระเจ้าที่เจ้ารับใช้เสมอมานั้นช่วยเจ้าให้พ้นจากสิงโตได้หรือเปล่า?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​เข้า​ไป​ใกล้​ถ้ำ​ที่​ดาเนียล​อยู่ ท่าน​ร้อง​ด้วย​เสียง​อัน​ปวดร้าว พูด​กับ​ดาเนียล​ว่า “โอ ดาเนียล​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรง​ชีวิต​อยู่ พระ​เจ้า​ของ​เจ้า ผู้​ที่​เจ้า​นมัสการ​มา​โดย​ตลอด สามารถ​ช่วย​เจ้า​ให้​พ้น​จาก​พวก​สิงโต​หรือ​ไม่”
  • Giu-đe 1:24 - Cầu xin tất cả vinh quang thuộc về Đức Chúa Trời, Đấng thừa sức gìn giữ anh chị em thánh khiết trọn vẹn, không vấp ngã, và đem anh chị em vào nơi ngự vinh quang của Ngài, giữa những tiếng reo vui bất tận.
  • Thi Thiên 119:112 - Con quyết tâm thực thi mệnh lệnh Chúa, suốt đời con và mãi mãi vô cùng. 15
  • Cô-lô-se 4:2 - Anh chị em nên kiên nhẫn cầu nguyện, đề cao cảnh giác và tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Đa-ni-ên 3:28 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa tuyên bố: “Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô! Chúa đã sai thiên sứ giải cứu đầy tớ Ngài là những người tin cậy Ngài, không sợ lệnh vua, và sẵn sàng hy sinh tính mạng để giữ vững lập trường, không phục vụ và thờ lạy thần nào khác ngoài Đức Chúa Trời của mình.
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 71:14 - Hy vọng con lại càng tươi sáng ca tụng Chúa ngày càng gia tăng.
  • Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
  • Thi Thiên 71:16 - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Thi Thiên 73:23 - Nhưng con vẫn luôn thuộc về Chúa; Chúa nắm lấy tay hữu con.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Ô-sê 12:6 - Vậy bây giờ, hãy quay về với Đức Chúa Trời ngươi. Hãy giữ sự yêu thương và công chính, và luôn luôn nương dựa vào Ngài.
  • Dân Số Ký 11:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Tay của Chúa Hằng Hữu đâu có ngắn? Con chờ xem lời Ta hứa có được thực hiện hay không.”
  • Lu-ca 1:37 - Vì chẳng có việc gì Đức Chúa Trời không làm được.”
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Giê-rê-mi 32:17 - “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Chính Ngài đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay vô địch mà tạo dựng trời và đất. Thật chẳng có việc gì quá khó cho Ngài!
  • Châm Ngôn 23:17 - Chớ hiềm tị vì người gian được may mắn, nhưng đem lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu ngày đêm.
  • Châm Ngôn 23:18 - Tương lai con sẽ trong sáng; hy vọng thành đạt là điều chắc chắn.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17 - cầu nguyện không ngừng, và
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Đa-ni-ên 6:27 - Ngài giải thoát và cứu mạng; Ngài thực hiện những dấu lạ và những việc kinh thiên động địa. Ngài đã giải cứu Đa-ni-ên khỏi nanh vuốt đàn sư tử.”
  • Đa-ni-ên 6:16 - Vua buộc lòng ra lệnh bắt Đa-ni-ên và ném vào hang sư tử. Vua cố trấn an Đa-ni-ên: “Đức Chúa Trời mà ngươi luôn luôn phục vụ sẽ cứu ngươi.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Ti-mô-thê 4:18 - Chúa sẽ giải thoát ta khỏi mọi điều ác và đưa ta vào Vương Quốc Trời. Cầu xin Ngài được vinh quang mãi mãi vô cùng! A-men.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
圣经
资源
计划
奉献